Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Phan Thiết và các huyện: Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam, Hàm Tân
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Thị Phương An
|
29/8/1979
|
Nữ
|
Phường Lạc Đạo, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
|
Số 06, đường Cao Thắng, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm chuyên ngành Vật lý
|
Thạc sĩ Vật lý nguyên tử hạt nhân và năng lượng cao
|
Sơ cấp
|
Phó Bí thư Chi bộ, Ủy viên Ban chấp hành công đoàn ngành giáo dục, Phó Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
|
Trường Trung học phổ thông Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
|
01/02/2007
|
|
|
2
|
Huỳnh Thanh Cảnh
|
10/11/1961
|
Nam
|
Xã Hàm Chính, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
|
Khu phố Lâm Giáo, thị trấn Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Quản trị kinh doanh
|
|
Cử nhân
|
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Bình Thuận
|
Tỉnh ủy Bình Thuận
|
17/9/1983
|
|
Tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2004-2011
|
3
|
Ngô Đức Mạnh
|
01/10/1960
|
Nam
|
Xã Hương Thủy, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
|
Nhà BT1-B78, khu đô thị Bắc An Khánh, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Luật
|
Tiến sĩ Luật
|
Cao cấp
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội, Thành viên Ban chỉ đạo nhà nước về thông tin đối ngoại, Chủ tịch Nhóm nghị sĩ hữu nghị Việt Nam-Nghị viện châu Âu, Chủ tịch Nhóm nghị sĩ hữu nghị Việt Nam-Hy Lạp
|
Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội
|
16/4/1994
|
XII, XIII
|
|
4
|
Nguyễn Thị Phúc
|
19/5/1965
|
Nữ
|
Phường Đức Long, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
|
Số 383/12, đường Thủ Khoa Huân, khu phố 11, phường Phú Thủy, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học sư phạm chuyên ngành Kỹ thuật - Nữ công
|
|
Cử nhân
|
Tỉnh ủy viên, Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội chuyên trách tỉnh Bình Thuận, Ủy viên Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội
|
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Bình Thuận
|
20/01/1994
|
XIII
|
Tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2004 -2011, 2011-2016
|
5
|
Huỳnh Ngọc Tâm
|
16/01/1980
|
Nam
|
Phường Phú Hài, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
|
Khu phố 2, phường Phú Hài, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Thể dục Thể thao chuyên ngành Giáo dục thể chất; Cử nhân Kinh tế chuyên ngành Luật Kinh tế
|
|
Cao cấp
|
Thường vụ Đảng ủy, Phó trưởng Phòng Tổ chức cán bộ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
|
06/02/2007
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã La Gi và các huyện: Đức Linh, Tánh Linh
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Dụng Văn Duy
|
11/02/1971
|
Nam
|
Xã Phan Thanh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
|
Khu phố 7, phường Hưng Long, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
|
Chăm
|
Bà-la-môn
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Kinh tế
|
Thạc sĩ Kinh tế
|
Cao cấp
|
Đảng ủy viên, Phó Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh Bình Thuận
|
Trường Chính trị tỉnh Bình Thuận
|
30/7/2000
|
|
|
2
|
Nguyễn Hồng Hải
|
05/6/1973
|
Nam
|
Phường Mũi Né, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
|
Lô D6, khu tập thể II, khu phố 8, phường Phú Thủy, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Cầu - đường bộ
|
Thạc sĩ khoa học kỹ thuật chuyên ngành Cầu - đường bộ
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Đảng ủy viên Khối các cơ quan tỉnh, Phó Bí thư Đảng ủy Sở, Bí thư Chi bộ, Phó Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Thuận
|
Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Thuận
|
07/6/2000
|
|
Tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2011-2016
|
3
|
Trần Hồng Nguyên
|
26/5/1969
|
Nữ
|
Xã Thuần Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
|
Nhà 46-TT2A, khu đô thị Văn Quán, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật
|
Tiến sĩ
|
Cao cấp
|
Ủy viên thường trực Ban chỉ đạo cải cách tư pháp Trung ương
|
Ban chỉ đạo cải cách tư pháp Trung ương
|
04/12/1999
|
|
|
4
|
Đỗ Huy Sơn
|
14/01/1970
|
Nam
|
Xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định
|
Số 134, đường Nguyễn Hội, khu phố 1, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa
|
Tiến sĩ chương trình Y-sinh học ứng dụng; Thạc sĩ chuyên ngành Y học dự phòng
|
Đang học Cao cấp lý luận chính trị
|
Đảng ủy viên, Bí thư Chi bộ, Phó Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận, tỉnh Bình Thuận
|
Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận, tỉnh Bình Thuận
|
06/8/1998
|
|
|
17. TỈNH CÀ MAU : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 3
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 13 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Cà Mau và các huyện: Thới Bình, U Minh
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Dương Thanh Bình
|
08/8/1961
|
Nam
|
Xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
|
Số 29 đường Nguyễn Du, khóm 5, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân kinh tế
|
|
Cử nhân
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy, Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Cà Mau
|
Tỉnh ủy Cà Mau
|
01/01/1981
|
XIII
|
|
2
|
Danh Thị Chi
|
01/02/1986
|
Nữ
|
Ấp Đường Đào, xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
|
Ấp Đường Đào, xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
|
Khơme
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Ngữ văn
|
|
|
Giáo viên, Ủy viên Ban chấp hành Đoàn trường, Ủy viên kiểm tra Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam Trường Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Cà Mau
|
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Cà Mau
|
|
|
|
3
|
Trương Thị Yến Linh
|
21/5/1982
|
Nữ
|
Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
131 Lý Văn Lâm, khóm 2, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Bác sĩ đa khoa
|
Bác sĩ chuyên khoa cấp 1 chuyên ngành huyết học truyền máu
|
|
Bác sĩ
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cà Mau
|
26/8/2013
|
XIII
|
|
4
|
Lê Thanh Vân
|
23/12/1964
|
Nam
|
Xã Văn Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
|
Số nhà 101, phố Cù Chính Lan, phường Khương Mai, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Luật chuyên ngành Hành chính - Nhà nước
|
Tiến sĩ Luật học
|
Cao cấp
|
Ủy viên Thường trực Ủy ban Tài chính, Ngân sách của Quốc hội
|
Ủy ban Tài chính, Ngân sách của Quốc hội
|
29/7/1984
|
XIII
|
|
5
|
Trần Hoàng Vũ
|
07/11/1969
|
Nam
|
Xã Biển Bạch Đông, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
|
Khóm 5, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Kinh tế Lao động và Quản lý nguồn nhân lực
|
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy, Trưởng phòng chính sách - Người có công, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
|
20/3/2001
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Cái Nước, Phú Tân và Trần Văn Thời
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Quốc Hận
|
17/02/1965
|
Nam
|
Xã An Xuyên, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
Khóm 3, phường Tân Xuyên, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp
|
Thạc sĩ Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
|
Cử nhân
|
Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
|
Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
|
04/5/1994
|
|
Thành phố Cà Mau nhiệm kỳ 2011-2016
|
2
|
Trương Minh Hoàng
|
12/6/1962
|
Nam
|
Xã Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
Số 11, Đường 30/4, Khóm 7, P 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Luật, Cao cấp (bậc đại học) Thanh vận
|
|
Cử nhân
|
Ủy viên Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội, Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội chuyên trách tỉnh Cà Mau
|
Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Cà Mau
|
24/02/1983
|
XIII
|
|
3
|
Trần Hoàng Khởi
|
29/3/1984
|
Nam
|
Xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau
|
Số 09 đường số 9, Khóm 1, phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Kỹ sư Công nghệ thông tin
|
|
Trung cấp
|
Đảng ủy viên,Phó Chánh Văn phòng Sở Công thương tỉnh Cà Mau
|
Sở Công thương tỉnh Cà Mau
|
04/8/2009
|
|
|
4
|
Trương Thủy Triều
|
11/10/1982
|
Nữ
|
Ấp 8, xã Khánh Bình Đông, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
|
Khóm 7, thị trấn Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
|
Khơme
|
Không
|
12/12
|
Đại học Sư phạm toán
|
|
Trung cấp
|
Giáo viên, Đảng ủy viên, Phó Hiệu trưởng Trường THPT Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
|
Trường THPT Trần Văn Thời, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
|
01/12/2008
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |