ĐỀ thi thử TỐt nghiệp thpt lầN 1 NĂM 2013 MÔN: HÓa học thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi: 132



tải về 365.09 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu26.03.2018
Kích365.09 Kb.
#36714




SỞ GD & ĐT BÌNH PHƯỚC

TRƯỜNG THPT TX PHƯỚC LONG

Đề thi gồm 03 trang

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2013

MÔN: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề

Mã đề thi: 132

Họ, tên thí sinh:.........................................................................Lớp 12….


Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của một số nguyên tố:

H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là

A. Ag. B. Au. C. Fe. D. Al.

Câu 2: Cho các kim loại: Al, Cu, Mg, Fe, Zn, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là:

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 3: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra tối đa mấy chất đipeptit?

A. 3 chất B. 2 chất C. 4 chất D. 1 chất

Câu 4: Thuỷ phân 486 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:

A. 720 gam B. 540 gam C. 180 gam D. 405 gam

Câu 5: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây?

A. C3H7COOCH3 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC3H7 D. CH3COOCH3

Câu 6: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là

A. CuO. B. Al2O3. C. MgO. D. Na2O.

Câu 7: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. MgCl2 và KNO3 B. NaHCO3 và HCl C. KOH và AlCl3 D. Al2O3 và NaOH

Câu 8: Xà phòng hoá hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là

A. 16,0g B. 8,0g C. 12,0g D. 4,0g

Câu 9: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 10: Trường hợp nào dưới đây thu được chất kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?

A. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2

B. Cho dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3

C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3

D. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2

Câu 11: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thuỷ phân?

A. xenlulozơ B. protein C. saccarozơ D. fructozơ

Câu 12: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có

A. kết tủa trắng xuất hiện. B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.

C. bọt khí và kết tủa trắng. D. bọt khí bay ra.

Câu 13: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:

A. CH3CH2COOH B. H2N-CH(CH3)-COOH

C. C6H5NH2 D. CH3NH2

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 2,64 gam một este X đơn chức thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 2,16 gam H2O. CTPT của X là:

A. C4H6O2 B. C3H6O2 C. C2H4O2 D. C4H8O2

Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.

B. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.

C. Saccarozo phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng tạo kết tủa Ag.

D. Khi thuỷ phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.

Câu 16: Cho dãy các dung dch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. S dung dịch trong dãy phn ứng đưc với Cu(OH)2 nhiệt độ tng tạo thành dung dch có màu xanh lam

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 17: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dch KOH, thu đưc muối và 2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là:

A. C2H5COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.

Câu 18: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công thức của X là

A. H2N – CH2 – COOH. B. H2N – CH(CH3) – COOH.

C. H2N – CH2 – CH2 – COOH. D. H2N – CH2 – CH2 – CH2 – COOH.

Câu 19: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là

A. Mg, Al, Fe. B. Fe, Al, Mg. C. Al, Mg, Fe. D. Fe, Mg, Al.

Câu 20: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:

A. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2. B. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.

C. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3. D. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.

Câu 21: Cho m gam hn hợp bột Mg Zn tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 23,1 gam muối clorua và 4,48 lít khí H2 (đktc). Trị số của m là

A. 8,0 gam. B. 9,8 gam. C. 11,3 gam. D. 8,9 gam.

Câu 22: Daõy caùc chaát : Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3 . Soá chaát löôõng tính trong daõy laø:

A. 4 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 23: Kim loại M được tác dụng với các dd HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. Vậy M là:

A. Fe B. Al C. Ag D. Zn

Câu 24: Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và một chất rắn không tan X. Hoà tan chất rắn X bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của m là :

A. 3,8 gam B. 7,8 gam C. 8,3 gam D. 9,65 gam

Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. NaHCO3 có tính lưỡng tính

B. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+

C. Trong các hợp chất, nguyên tố kim loại kiềm thổ chỉ có số oxi hóa là +2

D. Có thể điều chế nhôm bằng cách dùng khí CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao

Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Metyl amin có tính bazơ mạnh hơn anilin.

B. Nhỏ nước brom vào dung dịch anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng.

C. Đipeptit tác dụng với Cu(OH)2/ OH- tạo hợp chất có màu tím.

D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ có tính lưỡng tính.

Câu 27: Hai kim loaïi thöôøng ñöôïc ñieàu cheá baèng caùch ñieän phaân muoái clorua noùng chaûy laø

A. Zn, Cu B. Zn, Na C. Cu, Mg D. Mg. Na

Câu 28: Cho dãy các chất: CH2=CH2, CH2=CH-Cl, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1

Câu 29: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là

A. NaCl. B. Na2CO3. C. HCl D. CaCO3.

Câu 30: Chaát X taùc duïng vôùi dung dòch HCl. Khi chaát X taùc duïng vôùi dung dòch Ca(OH)2 sinh ra keát tuûa. Chaát X laø:

A. CaCO3 B. AlCl3 C. BaCl2 D. Ca(HCO3)2

Câu 31: Cho 15,6 gam một kim loại kiềm tác dụng với c (dư). Sau phn ứng thu đưc 4,48 lít khí hiđro (đktc). Kim loại kiềm đó

A. K. B. Na. C. Li. D. Rb.

Câu 32: Cho các chất: CH3COOH, C6H5NH2, CH3NH2, H2NCH2COOH, C2H5COOCH3. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2

Câu 33: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là:

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

Câu 34: Cation M2+ có cấu hình electron là 1s22s22p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

A. chu kì 3, nhóm IIB B. chu kì 2, nhóm VIA

C. chu kì 3, nhóm IIA D. chu kì 2, nhóm VIIIA

Câu 35: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là:

A. ZnCl2 và FeCl3. B. AgNO3 và H2SO4 loãng

C. HCl và AlCl3. D. CuSO4 và HNO3 đặc nguội .

Câu 36: Trung hoà 9,0 gam một amin đơn chức Y cần 200 ml dung dịch HCl 1M. CTPT của Y là

A. C3H9N B. C4H11N C. C2H7N D. CH5N

Câu 37: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:

A. polietilen B. poli(metyl metacrylat)

C. nilon-6,6 D. poli(vinyl clorua)

Câu 38: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?

A. Metyl axetat. B. Glucozơ. C. Triolein. D. Saccarozơ.

Câu 39: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các kim loại kiềm ?

A. tính khử mạnh

B. điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối clorua tương ứng

C. độ cứng thấp

D. số electron lớp ngoài cùng là 1

Câu 40: Hoà tan 58 gam muối CuSO4.5H2O vào nước được 500 ml dung dịch A. Cho dần dần bột sắt vào 50 ml dung dịch A, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh. Khối lượng sắt đã tham gian phản ứng là

A. 1,9922 gam. B. 1,2299 gam. C. 2,1992 gam. D. 1,2992 gam.


----------- HẾT ----------







SỞ GD & ĐT BÌNH PHƯỚC

TRƯỜNG THPT TX PHƯỚC LONG

Đề thi gồm 03 trang

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2013

MÔN: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề

Mã đề thi: 209

Họ, tên thí sinh:.........................................................................Lớp 12….


Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của một số nguyên tố:

H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là:

A. ZnCl2 và FeCl3. B. CuSO4 và HNO3 đặc nguội .

C. HCl và AlCl3. D. AgNO3 và H2SO4 loãng

Câu 2: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là:

A. 4 B. 3 C. 1 D. 2

Câu 3: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:

A. CH3NH2 B. H2N-CH(CH3)-COOH

C. CH3CH2COOH D. C6H5NH2

Câu 4: Thuỷ phân 486 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:

A. 405 gam B. 540 gam C. 180 gam D. 720 gam

Câu 5: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công thức của X là

A. H2N – CH(CH3) – COOH. B. H2N – CH2 – CH2 – COOH.

C. H2N – CH2 – COOH. D. H2N – CH2 – CH2 – CH2 – COOH.

Câu 6: Cho dãy các chất: CH2=CH2, CH2=CH-Cl, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 7: Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và một chất rắn không tan X. Hoà tan chất rắn X bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của m là :

A. 3,8 gam B. 8,3 gam C. 7,8 gam D. 9,65 gam

Câu 8: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây?

A. C3H7COOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC3H7 D. C2H5COOCH3

Câu 9: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?

A. Saccarozơ. B. Triolein. C. Metyl axetat. D. Glucozơ.

Câu 10: Cho các kim loại: Al, Cu, Mg, Fe, Zn, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là:

A. 2 B. 5 C. 3 D. 4

Câu 11: Chaát X taùc duïng vôùi dung dòch HCl. Khi chaát X taùc duïng vôùi dung dòch Ca(OH)2 sinh ra keát tuûa. Chaát X laø:

A. AlCl3 B. CaCO3 C. BaCl2 D. Ca(HCO3)2

Câu 12: Kim loại M được tác dụng với các dd HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. Vậy M là:

A. Fe B. Al C. Zn D. Ag
Câu 13: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:

A. nilon-6,6 B. polietilen

C. poli(metyl metacrylat) D. poli(vinyl clorua)

Câu 14: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 15: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. KOH và AlCl3 B. NaHCO3 và HCl C. Al2O3 và NaOH D. MgCl2 và KNO3

Câu 16: Cho dãy các dung dch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. S dung dịch trong dãy phn ứng đưc với Cu(OH)2 nhiệt độ tng tạo thành dung dch có màu xanh lam

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 17: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là

A. Fe. B. Ag. C. Au. D. Al.

Câu 18: Hoà tan 58 gam muối CuSO4.5H2O vào nước được 500 ml dung dịch A. Cho dần dần bột sắt vào 50 ml dung dịch A, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh. Khối lượng sắt đã tham gian phản ứng là

A. 1,2299 gam. B. 2,1992 gam. C. 1,2992 gam. D. 1,9922 gam.

Câu 19: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dch KOH, thu đưc muối và 2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là:

A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.

Câu 20: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là

A. HCl B. NaCl. C. CaCO3. D. Na2CO3.

Câu 21: Cho 15,6 gam một kim loại kiềm tác dụng với c (dư). Sau phn ứng thu đưc 4,48 lít khí hiđro (đktc). Kim loại kiềm đó là:

A. K. B. Na. C. Rb. D. Li.

Câu 22: Trường hợp nào dưới đây thu được chất kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?

A. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2

B. Cho dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3

C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3

D. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2

Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các kim loại kiềm ?

A. tính khử mạnh

B. độ cứng thấp

C. điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối clorua tương ứng

D. số electron lớp ngoài cùng là 1

Câu 24: Hai kim loaïi thöôøng ñöôïc ñieàu cheá baèng caùch ñieän phaân muoái clorua noùng chaûy laø

A. Cu, Mg B. Mg. Na C. Zn, Na D. Zn, Cu

Câu 25: Xà phòng hoá hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là

A. 16,0g B. 12,0g C. 8,0g D. 4,0g

Câu 26: Trung hoà 9,0 gam một amin đơn chức Y cần 200 ml dung dịch HCl 1M. CTPT của Y là

A. C4H11N B. C2H7N C. C3H9N D. CH5N

Câu 27: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thuỷ phân?

A. saccarozơ B. fructozơ C. protein D. xenlulozơ

Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đipeptit tác dụng với Cu(OH)2/OH- tạo hợp chất có màu tím.

B. Metyl amin có tính bazơ mạnh hơn anilin.

C. Nhỏ nước brom vào dung dịch anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng.

D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ có tính lưỡng tính.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.

B. Khi thuỷ phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.

C. Saccarozo phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng tạo kết tủa Ag.

D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.

Câu 30: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là

A. Fe, Al, Mg. B. Mg, Al, Fe. C. Al, Mg, Fe. D. Fe, Mg, Al.

Câu 31: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:

A. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3. B. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.

C. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3. D. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.

Câu 32: Daõy caùc chaát : Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3 . Soá chaát löôõng tính trong daõy laø:

A. 1 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 33: Cho m gam hn hợp bột Mg Zn tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 23,1 gam muối clorua và 4,48 lít khí H2 (đktc). Trị số của m là

A. 11,3 gam. B. 8,0 gam. C. 9,8 gam. D. 8,9 gam.

Câu 34: Cation M2+ có cấu hình electron là 1s22s22p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

A. chu kì 2, nhóm VIA B. chu kì 3, nhóm IIB

C. chu kì 3, nhóm IIA D. chu kì 2, nhóm VIIIA

Câu 35: Cho các chất: CH3COOH, C6H5NH2, CH3NH2, H2NCH2COOH, C2H5COOCH3. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:

A. 5 B. 4 C. 2 D. 3

Câu 36: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có

A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra.

C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.

Câu 37: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là

A. CuO. B. Na2O. C. MgO. D. Al2O3.

Câu 38: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra tối đa mấy chất đipeptit?

A. 4 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 1 chất

Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 2,64 gam một este X đơn chức thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 2,16 gam H2O. CTPT của X là:

A. C3H6O2 B. C4H6O2 C. C4H8O2 D. C2H4O2

Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Có thể điều chế nhôm bằng cách dùng khí CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao

B. NaHCO3 có tính lưỡng tính

C. Trong các hợp chất, nguyên tố kim loại kiềm thổ chỉ có số oxi hóa là +2

D. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+

----------- HẾT ----------








SỞ GD & ĐT BÌNH PHƯỚC

TRƯỜNG THPT TX PHƯỚC LONG

Đề thi gồm 03 trang

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2013

MÔN: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề

Mã đề thi: 357

Họ, tên thí sinh:.........................................................................Lớp 12….


Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của một số nguyên tố:

H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là

A. Fe, Al, Mg. B. Fe, Mg, Al. C. Al, Mg, Fe. D. Mg, Al, Fe.

Câu 2: Cho dãy các chất: CH2=CH2, CH2=CH-Cl, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. 3 B. 4 C. 1 D. 2

Câu 3: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là:

A. ZnCl2 và FeCl3. B. AgNO3 và H2SO4 loãng

C. HCl và AlCl3. D. CuSO4 và HNO3 đặc nguội .

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong các hợp chất, nguyên tố kim loại kiềm thổ chỉ có số oxi hóa là +2

B. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+

C. Có thể điều chế nhôm bằng cách dùng khí CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao

D. NaHCO3 có tính lưỡng tính

Câu 5: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là:

A. 4 B. 2 C. 1 D. 3

Câu 6: Cho m gam hn hợp bột Mg Zn tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 23,1 gam muối clorua và 4,48 lít khí H2 (đktc). Trị số của m là

A. 8,0 gam. B. 8,9 gam. C. 9,8 gam. D. 11,3 gam.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khi thuỷ phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.

B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.

C. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.

D. Saccarozo phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng tạo kết tủa Ag.

Câu 8: Cho dãy các dung dch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. S dung dịch trong dãy phn ứng đưc với Cu(OH)2 nhiệt độ tng tạo thành dung dch có màu xanh lam

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 9: Chaát X taùc duïng vôùi dung dòch HCl. Khi chaát X taùc duïng vôùi dung dòch Ca(OH)2 sinh ra keát tuûa. Chaát X laø:

A. BaCl2 B. CaCO3 C. AlCl3 D. Ca(HCO3)2

Câu 10: Trung hoà 9,0 gam một amin đơn chức Y cần 200 ml dung dịch HCl 1M. CTPT của Y là

A. C2H7N B. CH5N C. C3H9N D. C4H11N

Câu 11: Daõy caùc chaát : Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3 . Soá chaát löôõng tính trong daõy laø:

A. 2 B. 4 C. 1 D. 3

Câu 12: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây?

A. C3H7COOCH3 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC3H7 D. CH3COOCH3

Câu 13: Xà phòng hoá hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là

A. 16,0g B. 12,0g C. 4,0g D. 8,0g

Câu 14: Cho các chất: CH3COOH, C6H5NH2, CH3NH2, H2NCH2COOH, C2H5COOCH3. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5

Câu 15: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là

A. Al2O3. B. MgO. C. CuO. D. Na2O.

Câu 16: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công thức của X là

A. H2N – CH2 – COOH. B. H2N – CH2 – CH2 – CH2 – COOH.

C. H2N – CH(CH3) – COOH. D. H2N – CH2 – CH2 – COOH.

Câu 17: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:

A. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3. B. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.

C. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3. D. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.

Câu 18: Trường hợp nào dưới đây thu được chất kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?

A. Cho dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3

B. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3

C. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2

D. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2

Câu 19: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dch KOH, thu đưc muối và 2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là:

A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.

Câu 20: Thuỷ phân 486 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:

A. 720 gam B. 405 gam C. 180 gam D. 540 gam

Câu 21: Hoà tan 58 gam muối CuSO4.5H2O vào nước được 500 ml dung dịch A. Cho dần dần bột sắt vào 50 ml dung dịch A, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh. Khối lượng sắt đã tham gian phản ứng là

A. 1,2992 gam. B. 2,1992 gam. C. 1,2299 gam. D. 1,9922 gam.

Câu 22: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có

A. kết tủa trắng xuất hiện. B. bọt khí bay ra.

C. bọt khí và kết tủa trắng. D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.

Câu 23: Cho các kim loại: Al, Cu, Mg, Fe, Zn, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là:

A. 5 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 24: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:

A. C6H5NH2 B. H2N-CH(CH3)-COOH

C. CH3NH2 D. CH3CH2COOH

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 2,64 gam một este X đơn chức thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 2,16 gam H2O. CTPT của X là:

A. C2H4O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C4H6O2

Câu 26: Hai kim loaïi thöôøng ñöôïc ñieàu cheá baèng caùch ñieän phaân muoái clorua noùng chaûy laø

A. Zn, Na B. Mg. Na C. Zn, Cu D. Cu, Mg
Câu 27: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là

A. CaCO3. B. NaCl. C. Na2CO3. D. HCl

Câu 28: Cation M2+ có cấu hình electron là 1s22s22p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

A. chu kì 3, nhóm IIB B. chu kì 2, nhóm VIIIA

C. chu kì 2, nhóm VIA D. chu kì 3, nhóm IIA

Câu 29: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là

A. Ag. B. Fe. C. Al. D. Au.

Câu 30: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:

A. poli(metyl metacrylat) B. nilon-6,6

C. polietilen D. poli(vinyl clorua)

Câu 31: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra tối đa mấy chất đipeptit?

A. 1 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 4 chất

Câu 32: Kim loại M được tác dụng với các dd HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. Vậy M là:

A. Zn B. Fe C. Ag D. Al

Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ có tính lưỡng tính.

B. Metyl amin có tính bazơ mạnh hơn anilin.

C. Nhỏ nước brom vào dung dịch anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng.

D. Đipeptit tác dụng với Cu(OH)2/OH- tạo hợp chất có màu tím.

Câu 34: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 35: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?

A. Metyl axetat. B. Triolein. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.

Câu 36: Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và một chất rắn không tan X. Hoà tan chất rắn X bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của m là :

A. 3,8 gam B. 9,65 gam C. 8,3 gam D. 7,8 gam

Câu 37: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. NaHCO3 và HCl B. MgCl2 và KNO3 C. Al2O3 và NaOH D. KOH và AlCl3

Câu 38: Cho 15,6 gam một kim loại kiềm tác dụng với c (dư). Sau phn ứng thu đưc 4,48 lít khí hiđro (đktc). Kim loại kiềm đó là:

A. Na. B. K. C. Rb. D. Li.

Câu 39: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thuỷ phân?

A. protein B. saccarozơ C. fructozơ D. xenlulozơ

Câu 40: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các kim loại kiềm ?

A. số electron lớp ngoài cùng là 1

B. độ cứng thấp

C. điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối clorua tương ứng

D. tính khử mạnh

----------- HẾT ----------







SỞ GD & ĐT BÌNH PHƯỚC

TRƯỜNG THPT TX PHƯỚC LONG

Đề thi gồm 03 trang

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2013

MÔN: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề

Mã đề thi: 485

Họ, tên thí sinh:.........................................................................Lớp 12….


Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của một số nguyên tố:

H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Kim loại M được tác dụng với các dd HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. Vậy M là:

A. Al B. Ag C. Fe D. Zn

Câu 2: Daõy caùc chaát : Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3 . Soá chaát löôõng tính trong daõy laø:

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 3: Cho các chất: CH3COOH, C6H5NH2, CH3NH2, H2NCH2COOH, C2H5COOCH3. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3

Câu 4: Cho dãy các dung dch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. S dung dịch trong dãy phn ứng đưc với Cu(OH)2 nhiệt độ tng tạo thành dung dch có màu xanh lam

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 5: Thuỷ phân 486 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:

A. 405 gam B. 180 gam C. 540 gam D. 720 gam

Câu 6: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thuỷ phân?

A. protein B. saccarozơ C. fructozơ D. xenlulozơ

Câu 7: Cho m gam hn hợp bột Mg Zn tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 23,1 gam muối clorua và 4,48 lít khí H2 (đktc). Trị số của m là

A. 8,0 gam. B. 11,3 gam. C. 9,8 gam. D. 8,9 gam.

Câu 8: Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và một chất rắn không tan X. Hoà tan chất rắn X bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của m là :

A. 9,65 gam B. 7,8 gam C. 3,8 gam D. 8,3 gam

Câu 9: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Câu 10: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dch KOH, thu đưc muối và 2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là:

A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC2H5.

Câu 11: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công thức của X là

A. H2N – CH2 – CH2 – COOH. B. H2N – CH(CH3) – COOH.

C. H2N – CH2 – COOH. D. H2N – CH2 – CH2 – CH2 – COOH.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ có tính lưỡng tính.

B. Metyl amin có tính bazơ mạnh hơn anilin.

C. Đipeptit tác dụng với Cu(OH)2/OH- tạo hợp chất có màu tím.

D. Nhỏ nước brom vào dung dịch anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng.

Câu 13: Hoà tan 58 gam muối CuSO4.5H2O vào nước được 500 ml dung dịch A. Cho dần dần bột sắt vào 50 ml dung dịch A, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh. Khối lượng sắt đã tham gian phản ứng là

A. 2,1992 gam. B. 1,9922 gam. C. 1,2992 gam. D. 1,2299 gam.

Câu 14: Trung hoà 9,0 gam một amin đơn chức Y cần 200 ml dung dịch HCl 1M. CTPT của Y là

A. C2H7N B. CH5N C. C4H11N D. C3H9N

Câu 15: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là

A. MgO. B. CuO. C. Al2O3. D. Na2O.

Câu 16: Hai kim loaïi thöôøng ñöôïc ñieàu cheá baèng caùch ñieän phaân muoái clorua noùng chaûy laø

A. Cu, Mg B. Zn, Cu C. Mg. Na D. Zn, Na

Câu 17: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:

A. poli(metyl metacrylat) B. poli(vinyl clorua)

C. polietilen D. nilon-6,6

Câu 18: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là

A. Mg, Al, Fe. B. Fe, Al, Mg. C. Fe, Mg, Al. D. Al, Mg, Fe.

Câu 19: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra tối đa mấy chất đipeptit?

A. 2 chất B. 4 chất C. 1 chất D. 3 chất

Câu 20: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là

A. Au. B. Ag. C. Fe. D. Al.

Câu 21: Cho các kim loại: Al, Cu, Mg, Fe, Zn, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là:

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 22: Cho 15,6 gam một kim loại kiềm tác dụng với c (dư). Sau phn ứng thu đưc 4,48 lít khí hiđro (đktc). Kim loại kiềm đó là:

A. K. B. Na. C. Li. D. Rb.

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 2,64 gam một este X đơn chức thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 2,16 gam H2O. CTPT của X là:

A. C4H8O2 B. C2H4O2 C. C3H6O2 D. C4H6O2

Câu 24: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là

A. NaCl. B. CaCO3. C. Na2CO3. D. HCl

Câu 25: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?

A. Metyl axetat. B. Triolein. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khi thuỷ phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.

B. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.

C. Saccarozo phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng tạo kết tủa Ag.

D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.

Câu 27: Cation M2+ có cấu hình electron là 1s22s22p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

A. chu kì 2, nhóm VIIIA B. chu kì 3, nhóm IIB

C. chu kì 2, nhóm VIA D. chu kì 3, nhóm IIA

Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. NaHCO3 có tính lưỡng tính

B. Trong các hợp chất, nguyên tố kim loại kiềm thổ chỉ có số oxi hóa là +2

C. Có thể điều chế nhôm bằng cách dùng khí CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao

D. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+

Câu 29: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây?

A. C3H7COOCH3 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC3H7 D. CH3COOCH3

Câu 30: Trường hợp nào dưới đây thu được chất kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?

A. Cho dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3

B. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3

C. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2

D. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2

Câu 31: Cho dãy các chất: CH2=CH2, CH2=CH-Cl, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. 4 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 32: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có

A. bọt khí bay ra. B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.

C. bọt khí và kết tủa trắng. D. kết tủa trắng xuất hiện.

Câu 33: Chaát X taùc duïng vôùi dung dòch HCl. Khi chaát X taùc duïng vôùi dung dòch Ca(OH)2 sinh ra keát tuûa. Chaát X laø:

A. Ca(HCO3)2 B. AlCl3 C. CaCO3 D. BaCl2

Câu 34: Xà phòng hoá hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là

A. 4,0g B. 16,0g C. 8,0g D. 12,0g

Câu 35: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 36: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các kim loại kiềm ?

A. điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối clorua tương ứng

B. số electron lớp ngoài cùng là 1

C. độ cứng thấp

D. tính khử mạnh

Câu 37: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. NaHCO3 và HCl B. Al2O3 và NaOH C. MgCl2 và KNO3 D. KOH và AlCl3

Câu 38: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:

A. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.

C. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2. D. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.

Câu 39: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:

A. CH3CH2COOH B. H2N-CH(CH3)-COOH

C. C6H5NH2 D. CH3NH2

Câu 40: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là:

A. CuSO4 và HNO3 đặc nguội . B. HCl và AlCl3.

C. AgNO3 và H2SO4 loãng D. ZnCl2 và FeCl3.

----------- HẾT ----------





tải về 365.09 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương