Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Sa Đéc và các huyện: Lấp Vò, Lai Vung, Châu Thành
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Phạm Văn Hòa
|
02/10/1962
|
Nam
|
Phường Tân Quy Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp
|
Ấp Phú Thuận, xã Tân Phú Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học kinh tế, chuyên ngành Quản trị Kinh doanh, Đại học Hành chính
|
Thạc sĩ khoa học giáo dục
|
Cử nhân
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện uỷ Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp
|
Huyện uỷ Tân Hồng tỉnh Đồng Tháp
|
10/9/1982
|
|
Hội đồng nhân dân thành phố Sa Đéc, nhiệm kỳ 2011-2016 và Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp, nhiệm kỳ 2011-2016
|
2
|
Đoàn Thị Nghiệp
|
15/3/1968
|
Nữ
|
Tổ 11, ấp 1, xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Tổ 11, ấp 1, xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Kinh tế
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Đảng Đoàn, Bí thư Chi bộ, Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Đồng Tháp
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Đồng Tháp
|
25/3/1994
|
|
Hội đồng nhân dân thành phố Cao Lãnh nhiệm kỳ 1999-2004 và nhiệm kỳ 2004-2011
|
3
|
Trần Trí Quang
|
10/7/1977
|
Nam
|
Phường 2, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Số 12 đường Nguyễn Minh Trí, phường 2, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học giao thông vận tải Hà Nội chuyên ngành cầu hầm
|
Thạc sĩ cầu đường
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Giao Thông Vận tải tỉnh Đồng Tháp
|
Sở Giao Thông Vận tải tỉnh Đồng Tháp
|
08/7/2005
|
|
|
4
|
Lê Vĩnh Tân
|
02/7/1958
|
Nam
|
Xã Tân Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
|
Số 43, Đặng Thai Mai, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Cơ khí nông nghiệp
|
|
Cử nhân
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Ban cán sự Đảng Chính phủ; Bí thư Ban cán sự Đảng Bộ Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
Bộ Nội vụ
|
13/01/1980
|
|
Tỉnh Đồng Tháp nhiệm kỳ 1994-1999; 1999-2004; 2004-2011; 2011-2016
|
5
|
Trương Thị Minh Trang
|
25/6/1980
|
Nữ
|
Xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
|
Khu Tập thể Văn phòng huyện uỷ Lấp Vò, khóm Bình Thạnh 1, thị trấn Lấp Vò, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân hành chính
|
|
Cao cấp
|
Trưởng phòng Lao động Thương binh xã hội huyện Lấp Vò tỉnh Đồng Tháp
|
Phòng lao động Thương binh xã hội huyện Lấp Vò tỉnh Đồng Tháp
|
22/9/2005
|
|
|
24. TỈNH GIA LAI : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 3
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 13 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Pleiku và các huyện: Chư Păh, Ia Grai, Đức Cơ, Chư Prông
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Trần Ngọc Anh
|
09/9/1975
|
Nam
|
Xã Mỹ Hòa, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
|
Số 323 Trần Phú, tổ dân phố 11, phường Diên Hồng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Luật, chuyên ngành Điều tra tội phạm
|
Thạc sĩ Luật chuyên ngành Điều tra tội phạm
|
Cao cấp
|
Thường vụ Đảng ủy Công an tỉnh, Bí thư Đảng bộ cơ sở Phòng Tham mưu, Trung tá, Trưởng Phòng Tham mưu, Công an tỉnh Gia Lai
|
Phòng Tham mưu, Công an tỉnh Gia Lai
|
27/10/1999
|
|
|
2
|
Ksor Hiền
|
04/4/1978
|
Nữ
|
Làng Pleipa, xã Chư Mố, huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai
|
Số 71/1 Hùng Vương, tổ 6, phường Diên Hồng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Jrai
|
Không
|
12/12
|
Bác sỹ y khoa
|
Bác sĩ chuyên khoa 1 chuyên ngành Hồi sức cấp cứu
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên Đảng bộ Trung tâm Y tế thành phố Pleiku, Chủ tịch Công đoàn cơ sở Trung tâm Y tế thành phố Pleiku, Bác sỹ điều trị, Trưởng Khoa Nội nhi nhiễm trung tâm Y tế thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Trung tâm Y tế thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
29/11/2005
|
|
|
3
|
Hồ Văn Niên
|
15/10/1975
|
Nam
|
Xã Yang Bắc, huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai
|
Số 29A, Nguyễn Đức Cảnh, tổ 3, phường Hoa Lư, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Bahnar
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật
|
|
Cử nhân
|
Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng, Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Gia Lai
|
Tỉnh ủy Gia Lai
|
31/8/2000
|
|
Tỉnh Gia Lai nhiệm kỳ 2011-2016
|
4
|
Nguyễn Thị Mai Phương
|
10/8/1970
|
Nữ
|
Xã Duyên Hà, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
|
Căn hộ 806, chung cư Bộ Khoa học và Công nghệ, đường Nguyễn Văn Huyên, tổ dân phố số 22, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Tổng hợp Hà Nội chuyên ngành Luật học
|
Thạc sĩ Quản lý (Khoa học và công nghệ)
|
Cao cấp
|
Thường vụ Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Bộ Khoa học và Công nghệ, Vụ trưởng Vụ pháp chế, Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
18/12/2002
|
|
|
5
|
Rơ Mah Tuân
|
30/6/1979
|
Nam
|
Xã Ia Púch, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai
|
Tổ dân phố 01, thị trấn Chư Prông, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai
|
Jrai
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Quân sự, Cử nhân Khoa học xã hội và nhân văn
|
|
Cao cấp
|
Thường vụ Đảng ủy, Trung tá, Phó Chính ủy Bộ đội Biên phòng tỉnh Gia Lai
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Gia Lai
|
23/12/1999
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã An Khê và các huyện: KBang, Kông Chro, Đăk Pơ, Mang Yang, Đăk Đoa
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Dương Quốc Anh
|
15/9/1961
|
Nam
|
Xã Song Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
|
Phòng 1506B, Chung cư 102 Thái Thịnh, phường Trung Liệt, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học ngoại giao
|
Thạc sĩ Kinh tế
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên Đảng bộ Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia, Phó Chủ tịch Ủy ban Giám sát tài chính quốc gia
|
Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia
|
14/11/1985
|
|
|
2
|
Rơ Chăm H’Hồng
|
12/6/1978
|
Nữ
|
Xã Ia Phí, huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai,
|
Số 03 Nguyễn Hữu Huân, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Jarai (Jrai)
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Chính trị học
|
|
Cử nhân
|
Bí thư Chi bộ, Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Gia Lai
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Gia Lai
|
04/9/2007
|
|
|
3
|
Y Đức Thành
|
26/6/1969
|
Nam
|
Xã Kon Gang, huyện Đak Đoa,tỉnh Gia Lai
|
Số 46, Mạc Đỉnh Chi, tổ 8, phường Hoa Lư, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Bahnar
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật - Khoa Kinh tế
|
|
Cao cấp
|
Thường vụ Huyện ủy, Trưởng Ban Dân vận Huyện ủy Đăk Đoa, tỉnh Gia Lai
|
Ban Dân vận Huyện ủy Đăk Đoa, tỉnh Gia Lai
|
18/11/2005
|
|
|
4
|
Đinh Duy Vượt
|
24/4/1961
|
Nam
|
Xã Gia Phú, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
|
Số 03B, Lê Quý Đôn, phường Ia Kring, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Sư phạm chuyên ngành Toán, Cử nhân chính trị
|
|
Cử nhân
|
Tỉnh ủy viên, Ủy viên Đảng đoàn, Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
15/11/1982
|
|
Tỉnh Gia Lai khóa IX nhiệm kỳ 2004-2011, khóa X nhiệm kỳ 2011-2016; Huyện Chư Sê nhiệm kỳ 1994-1999, nhiệm kỳ 1999-2004
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Ayun Pa và các huyện: Krông Pa, Ia Pa, Phú Thiện, Chư Sê, Chư Pưh
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Bùi Văn Cường
|
18/6/1965
|
Nam
|
Xã Thăng Long, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
|
Số 23B, Nguyễn Gia Thiều, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Kỹ sư điều khiển tàu biển
|
Thạc sĩ an toàn hàng hải
|
Cử nhân
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
|
14/6/1992
|
XIII
|
|
2
|
Ksor Phước Hà
(Ksor H’Bơ Khăp)
|
10/4/1982
|
Nữ
|
Xã Ia Trok, huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai
|
Tổ 02, phường Đoàn Kết, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
|
Jrai
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Luật
|
Thạc sĩ Luật
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên, Bí thư Chi bộ 1, Đảng bộ Công an thị xã Ayun Pa, Đại úy, Phó Trưởng Công an thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
|
Công an thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
|
18/9/2003
|
|
|
3
|
Phan Thị Nga
|
20/3/1973
|
Nữ
|
Xã Tam Đàn, huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
|
Tổ 06, phường Ia Kring, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm chuyên ngành Lịch sử - Chính trị; Đại học chuyên ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước
|
Thạc sĩ Chính trị chuyên ngành Lịch sử Đảng
|
Cao cấp
|
Giảng viên, Đảng ủy viên, Ủy viên Ban Chấp hành Công đoàn, Trưởng Khoa Xây dựng Đảng, Trường Chính trị tỉnh Gia Lai
|
Trường Chính trị tỉnh Gia Lai
|
29/01/1999
|
|
|
4
|
Lương Thị Tuyết Vinh
|
16/5/1977
|
Nữ
|
Xã Tây Giang, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định
|
Số 20A, Tô Hiến Thành, tổ 2, phường Yên Đỗ, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Đà Lạt chuyên ngành Sinh học
|
Thạc sĩ chuyên ngành Sinh học
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Công ty TNHH Một thành viên Công trình đô thị Gia Lai
|
Công ty TNHH Một thành viên Công trình đô thị Gia Lai
|
08/6/2004
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |