25. TỈNH HÀ GIANG : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 2
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Hà Giang và các huyện: Đồng Văn, Mèo Vạc, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Mê
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Sùng Thìn Cò
|
13/6/1959
|
Nam
|
Xã Nghĩa Thuận, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
|
Tổ 3, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
|
Hmông
|
Không
|
10/10
|
Cao đẳng-Cao cấp quân sự
|
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên Đảng bộ Quân khu 2, Thiếu tướng-Phó Tư lệnh Quân khu 2
|
Bộ tư lệnh Quân khu 2
|
05/8/1982
|
|
Tỉnh Hà Giang 4 nhiệm kỳ: 1999-2004; 2004-2005; 2005-2011; 2011-2015
|
2
|
Hầu Văn Lý
|
08/7/1967
|
Nam
|
Xã Phố Cáo, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
|
Số 118 C, đường Lý Tự Trọng, tổ 11, phường Minh Khai, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
|
Hmông (Mông)
|
Không
|
12/12
|
Đại học An ninh nhân dân, chuyên ngành Điều tra tội phạm xâm phạm an ninh quốc gia
|
Thạc sĩ luật
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Giám đốc Công an tỉnh Hà Giang
|
Công an Tỉnh Hà Giang
|
03/11/1992
|
|
Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2011-2016
|
3
|
Trương Văn Man
|
08/01/1982
|
Nam
|
Xã Giáp Trung, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
|
Thôn Khâu Nhòa, xã Giáp Trung, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
|
Dao
|
Không
|
12/12
|
Đại học Nông lâm
|
|
Cao cấp
|
Trưởng Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân huyện; Bí thư Đảng ủy xã Đường Âm, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
|
Đảng ủy xã Đường Âm, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang
|
30/11/2003
|
|
Hội đồng nhân dân huyện Bắc Mê, nhiệm kỳ 2004-2011 và 2011-2016
|
4
|
Sùng Mí Thề
|
10/7/1968
|
Nam
|
Thôn Tìa Chí Dùa, xã Mèo Vạc, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
|
Tổ 2, thị trấn Mèo Vạc, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
|
Hmông (Mông)
|
Không
|
12/12
|
Đại học Nông nghiệp
|
Thạc sĩ nông nghiệp
|
Cao cấp
|
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
|
05/8/1991
|
|
Hội đồng nhân dân huyện Mèo Vạc nhiệm kỳ 2011-2016
|
5
|
Triệu Tài Vinh
|
26/8/1968
|
Nam
|
Xã Hồ Thầu, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
|
Tổ 3, phường Trần Phú, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
|
Dao
|
Không
|
12/12
|
Đại học Nông nghiệp
|
Tiến sĩ nông nghiệp
|
Cử nhân
|
Uỷ viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang
|
Văn phòng Tỉnh ủy Hà Giang
|
01/7/1998
|
|
Hội đồng nhân dân huyện Hoàng Su Phì, từ 2000-2009, tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2004-2011 và 2011-2016
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Vị Xuyên, Bắc Quang, Quang Bình, Hoàng Su Phì và Xín Mần
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Vương Ngọc Hà
|
15/9/1977
|
Nữ
|
Thị trấn Vinh Quang, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
|
Tổ 17, phường Minh Khai, thành phố Hà Giang
|
La Chí
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật
|
Tiến sĩ Luật học
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Tỉnh đoàn, tỉnh Hà Giang
|
Tỉnh đoàn tỉnh Hà Giang
|
11/12/2000
|
|
|
2
|
Nguyễn Ngọc Hải
|
03/12/1965
|
Nam
|
Xã Vô Điếm, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
|
Tổ 5, phường Trần Phú, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
|
Tày
|
Không
|
10/10
|
Đại học Kinh tế quốc dân
|
Thạc sĩ kinh tế
|
Cao cấp
|
Giám đốc Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang
|
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tỉnh Hà Giang
|
05/3/1994
|
XIII
|
|
3
|
Vương Thị Nga
|
02/9/1976
|
Nữ
|
Thôn Bản Pắng, xã Bản Máy, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
|
Tổ dân phố 5, thị trấn Vinh Quang, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
|
La Chí
|
Không
|
12/12
|
Đại học Kiến trúc Hà Nội, chuyên ngành Xây dựng và Công nghiệp
|
|
Cao cấp
|
Phó Trưởng ban Tổ chức Huyện ủy Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
|
Ban Tổ chức Huyện ủy Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
|
03/02/2009
|
|
|
4
|
Thào Xuân Sùng
|
29/11/1958
|
Nam
|
Bản Chà Mạy, xã Long Hẹ, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La
|
Khu nhà khách Văn phòng Trung ương Đảng, số 43 Đặng Thai Mai, phường Quảng An, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Hmông
|
Không
|
10/10
|
Đại học Tuyên giáo chuyên ngành Lịch sử
|
Tiến sĩ Khoa học Lịch sử Đảng
|
Cử nhân
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Phó Trưởng Ban Dân vận Trung ương, Chủ tịch Hội đồng khoa học Ban Dân vận Trung ương, Ủy viên Hội đồng Dân tộc của Quốc hội
|
Ban Dân vận Trung ương
|
12/7/1984
|
XI, XII, XIII
|
Tỉnh Sơn La khóa IX, X, XI, XII, XIII
|
5
|
Nguyễn Duy Thực
|
11/11/1976
|
Nam
|
Xã Việt Vinh, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
|
Thôn Tân Tiến, xã Việt Vinh, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
|
Tày
|
Không
|
12/12
|
Bác sĩ chuyên khoa 1
|
Bác sĩ chuyên khoa 1
|
Cao cấp
|
Trưởng phòng Y tế huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
|
Phòng Y tế huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
|
03/7/2002
|
|
|
26. TỈNH HÀ NAM : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 2
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 9 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Phủ Lý và các huyện: Thanh Liêm, Bình Lục
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Trần Thị Thanh Bình
|
10/10/1988
|
Nữ
|
Xã Vũ Bản, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
|
Thanh Châu, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm chuyên khoa Tiểu học
|
|
|
Viên chức
|
Văn phòng Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam
|
|
|
|
2
|
Trần Thị Hiền
|
22/12/1974
|
Nữ
|
Xóm 4, thôn Gốm, xã Thụy Lôi, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
|
Số nhà 48, đường Trần Nhật Duật, Tổ 11, phường Lê Hồng Phong, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh
|
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
|
Cao cấp
|
Chủ tịch Hội đồng quản trị, Bí thư Chi bộ, Giám đốc Công ty Cổ phần Xây dựng và phát triển hạ tầng Hà Nam; Ủy viên Ban chấp hành Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh Hà Nam; Phó Chủ tịch Hội Bảo trợ khuyết tật và trẻ em mồ côi tỉnh Hà Nam; Phó Chủ tịch Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh Hà Nam
|
Công ty Cổ phần Xây dựng và phát triển hạ tầng Hà Nam
|
31/3/2009
|
XIII
|
|
3
|
Trần Xuân Hùng
|
25/12/1959
|
Nam
|
Xã Thanh Tân, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
|
Tổ 8, phường Minh Khai, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Luật Hà Nội
|
|
Cử nhân
|
Phó Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội khóa XIII tỉnh Hà Nam
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam
|
27/8/1992
|
XIII
|
|
4
|
Lê Đức Minh
|
08/12/1982
|
Nam
|
Xã Hoằng Vinh, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
P405 chung cư Mỹ Đình Plaza, 138 đường Trần Bình, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Quản lý và kinh doanh Hà Nội, Đại học Luật Hà Nội.
|
Thạc sĩ Luật
|
Trung cấp
|
Phó Trưởng phòng Công tác Đại biểu Quốc hội, Phó Bí thư Chi đoàn Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam
|
24/6/2010
|
|
|
5
|
Phùng Đức Tiến
|
24/10/1964
|
Nam
|
Thôn Kim Đào, thị trấn Thứa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
|
Số nhà 215, Nguyễn Khang, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Nông nghiệp chuyên ngành Chăn nuôi
|
Tiến sĩ Nông nghiệp
|
Cử nhân
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội
|
Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
07/11/1994
|
XIII
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Kim Bảng, Duy Tiên và Lý Nhân
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Ngô Xuân Lịch
|
20/4/1954
|
Nam
|
Xã Yên Bắc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
|
Nhà B2, BT6 Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân chuyên ngành Xây dựng Đảng
|
|
Cao cấp
|
Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Bí thư Quân ủy Trung ương, Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Ủy viên Hội đồng Quốc phòng - An ninh
|
Bộ Quốc phòng
|
04/8/1973
|
XIII
|
|
2
|
Nguyễn Thị Hồng Ngọc
|
24/6/1975
|
Nữ
|
Xã Bồ Đề, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
|
27/323 đường Giải Phóng, phường Trường Thi, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Hành chính học
|
|
Trung cấp
|
Trưởng ban Tổ chức - Tuyên giáo Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Hà Nam
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Hà Nam
|
03/3/2006
|
|
Tỉnh Hà Nam khóa XVII
|
3
|
Hà Thị Minh Tâm
|
5/01/1968
|
Nữ
|
Xã Yên Tân, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
|
Số nhà 73, Ngõ 119, đường Nguyễn Viết Xuân, Tổ 7, phường Hai Bà Trưng, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Chuyên ngành Kinh tế chính trị
|
Thạc sĩ Kinh tế
|
Cao cấp
|
Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan tỉnh khóa XV, Ủy viên Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam khóa XVIII, Chủ tịch, Bí thư Đảng đoàn cơ quan chuyên trách Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Hà Nam
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Hà Nam
|
07/9/1993
|
|
Tỉnh Hà Nam khóa XVII, nhiệm kỳ 2011-2016
|
4
|
Trần Tất Thế
|
07/02/1974
|
Nam
|
Thôn Bắc, xã Vũ Bản, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
|
Thôn Bắc, xã Vũ Bản, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Quản lý xã hội
|
|
Sơ cấp
|
Phó Trưởng ban Phong trào cơ quan Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Hà Nam, Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh cơ quan
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Hà Nam
|
06/12/2006
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |