Phụ lục 4: Mẫu báo cáo quá trình lưu hành thuốc thú y
(Ban hành kèm theo Thông tư 20 /2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BÁO CÁO QUÁ TRÌNH LƯU HÀNH THUỐC THÚ Y
(Từ khi được cấp số đăng ký đến khi đăng ký lại)
Phụ lục 5: Mẫu giấy cam kết
(Ban hành kèm theo Thông tư 20 /2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
|
Số :………../ĐK-CT
|
(Địa danh), ngày tháng năm 20...
|
GIẤY CAM KẾT
Căn cứ Luật sở hữu trí tuệ;
Căn cứ Thông tư số ngày …./…./2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về việc đăng ký lưu hành, xuất nhập khẩu thuốc thú y;
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH
Tên :……………………………………………………...
Địa chỉ :…………………………….......................................
Số điện thoại : ………….. ……………Số Fax …………………..
Email: :……………………………………..………………
Các chi nhánh (nếu có): ……………………………………..…………..
CƠ SỞ SẢN XUẤT
Tên :…….………………………………………………….....
Địa chỉ :……………………………...............................................
Số điện thoại :……………………Số Fax.....................………….….....
Email: :……………………………………..………………….....
Chúng tôi cam kết không vi phạm các quy định về sở hữu trí tuệ đối với sản phẩm xin đăng ký lưu hành dưới đây :
-
Tên thương mại
|
Tên chung
|
Thành phần
|
Công dụng
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam và quốc tế nếu vi phạm về quyền sở hữu trí tuệ.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục 6: Bản tóm tắt đặc tính sản phẩm
(Ban hành kèm theo Thông tư 20 /2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TÓM TẮT ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM
-
Tên sản phẩm.
-
Công thức cho một đơn vị đóng gói nhỏ nhất (bao gồm thành phần hoạt chất, hàm lượng và tá dược).
-
Dạng bào chế
-
Quy cách đóng gói.
-
Chỉ định.
-
Liều dùng, cách dùng, đường dùng.
-
Chống chỉ định (nếu có).
-
Thời gian ngừng sử dụng.
-
Thận trọng khi dùng sản phẩm.
-
Tác dụng không mong muốn (nếu có).
-
Quá liều và cách xử lý (nếu có).
-
Tóm tắt đặc tính dược lực học, dược động học.
-
Tương tác của thuốc.
-
Điều kiện bảo quản.
-
Hạn dùng của sản phẩm. Ghi rõ thời hạn sử dụng của sản phẩm kể từ khi mở nắp bao bì trực tiếp đối với sản phẩm chưa phân liều.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục 7: Mẫu giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y
(Ban hành kèm theo Thông tư 20 /2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
CỤC THÚ Y
DEPARTMENT OF ANIMAL HEALTH
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
Independence- Freedom- Happiness
|
GIẤY CHỨNG NHẬN LƯU HÀNH THUỐC THÚ Y
MARKETING AUTHORIZATION
No: ….
Tên sản phẩm /Name of product : …
Thành phần hoạt chất /Active Ingredients : ….
Công dụng /Indications : …
Dạng bào chế /Dosage form : ………
Quy cách đóng gói/Packing Size : …..
Hạn dùng /Shelf-life : ….. tháng
Tên cơ sở sản xuất (gia công) /Name of Manufacturer: .
Địa chỉ /Address:
Số điện thoại /Tel.: Số Fax/Fax. No:
Tên cơ sở đăng ký lưu hành/ Name of Marketing Authorization Holder :
Địa chỉ/Address:
Số điện thoại/Tel.: Số Fax/Fax. No:
Giấy chứng nhận lưu hành này có hiệu lực đến:
This marketing authorisation is valid until
Hà Nội, ngày tháng năm
Hanoi Date month year
CỤC TRƯỞNG
DIRECTOR GENERAL
Phụ lục 8: Mẫu đơn đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh động vật
(Ban hành kèm theo Thông tư 20 /2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐĂNG KÝ
Xây dựng vùng an toàn dịch bệnh động vật
Kính gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tên tôi là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đại diện: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Điện thoại: . . . . . . . . . . . .Fax: . . . . . . . . .
Xin đăng ký xây dựng vùng ATDB: . .(tên vùng, cơ sở chăn nuôi) . . . . . ..........
Quy mô: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
An toàn về bệnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . .đối với loài động vật là. . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
..........., ngày tháng năm 200
|
Người làm đơn
(ký tên, đóng dấu)
Phụ lục 9: Mẫu đơn đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
(Ban hành kèm theo Thông tư 20 /2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐĂNG KÝ
Xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
Kính gửi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tên tôi là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đại diện: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điện thoại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Fax: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đề nghị đăng ký xây dựng cơ sở ATDB: . .(tên cơ sở chăn nuôi) . . . . . . . . . . .
Quy mô: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
An toàn về bệnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . .đối với loài động vật là. . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
..........., ngày tháng năm 20
|
Người làm đơn
(ký tên, đóng dấu)
Phụ lục 10: Giấy chứng nhận an toàn dịch bệnh động vật
(Ban hành kèm theo Thông tư 20 /2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Ministry of Agriculture and Rural Development
CỤC THÚ Y VIỆT NAM
Department of Animal Health of Vietnam
GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG VẬT
CERTIFICATE OF DISEASE FREE STATUS FOR ESTABLISHMENTS
CHỨNG NHẬN
THIS IS TO CERTIFY THAT
Đơn vị:.............................................................................................................
The establishment:........................................................................................
Ở địa chỉ:........................................................................................................
Located at the address:.................................................................................
Được công nhận an toàn dịch bệnh, chiểu theo các quy định tại Quyết định số 66/2008/QĐ-BNN ngày 26/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đối với các bệnh sau:
In recognized the disease - free status, in accordance with conditions as specified within the MARD's Decision 66/2008/QĐ-BNN date 26/5/2008, with regard to the following diseases:
Số (No):.................TY-ATDB
Giấy chứng nhận này có giá trị trong
This cetificate is valid for
|
Hà Nội, ngày.....tháng........năm 201...
Hanoi, date
CỤC TRƯỞNG
Director Genneral
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |