12. TỈNH BẾN TRE : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 3
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 13 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Bến Tre và các huyện: Châu Thành, Bình Đại
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Tôn Đức Lộc
|
11/12/1984
|
Nam
|
Xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Ngữ văn
|
|
Cao cấp
|
Thường vụ Đảng ủy Khối, Trưởng ban Tuyên giáo Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh Bến Tre
|
Đảng uỷ Khối các cơ quan tỉnh Bến Tre
|
02/10/2007
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Bé Mười
|
10/02/1972
|
Nữ
|
Huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Số 62, khu phố 3, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Sư phạm địa lý
|
Thạc sĩ
|
Trung cấp
|
Thường vụ Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre; Ủy viên Ban chấp hành Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Bến Tre
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
|
19/3/1996
|
|
|
3
|
Đặng Thuần Phong
|
08/7/1964
|
Nam
|
Xã Tiên Thủy, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Phòng 1004, Nhà công vụ Quốc hội, số 2, Hoàng Cầu, Đống Đa, Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cao đẳng Sư phạm Văn, Cao cấp Thanh vận, Cử nhân Luật
|
|
Cao cấp
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội
|
Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội
|
19/6/1987
|
XI, XII, XIII
|
|
4
|
Cao Văn Trọng
|
09/9/1961
|
Nam
|
Xã Mỹ Hoà, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
Số 275B, khu phố 1, phường 8, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Kinh tế công nghiệp, Đại học chuyên ngành Hành chính
|
Thạc sĩ chính sách công
|
Cử nhân
|
Phó Bí thư Tỉnh ủy, Bí thư Ban cán sự Đảng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
22/12/1994
|
|
Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Giồng Trôm và Ba Tri
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 2 người. Số người ứng cử: 4 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Võ Thị Thanh Hà
|
09/5/1979
|
Nữ
|
Xã Phú Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
|
Số 35 E, ấp An Thuận B, xã Mỹ Thạnh An, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Công nghệ Sinh học
|
Thạc sĩ công nghệ sinh học
|
Đang học Cao cấp lý luận chính trị
|
Thường vụ Đảng uy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy, Bí thư Chi bộ, Phó Giám đốc Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Bến Tre, Giám đốc trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ
|
Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Bến Tre
|
13/9/2006
|
|
|
2
|
Trần Thị Thanh Lam
|
29/9/1979
|
Nữ
|
Ấp Thới Hoà, xã Châu Hoà, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
Khu tập thể khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Xã hội học
|
Thạc sĩ công tác xã hội
|
Đang học Cao cấp lý luận chính trị
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Bến Tre
|
Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Bến Tre
|
13/8/2004
|
|
|
3
|
Ngô Văn Tán
|
07/10/1962
|
Nam
|
Xã Phú Túc, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
A2/10, Nguyễn Đình Chiểu, Chung cư Gò Đàng, ấp Phú Chiến, xã Phú Hưng, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa
|
Thạc sĩ
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Y tế tỉnh Bến Tre
|
Sở Y tế tỉnh Bến Tre
|
31/12/1987
|
|
|
4
|
Nguyễn Việt Thắng
|
01/11/1948
|
Nam
|
Xã Hòa An, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Số 38/10C, Trần Khắc Chân, phường Tân Định, thành phố Hồ Chí Minh
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Thủy sinh vật học
|
Tiến sĩ chuyên ngành kỹ thuật nông nghiệp
|
Cao cấp
|
Chủ tịch Hội nghề cá Việt Nam, Ủy viên Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy viên Hội đồng Trung ương Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam
|
Hội nghề cá Việt Nam
|
10/7/1980
|
|
|
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Thạnh Phú, Chợ Lách, Mỏ Cày Nam và Mỏ Cày Bắc
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Nguyễn Hoài Phong
(Nguyễn Hoài Anh)
|
17/9/1978
|
Nam
|
Xã Tường Đa, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Số 98A1, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Sư phạm âm nhạc, Quản lý Văn hóa
|
|
Trung cấp
|
Ca sĩ, Nhạc sĩ, Phó Giám đốc Trung tâm Văn hoá tỉnh Bến Tre
|
Trung tâm Văn hoá tỉnh Bến Tre
|
31/01/2007
|
|
|
2
|
Lưu Bình Nhưỡng
|
04/02/1963
|
Nam
|
Xã Hùng Dũng, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
|
Số nhà 5A, ngõ 38/23, đường Xuân La, tổ 40, cụm 5, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Đại học Luật
|
Tiến sĩ Luật kinh tế
|
Cao cấp
|
Vụ trưởng – Trưởng ban kiêm Phó Chánh Văn phòng Ban chỉ đạo cải cách tư pháp Trung ương
|
Văn phòng Ban chỉ đạo cải cách tư pháp Trung ương
|
24/8/1987
|
|
|
3
|
Trần Anh Thuy
|
30/01/1973
|
Nam
|
Xã Hoà Lộc, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre
|
Số 27/2, Phan Đình Phùng, phường 4, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật
|
|
|
Doanh nhân, Phó Chủ tịch Hội Doanh nhân trẻ tỉnh Bến Tre, Chủ tịch Hội đồng Quản trị Công ty Cổ phần Rượu Phú Lễ
|
Công ty Cổ phần Rượu Phú Lễ
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Thị Lệ Thủy
|
31/01/1968
|
Nữ
|
Xã Thành An, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre
|
Số 242 C1, khu phố 6, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản
|
Thạc sĩ Quản lý và Bảo tồn gen thực vật
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Giám đốc Trung tâm Xúc tiến Đầu tư tỉnh Bến Tre
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư tỉnh Bến Tre
|
15/3/1999
|
|
|
5
|
Trần Dương Tuấn
|
08/5/1961
|
Nam
|
Xã Mỹ Hưng, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
|
Số 252A1, ấp Bình Thạnh, xã Bình Phú, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Cử nhân Luật
|
|
Cử nhân
|
Thường vụ Tỉnh ủy Bến Tre, Ủy viên Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bến Tre, Phó Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Bến Tre, Ủy viên Ủy ban Tư pháp của Quốc hội
|
Cơ quan Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Bến Tre và Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Bến Tre
|
28/7/1985
|
XIII
|
Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, VIII, IX
|
13. TỈNH BÌNH DƯƠNG : SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 3
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 9 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 15 NGƯỜI
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Dĩ An
Số đại biểu Quốc hội được bầu: 3 người. Số người ứng cử: 5 người.
TT
|
Họ và tên
|
Ngày,
tháng,
năm sinh
|
Giới tính
|
Quê quán
|
Nơi cư trú
|
Dân tộc
|
Tôn giáo
|
Trình độ học vấn
|
Nghề nghiệp,
chức vụ
|
Nơi
công tác
|
Ngày vào Đảng
|
ĐBQH khóa
|
Đại biểu HĐND cấp, nhiệm kỳ
|
Giáo dục phổ thông
|
Chuyên
môn,
nghiệp
vụ
|
Học hàm, học vị
|
Lý luận chính trị
|
1
|
Trương Thị Bích Hạnh
|
28/10/1975
|
Nữ
|
Phường Định Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
Số 178/37/15 Huỳnh Văn Lũy, Khu phố 7, phường Phú Lợi, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh chuyên ngành Luật Hành chính
|
|
Cao cấp
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Chủ tịch Liên Đoàn Lao động tỉnh Bình Dương
|
Liên Đoàn Lao động tỉnh Bình Dương
|
27/10/2006
|
|
|
2
|
Nguyễn Ngọc Hằng
|
25/7/1973
|
Nữ
|
Phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
Số 589/29, tổ 83, khu phố 9, phường Phú Lợi, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Luật
|
|
Cao cấp
|
Phó Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương
|
05/11/2008
|
|
Tỉnh Bình Dương khóa VII nhiệm kỳ 2004-2011, khóa VIII nhiệm kỳ 2011-2016
|
3
|
Nguyễn Thanh Hồng
|
08/6/1960
|
Nam
|
Phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Phòng 1001, số nhà 92, ngõ 97, Nhà Công vụ Bộ Công an, Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Kinh
|
Không
|
10/10
|
Cử nhân Luật
|
Tiến sĩ Luật học
|
Cao cấp
|
Thiếu tướng, Ủy viên Thường trực Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội
|
Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội
|
10/9/1982
|
XIII
|
|
4
|
Phạm Trọng Nhân
|
20/3/1972
|
Nam
|
Xã Yên Luông, huyện Gò Công, tỉnh Tiền Giang
|
Số 32/3, Võ Thị Sáu, phường Đông Hòa, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học Tài chính kế toán doanh nghiệp, Đại học Quản trị kinh doanh
|
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
|
Cao cấp
|
Tỉnh ủy viên, Ủy viên Thư ký Ban cán sự Đảng Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ Khối các cơ quan tỉnh; Bí thư Đảng ủy Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
|
15/8/1998
|
XIII
|
|
5
|
Nguyễn Văn Phong
|
15/12/1972
|
Nam
|
Xã Tân Bình, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Số 66, tổ 5, ấp 3, xã Tân Bình, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Kinh
|
Không
|
12/12
|
Đại học sư phạm chuyên ngành Toán
|
Thạc sĩ Quản lý giáo dục
|
Trung cấp
|
Phó Bí thư Chi bộ, Phó Hiệu trưởng Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương, tỉnh Bình Dương
|
Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương, tỉnh Bình Dương
|
25/4/1998
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |