Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam Độc lập tự do hạnh phúc


Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam



tải về 1.29 Mb.
trang11/16
Chuyển đổi dữ liệu06.07.2016
Kích1.29 Mb.
#60
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16

Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam

Độc lập - tự do - hạnh phúc


§Ò thi tèt nghiÖp cao ®¼ng nghÒ khãa I

(2007 – 2010)

NghÒ kÕ to¸n doanh nghiÖp

M«n thi: thùc hµnh chuyªn m«n nghÒ

Mã đề thi: KTDNTH 34

Hình thức thi: Viết



Thời gian: 4 giờ (không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị)

§Ò bµi

I/ Giới thiệu về công ty :

  • Tên công ty : Công ty TNHH Thọ Quang

  • Địa chỉ : Khu công nghiệp Hòa Khánh – TP Đà Nẵng

  • Số tài khoản : 106 – 10 – 00 – 000021

  • Công ty chuyên sản xuất và kinh doanh mặt hàng cá hộp


II/ Các phương pháp kế toán công ty áp dụng :

  • Hình thức kế toán : Chứng từ ghi sổ

  • Phương pháp tính giá xuất kho vật tư, hàng hóa, thành phẩm : nhập trước xuất trước

  • Phương pháp hạch toán hàng tồn kho : phương pháp kê khai thường xuyên

  • Phương pháp tính thuế GTGT : phương pháp khấu trừ


III/ Tài liệu kế toán năm N như sau (đvt : đ)

Tài liệu 1 : Số dư cuối ngày 31/12/N-1 của một số tài khoản như sau

TK 111

20.000.000




TK 331 (dư Có)

30.000.000

TK 112

15.000.000




Chi tiết Công ty Thuận Phước




TK 131 (dư Nợ)

26.000.000




TK 333(1)

500.000

Chi tiết Công ty Hạ Long













TK 152

9.800.000










Chi tiết như sau













- Cá

8.400.000 (số lượng 700 kg)










- Muối

1.400.000 (số lượng 200 kg)




TK 411

500.000.000

TK 155

36.000.000










Chi tiết như sau







TK 421

3.000.000

- Cá hộp

Số lượng 3.000 hộp




TK 121

76.700.000

TK 211

400.000.000










TK 214 (1)

50.000.000











Tài liệu 2 : Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm N như sau

Ngày 2 : Mua muối của công ty An Bình số lượng là 100 kg có giá thanh toán là 770.000 (trong đó thuế GTGT 10%) theo Hóa đơn GTGT số 112345 lập ngày 2. Muối đã nhập kho đủ theo phiếu nhập kho số 01/VL

Họ tên người nhận hàng : Nguyễn Văn A



Ngày 5 : Xuất kho 1.500 hộp cá bán trực tiếp cho công ty Thiên Thu theo đơn giá bán chưa thuế là 20.000, thuế GTGT 10%. Công ty Thiên Thu chưa trả tiền. kế toán lập phiếu xuất kho số 01/TP và Hóa đơn GTGT số 123456

Họ tên người nhận hàng : Nguyễn Văn C



Ngày 7 : Xuất kho cá dùng sản xuất cá hộp, số lượng 600 kg theo phiếu xuất số 02/VL

Họ tên người nhận hàng : Nguyễn Văn B



Ngày 8 : Mua cá của công ty Thuận Phước số lượng là 300 kg có giá thanh toán là 3.960.000 theo (trong đó thuế GTGT 10%) theo Hóa đơn GTGT số 112346 lập ngày 7. Cá đã nhập kho đủ theo phiếu nhập kho số 02/VL

Họ tên người nhận hàng : Nguyễn Văn A



Ngày 10 : Xuất kho muối dùng sản xuất cá hộp, số lượng 200 kg theo phiếu xuất số 03/VL

Họ tên người nhận hàng : Nguyễn Văn B



Ngày 12 : Tính tiền lương phải trả trong tháng 1 như sau

- Công nhân sản xuất sản phẩm : 1.000.000

- Nhân viên quản lý sản xuất : 2.000.000

- Nhân viên bán hàng : 2.000.000

- Nhân viên quản lý DN : 4.000.000

Đồng thời trích các khoản theo lương theo tỷ lệ qui định. Kế toán lập bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương số 01.



Ngày 15 : Chi tiền mặt trả tiền sửa chữa nhỏ TSCĐ là máy đóng hộp ở bộ phận sản xuất theo Hóa đơn GTGT số 034578 ngày 14 của công ty Tiến Thành với giá thanh toán là 220.000 (trong đó thuế GTGT 10%), đã lập phiếu chi số 01

Họ tên người nhận tiền : Nguyễn Văn B



Ngày 18 : Công ty Hạ Long trả nợ tháng trước bằng tiền mặt, đã nhập quỹ theo phiếu thu số 01, số tiền là 16.000.000

Họ tên người nộp tiền : Nguyễn Văn D



Ngày 20 : Chi tiền mặt trả hết nợ cho công ty An Bình theo Hóa đơn GTGT ngày 2, đã lập phiếu chi số 02

Họ tên người nhận tiền : Nguyễn Văn A



Ngày 22 : Công ty Thiên Thu trả nợ mua hàng theo Hóa đơn GTGT lập ngày 5 bằng tiền mặt số tiền là 20.000.000, đã lập phiếu thu số 02

Họ tên người nộp tiền : Nguyễn Văn D



Ngày 25 : Chi tiền mặt trả tiền điện nước (phiếu chi số 03) trong tháng 1 như sau

- Công ty điện lực : 440.000 (trong đó thuế GTGT 10%) theo Hóa đơn GTGT số 098765 ngày 25, phân bổ cho từng bộ phận như sau

+ Bộ phận sản xuất : 220.000

+ Bộ phận văn phòng : 110.000

+ Bộ phận bán hàng : 110.000

- Công ty cấp nước : 550.000 (trong đó thuế GTGT 10%) theo Hóa đơn GTGT số 098567 ngày 25, phân bổ cho từng bộ phận như sau

+ Bộ phận sản xuất : 440.000

+ Bộ phận văn phòng : 55.000

+ Bộ phận bán hàng : 55.000

Họ tên người nhận tiền : Nguyễn Văn A, bộ phận hành chính



Ngày 26 : Trích khấu hao TSCĐ theo Bảng phân bổ khấu hao số 01 ở

- Bộ phận sản xuất : 1.240.000

- Bộ phận quản lý DN : 760.000

Ngày 27 : Kết chuyển chi phí sản xuất theo phiếu kế toán số 01.

- Hoàn thành sản xuất, nhập kho 1.100 hộp cá, không có sản phẩm dở dang, đã lập phiếu nhập kho số 03/TP. Họ tên người nhận hàng : Nguyễn Văn B

Ngày 28 : Xuất kho bán trực tiếp cho công ty Hạ Long 500 hộp cá có đơn giá bán chưa thuế là 20.000, thuế GTGT 10%. Công ty Hạ Long chưa trả tiền. Kế toán lập phiếu xuất kho số 04/TP và Hóa đơn GTGT số 123457

Họ tên người nhận hàng : Nguyễn Văn C



Ngày 29 : Kết chuyển thuế GTGT đầu vào và đầu ra trong tháng 1 theo tờ khai thuế GTGT số 01.

Ngày 30 : Xác định kết quả kinh doanh tháng 1. Giả sử DN chịu thuế suất thuế thu nhập DN là 25%. Kế toán lập phiếu kế toán số 02.
YÊU CẦU :

    1. Lập các chứng từ gốc phát sinh liên quan đến các ngày sau (1.5 điểm): 2, 5,18, 20

    2. Căn cứ nghiệp vụ kinh tế phát sinh, Ghi vào sổ kế toán chi tiết liên quan : sổ chi tiết vật liệu thành phẩm, sổ chi phí SXKD TK 154, (2.8 điểm)

    3. Cuối tháng, lập bảng tổng hợp chi tiết vật liệu thành phẩm ( 2 điểm)

    4. Căn cứ nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán lập Chứng từ ghi sổ hàng ngày và vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ ( 1.5 điểm)

    5. Mở và ghi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào sổ cái các tài khoản có liên quan (2.5 điểm)

    6. Lập bảng cân đối số phát sinh tháng 1/N (1.5 điểm)

-----------------------------------------------------------------------------------------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu, ký và ghi tên vào sổ, chứng từ kế toán;

Giám thị coi thi không giải thích gì thêm

Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam

Độc lập - tự do - hạnh phúc


§Ò thi tèt nghiÖp cao ®¼ng nghÒ khãa I

(2007 – 2010)

NghÒ kÕ to¸n doanh nghiÖp

M«n thi: thùc hµnh chuyªn m«n nghÒ

Mã đề thi: KTDNTH 35

Hình thức thi: Viết

Thời gian: 4 giờ (không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị)

§Ò bµi

Doanh nghiệp AB thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Có một phân xưởng sản xuất chuyên sản xuất sản phẩm A. (Đơn vị: 1.000 đ)

I. Số liệu ngày 30/9 năm N.

1. Số dư các TK:



TK 111: 50.000

TK 311: 65.000

TK 112: 900.000

TK 331: 220.000

TK 131: 250.000

TK 333: 35.000

TK 138(8): 15.000

TK 338(8): 55.000

TK 152: 820.000

TK 341: 400.000

TK 154: 49.800

TK 411: 4.021.800

Chi tiết: CP NVLTT: 30.000

TK 414: 380.000

CP NCTT: 11.000

TK 415: 120.000

CP SXC: 8.800

TK 421: 90.000

TK 155: 142.000

TK 431: 200.000

TK 211: 4.200.000

TK 441: 400.000

TK 214: 990.000




2141: 990.000




TK 241: 550.000




Cộng: 6.976.800

Cộng: 6.976.800

II. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý IV/N.

1. Ngày 5/10, mua vật liệu chính của Công ty M chưa trả tiền: Giá mua chưa có thuế theo hóa đơn GTGT số 12345: 300.000, thuế GTGT: 30.000, vật liệu chính đã nhập kho đủ theo phiếu nhập kho số 01.

2. Ngày 10/10, rút tiền gởi ngân hàng (Giấy báo Nợ của NH số 70)

- Nhập quỹ tiền mặt: 600.000, phiếu thu số 01.

- Trả cước phí điện thoại, hóa đơn GTGT số 23456: Giá chưa có thuế 50.000, trong đó: dùng cho phân xưởng sản xuất : 10.000, quản lý doanh nghiệp: 30.000, bộ phận bán hàng: 10.000, thuế GTGT: 10%.

3. Ngày 15/10, phiếu xuất kho nguyên vật liệu số 01 theo giá thực tế:

- Vật liệu chính chính để sản xuất sản phẩm: 800.000

- Vật liệu phụ để sản xuất sản phẩm: 50.000, phục vụ sản xuất: 25.250

4. Ngày 15/11, tiền lương và các khoản phải trả công nhân viên

- Công nhân sản xuất tiền lương: 200.000, tiền ăn ca: 85.000

- CNV phục vụ sản xuất: Tiền lương: 25.000, tiền ăn ca: 9.750

- Nhân viên bán hàng: Tiền lương: 15.000, tiền ăn ca: 9.850

- Nhân viên quản lý doanh nghiệp: Tiền lương: 90.000, tiền ăn ca: 34.100

- Trích các khoản theo lương theo tỷ lệ quy định.

5. Ngày 20/12, Trích khấu hao TSCĐ trong kỳ:

- Phân xưởng sản xuất : 100.000,

- Bộ phận quản lý doanh nghiệp : 50.000,

- Bộ phận bán hàng: 15.000

6. Nhận Giấy báo Nợ của ngân hàng số 100 ngày 25/12 về khoản:

- Trả tiền điện: Giá chưa có thuế: 90.000, Trong đó: dùng cho sản xuất: 65.000, quản lý DN: 20.000, bộ phận bán hàng: 5.000, thuế GTGT 10%.

- Chi tiếp khách phân xưởng: 5.000, quản lý doanh nghiệp: 10.000 (thuế GTGT 10%)

7. Ngày 26/12, Nhận Giấy báo Nợ của ngân hàng số 200 chi phí dịch vụ mua ngoài tính vào bộ phận quản lý phân xưởng: 15.000

8. Ngày 27/12, Kết chuyển chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ vào tài khoản liên quan.

9. Ngày 30/12, nhập kho 2.000 thành phẩm hoàn thành, cuối tháng còn 200 sản phẩm dở dang mức độ hoàn thành 50%.

10. Ngày 30/12, Xuất kho 1.800 thành phẩm bán cho Công ty Q (Phiếu xuất kho số 02), giá bán đơn vị chưa thuế 950, thuế GTGT 10% (Hóa đơn GTGT số 56789). Khách hàng chấp nhận thanh toán.

11. Ngày 30/12, Giấy báo có của NH số 110, khách hàng trả tiền: 850.000

12. Ngày 31/12, Khấu trừ thuế GTGT đầu vào và đầu ra trong kỳ

13. Ngày 31/12, Kết chuyển DT thuần, giá vốn hàng bán.

14. Ngày 31/12, tính thuế thu nhập DN phải nộp: 44.000

15. Ngày 31/12:

- Kết chuyển toàn bộ chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp cho sản phẩm đã bán.

- Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.

- Xác định kết quả các hoạt động kinh doanh và phản ánh vào TK liên quan.

- Xuất quỹ tiền mặt trả lương và các khoản khác cho CNV, phiếu chi số 02.



Yêu cầu:

1) Lập chứng từ kế toán phiếu thu, phiếu chi phát sinh trong kỳ (1.0 điểm)

2) Ghi vào sổ kế toán chi tiết tiền mặt, sổ kế toán chi tiết tiền gởi ngân hàng (1.0 điểm)

3) Ghi vào sổ Nhật ký chung (2.5 điểm)

4) Ghi vào Sổ cái (3.0 điểm)

5) Lập bảng đối chiếu số phát sinh quý IV/N (1.5 điểm)

6) Lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh quý IV/N (1.0 điểm)

Cho biết:

- Họ và tên Giám đốc công ty, thủ quỹ công ty sinh viên tự cho.

- Số lượng thành phẩm tồn kho đầu kỳ: 200

- Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo phương pháp sản lượng ước tính tương đương.

- Giá thực tế thành phẩm xuất kho tính theo phương pháp giá bình quân gia quyền cuối kỳ
-----------------------------------------------------------------------------------------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu, ký và ghi tên vào sổ, chứng từ kế toán;

Giám thị coi thi không giải thích gì thêm

Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam

Độc lập - tự do - hạnh phúc


§Ò thi tèt nghiÖp cao ®¼ng nghÒ khãa I

(2007 – 2010)

NghÒ kÕ to¸n doanh nghiÖp

M«n thi: thùc hµnh chuyªn m«n nghÒ

Mã đề thi: KTDNTH 36

Hình thức thi: Viết

Thời gian: 4 giờ (không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị)

§Ò bµi

Công ty CD thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Có một phân xưởng sản xuất chuyên sản xuất sản phẩm A. (Đơn vị: 1.000 đ)



I. Số dư các tài khoản ngày 30/9 năm N.

TK 111(1): 150.000

TK 311: 195.000

TK 112(1): 2.700.000

TK 331: 660.000

TK 131: 750.000

TK 333: 105.000

TK 138(8): 45.000

TK 338(8): 165.000

TK 152: 2.460.000

TK 341: 1.200.000

TK 154: 149.400

TK 411: 12.065.400

Chi tiết: CP NVLTT: 90.000

TK 414: 1.140.000

CP NCTT: 33.000

TK 415: 360.000

CP SXC: 26.400

TK 421: 270.000

TK 155: 426.000

TK 431: 600.000

TK 211: 12.600.000

TK 441: 1.200.000

TK 214: 2.970.000




TK 241: 1.650.000




Cộng: 20.930.400

Cộng: 20.930.400

II. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý IV/N

1. Ngày 10/10, nhận Giấy báo Nợ của NH số 400 ngày 10/10 về khoản chi phí khác thuộc:

- Bộ phận quản lý phân xưởng: 274.250

- Bộ phận bán hàng: 5.000

- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 20.000

2. Ngày 15/10, mua vật liệu của Công ty H chưa trả tiền: Giá mua chưa có thuế theo hóa đơn GTGT số 34567: 900.000, thuế GTGT: 90.000, vật liệu đã nhập kho đủ theo phiếu nhập kho số 01.

3. Ngày 17/10, phiếu xuất kho nguyên vật liệu số 01 theo giá thực tế:

- Dùng cho sản xuất sản phẩm: 2.550.000

- Dùng cho quản lý phân xưởng: 15.750

4. Ngày 18/10, rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt: 1.800.000, phiếu thu số 01. (giấy báo Nợ của ngân hàng số 500)

5. Ngày 15/11, tiền lương phải trả công nhân viên trong quý:

- Công nhân sản xuất : 812.500

- Công nhân viên phục vụ sản xuất: 75.000

- Nhân viên bán hàng: 45.000

- Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 270.000

- Trích các khoản theo lương theo tỷ lệ quy định.

6. Ngày 15/12, nhận được giấy báo Nợ của NH số 600:

Trả cước phí điện thoại: Giá chưa có thuế 100.000, trong đó: Dùng cho phân xưởng sản xuất : 30.000, văn phòng doanh nghiệp : 50.000, bộ phận bán hàng: 30.000, thuế GTGT: 10%.

7. Ngày 20/12, Trích khấu hao TSCĐ trong kỳ

- Phân xưởng sản xuất : 300.000,

- Quản lý doanh nghiệp : 150.000,

- Bộ phận bán hàng : 45.000

8. Nhận Giấy báo Nợ của NH số 700 ngày 25/12 về khoản trả tiền điện: Giá chưa có thuế: 190.000, thuế GTGT 10%.trong đó:

+ Dùng cho sản xuất : 210.000

+ Quản lý doanh nghiệp : 35.000

+ Bộ phận bán hàng : 15.000

9. Ngày 26/12, kết chuyển chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ vào tài khoản liên quan. Tính giá thành thành phẩm A, nhập kho 2.000 thành phẩm sản xuất hoàn thành, cuối kỳ còn 200 sản phẩm dở dang mức độ hoàn thành 50%.

10. Ngày 28/12, Xuất kho 2.000 thành phẩm bán cho Công ty K, giá bán đơn vị chưa thuế 2.850, thuế GTGT 10% (Hóa đơn số 76789, Phiếu xuất kho số: 02). Khách hàng chấp nhận trả.

11. Ngày 31/12, Khấu trừ thuế GTGT đầu vào và đầu ra trong kỳ.

12. Ngày 31/12, tính thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo thuế suất 25% là : 206.750

13. Ngày 31/12, xuất quỹ tiền mặt trả đủ lương cho công nhân viên (Phiếu chi số 01)

14. Ngày 31/12, Kết chuyển doanh thu, chi phí để xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.



Yêu cầu:

  1. Lập chứng từ kế toán : phiếu thu, phiếu xuất kho thành phẩm, hóa đơn GTGT do Công ty phát hành (1.0 điểm)

  2. Ghi vào sổ kế toán chi tiết tiền mặt, sổ kế toán chi tiết tiền gởi ngân hàng (1.0 điểm)

  3. Ghi vào sổ Nhật ký chung (2.5 điểm)

  4. Ghi vào Sổ cái (3.0 điểm)

5) Lập bảng đối chiếu số phát sinh quý IV/N (1.5 điểm)

6) Lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh quý IV/N (1.0 điểm)



Cho biết:

- Họ và tên Giám đốc công ty, thủ quỹ công ty sinh viên tự cho.

- Số lượng thành phẩm tồn kho đầu kỳ: 200

- Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo phương pháp sản lượng ước tính tương đương.

- Giá thực tế thành phẩm xuất kho tính theo phương pháp giá bình quân gia quyền cuối kỳ.

-----------------------------------------------------------------------------------------



Thí sinh không được sử dụng tài liệu, ký và ghi tên vào sổ, chứng từ kế toán;

Giám thị coi thi không giải thích gì thêm

Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam

Độc lập - tự do - hạnh phúc


§Ò thi tèt nghiÖp cao ®¼ng nghÒ khãa I

(2007 – 2010)

NghÒ kÕ to¸n doanh nghiÖp

M«n thi: thùc hµnh chuyªn m«n nghÒ

Mã đề thi: KTDNTH 37

Hình thức thi: Viết

Thời gian: 4 giờ (không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị)

§Ò bµi

I/ Giới thiệu về Công ty:

- Tên công ty: Công ty TNHH may Sơn Hải

- Chức năng: May các sản phẩm áo phông

- Địa chỉ tại: C1 Hoàng Cầu, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội

- Số tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng nông nghiệp chi nhánh Tây Đô: 1200311001467

- Mã số thuế: 0102333957

- Các phương pháp kế toán được Công ty áp dụng gồm:

+ Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên

+ Phương pháp tính thuế GTGT: khấu trừ

+ Phương pháp tính giá xuất kho của hàng tồn kho: nhập trước xuất trước

+ Phương pháp tính giá thành: trực tiếp

- Hình thức ghi sổ kế toán: hình thức Nhật ký chung

- Chế độ kế toán áp dụng: Theo QĐ 15/2006 của Bộ Tài chính.

II/ Có tài liệu về tình hình sản xuất kinh doanh tại Công ty TNHH may Sơn Hải

trong tháng 1/N như sau (ĐVT: 1000 đồng)

A- Số dư đầu kỳ một số tài khoản như sau:



- TK 111 - Tiền mặt

- TK 112 - Tiền gửi ngân hàng

- TK 152 - Nguyên liệu ,vật liệu

Chi tiết: + Vải coston (500m x 10)

+ Chỉ may (250 cuộn x 10)

+ Phụ tùng (50 chiếc x 20)

- TK 131 - Phải thu của khách hàng

Chi tiết: Công ty TNHH Ngân Hà

- TK 154 - Chi phí sản xuất dở dang

Chi tiết: + Áo phông ZM

+ Áo phông TM

- TK 211 - TSCĐ hữu hình

- TK 214 - Hao mòn TSCĐ hữu hình

- TK 311 - Vay ngắn hạn

- TK 331 - Phải trả cho người bán

Chi tiết: Công ty cổ phần Sợi Việt

- TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

- TK 411 – Nguồn vốn kinh doanh


5.000


2.500

1.000
5.200


1.500

500


5.000

18.000

21.000


8.500

5.200
2.000

34.300

18.000


3.000

5.000
3.000

60.000



tải về 1.29 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương