Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Long Khánh và các huyện: Xuân Lộc, Cẩm Mỹ
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Công Hồng
|
15/8/1961
|
Nam
|
Xã Phù Việt, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
Nhà số 7, tổ 6, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Luật
|
Thạc sĩ Luật
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên Đảng bộ Cơ quan Văn phòng Quốc hội, Bí thư Chi bộ Vụ Tư pháp, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội
|
Ủy ban Tư pháp của Quốc hội
|
26/12/1990
|
XIII
|
|
2
|
Huỳnh Thanh Liêm
|
16/3/1966
|
Nam
|
Phường Long Bình, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
|
Số A4/360B, khu phố 4, phường Tân Vạn, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân xây dựng Đảng, chính quyền Nhà nước
|
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Phó Bí thư Đảng ủy Quân sự tỉnh, Thượng tá, Chính ủy Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Đồng Nai
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đồng Nai
|
28/02/1992
|
|
|
3
|
Hồ Văn Năm
|
01/7/1961
|
Nam
|
Xã Tân Hạnh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Số 02/01, đường Hưng Đạo Vương, phường Quyết Thắng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Luật
|
Thạc sĩ quản lý nhà nước
|
Cử nhân
|
Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Bí thư chi bộ, Trưởng ban Nội chính Tỉnh ủy Đồng Nai
|
Ban Nội chính Tỉnh ủy Đồng Nai
|
03/02/1987
|
XII, XIII
|
|
4
|
Bùi Văn Sỹ
|
20/01/1970
|
Nam
|
Xã Đông Kinh, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
|
Khu phố 5, thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Khoa học xã hội và Nhân văn chuyên ngành xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước
|
|
Cao cấp
|
Đảng Ủy viên Đảng ủy Quân sự tỉnh, Bí thư Đảng ủy Phòng Chính trị, Thượng tá, Phó Chủ nhiệm chính trị, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Đồng Nai
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đồng Nai
|
22/12/1992
|
|
|
5
|
Cao Thị Xuyến
|
27/02/1978
|
Nữ
|
Thôn Nội Hợp, xã Lê Ninh, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
|
Tổ 3, ấp 5, xã Sông Ray, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm chuyên ngành ngữ văn
|
Thạc sĩ
|
Sơ cấp
|
Bí thư chi bộ, Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Sông Ray, tỉnh Đồng Nai
|
Trường trung học phổ thông Sông Ray, tỉnh Đồng Nai
|
11/11/2003
|
|
Huyện Cẩm Mỹ nhiệm kỳ 2011-2016
|
Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm các huyện: Định Quán và Tân Phú
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 6 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Mai Thị Ngọc Dung
|
01/6/1982
|
Nữ
|
Xã Bảo Vinh, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
|
Số 876A, tổ 18, khu 5 ấp 2 xã An Hòa, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Chơro
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Luật, Cử nhân chính trị
|
|
Cao cấp
|
Phóng viên phòng Khoa giáo Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Đồng Nai
|
Đài phát thanh và truyền hình tỉnh Đồng Nai
|
02/02/2015
|
|
Tỉnh Đồng Nai khóa VIII nhiệm kỳ 2011-2016
|
2
|
Trần Thị Huỳnh Hương
|
08/12/1978
|
Nữ
|
Ấp Tân Hóa, xã Hóa An, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Số C18, tổ 8C, ấp Đồng Nai, xã Hóa An, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Kinh tế, Cử nhân Tài chính - Kế toán
|
Thạc sĩ kinh tế
|
Cao cấp
|
Thường vụ Đảng ủy cơ quan, Bí thư Chi bộ 9, Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính, Kế toán trưởng, Ủy viên Ban chấp hành Công đoàn Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai
|
03/02/2005
|
|
|
3
|
Hồ Văn Lộc
|
01/01/1962
|
Nam
|
Xã Phước Lâm, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
|
Số 66/2C, khu phố 2, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Luật
|
|
Cao cấp
|
Thường vụ Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Nai, Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Đồng Nai
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Nai
|
18/11/1985
|
|
|
4
|
Dương Trung Quốc
|
02/6/1947
|
Nam
|
Xã Bình Thành, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre (nay là huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre)
|
Số 7, ngõ Lê Văn Hưu 1, phố Lê Văn Hưu, phường Ngô Thì Nhậm, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Sử học
|
|
Trung cấp
|
Phó Chủ tịch kiêm Tổng thư ký Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam, Tổng Biên tập Tạp chí Xưa & Nay; Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Ủy viên Đoàn Chủ tịch Liên hiệp các Hội Hữu nghị Việt Nam; Ủy viên Ban Chấp hành Hội hữu nghị Việt Nam-Hoa Kỳ; Việt Nam-Trung Quốc; Ủy viên Hội đồng Trung ương Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam; Chủ tịch Hiệp hội UNESCO thành phố Hà Nội; Ủy viên Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia
|
Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam
|
|
XI, XII, XIII
|
|
5
|
Bùi Xuân Thống
|
17/4/1976
|
Nam
|
Xã Thạnh Phước, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Số 1002, đường Nguyễn Ái Quốc, khu phố 1, phường Trảng Dài, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Kỹ sư công nghệ thông tin, Cử nhân quản trị kinh doanh
|
Thạc sĩ Quản lý Hành chính công
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Huyện ủy Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
03/01/2000
|
XIII
|
Tỉnh khóa VIII nhiệm kỳ 2011-2016
|
6
|
Thổ Út
|
26/4/1970
|
Nam
|
Thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
|
Số 21, tổ 32, ấp Bảo Vinh B, xã Bảo Vinh, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
|
Châuro
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Kinh tế nông lâm, Cử nhân Triết
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Phó Trưởng ban Ban Dân tộc tỉnh Đồng Nai
|
Ban Dân tộc tỉnh Đồng Nai
|
04/02/2002
|
|
|
23. TỈNH ĐỒNG THÁP : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 3
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 8 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 14 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Hồng Ngự và các huyện: Tân Hồng, Hồng Ngự, Tam Nông
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Trần Văn Cường
|
10/11/1964
|
Nam
|
Xã Nhị Mỹ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Thị trấn Mỹ Tho, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Khoa học xã hội và nhân văn, cao cấp quân sự
|
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Đại tá, Chính uỷ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Đồng Tháp
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đồng Tháp
|
25/5/1986
|
|
Hội đồng nhân dân huyện Cao Lãnh, nhiệm kỳ 2006-2011
|
2
|
Nguyễn Kim Hồng
|
25/9/1959
|
Nam
|
Xã Phụng Châu, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
|
Số nhà 55, ngách 34A/5, 34A Trần Phú, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Sư phạm Ngoại ngữ khoa tiếng Pháp
|
Tiến sĩ Luật chuyên ngành Điều tra tội phạm xâm phạm an ninh quốc gia
|
Cao cấp
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật của Quốc hội
|
Ủy ban Pháp luật của Quốc hội
|
14/3/1990
|
XII, XIII
|
|
3
|
Nguyễn Văn Thông
|
19/11/1963
|
Nam
|
Xã Hợp Hoà, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Khóm 4, thị trấn Tràm Chim, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Quản lý hành chính
|
|
Cao cấp
|
Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn huyện Tam Nông tỉnh Đồng Tháp
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn huyện Tam Nông tỉnh Đồng Tháp
|
25/5/2000
|
|
|
4
|
Huỳnh Minh Tuấn
|
10/10/1980
|
Nam
|
Xã Tân Bình, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Số 26, đường Nguyễn Thị Lựu, Phường 4, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Thạc sĩ Kinh tế Nông nghiệp, Tiến sĩ kinh tế chuyên ngành Quản lý kinh tế
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Đồng Tháp
|
Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Đồng Tháp
|
26/7/2004
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Cao Lãnh và các huyện: Thanh Bình, Cao Lãnh, Tháp Mười
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Ngô Hồng Chiều
|
25/7/1961
|
Nam
|
Xã Hoà An, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Số 156 đường Thiên Hộ Dương, phường 4, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Vật giá
|
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh
|
Cử nhân
|
Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Đồng Tháp
|
Sở Tài chính tỉnh Đồng Tháp
|
15/4/1987
|
|
|
2
|
Nguyễn Thúy Hà
|
19/4/1971
|
Nữ
|
Xã Long Điền, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
Số 124/11A khóm II phường 1 thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm chuyên ngành Vật lý
|
Thạc sĩ phương pháp giảng dạy vật lý
|
Cao cấp
|
Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Tháp
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Tháp
|
19/5/2001
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Mai Hoa
|
22/4/1967
|
Nữ
|
Xã Hưng Xuân, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
|
Số 1, ngõ 562/27 đường Thụy Khuê, phường Bưởi, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Sư phạm
|
Tiến sĩ Ngữ văn
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên Đảng ủy cơ quan Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Bí thư Chi bộ, Trưởng ban Dân tộc - Tôn giáo Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
20/9/1988
|
XI
|
|
4
|
Lê Minh Hoan
|
19/01/1961
|
Nam
|
Xã Mỹ Trà, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Số 42 đường Nguyễn Thị Lựu, phường Hòa Thuận, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Kiến trúc sư
|
Thạc sĩ kinh tế
|
Cử nhân
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Đồng Tháp, Bí thư Đảng ủy quân sự
|
Văn phòng Tỉnh uỷ Đồng Tháp
|
28/7/1988
|
XI, XIII
|
Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp, nhiệm kỳ 2011-2016
|
5
|
Trương Thị Bích Ngọc
|
08/8/1979
|
Nữ
|
Xã Thạnh Đức, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
|
Đường Tôn Đức Thắng, Phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân điều dưỡng
|
Thạc sĩ Quản lý bệnh viện
|
Trung cấp
|
Phó Trưởng phòng Quản lý chất lượng Bệnh viện Đa khoa tỉnh Đồng Tháp
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Đồng Tháp
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |