B- Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 01/N:
1. Hóa đơn 00532 ngày 08/01/N mua 1.600m vải coston theo giá mua (chưa có thuế GTGT) là 15.000, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho Công ty cổ phần Sợi Việt. Số vải trên đã nhập kho đủ theo phiếu Nhập kho số 03. Chi phí vận chuyển vật liệu về nhập kho 1.000 đã trả cho Công ty Thanh Bình theo phiếu chi số 08 ngày 08/01/N.
2.Nguyễn Thị Lan, phòng tài vụ Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt theo phiếu thu số 03 ngày 09/01/N số tiền: 1.000. Đã nhận được giấy báo nợ của ngân hàng số GBN 05 ngày 09/01/N.
3. Ngày 10/01/N mua 500 cuộn chỉ may theo hóa đơn GTGT 004523 giá mua (chưa có thuế GTGT) là 5.000, thuế GTGT 10%, chưa trả tiền cho Doanh nghiệp tư nhân Vân Hải. Số chỉ may trên đã nhập kho đủ theo phiếu nhập số 04.
4. Ngày 12/01/N Mua máy là hơi, theo HĐ 001259 của Công ty TNHH Vân Hà giá mua (chưa có thuế GTGT): 20.000, thuế GTGT 10%, đã trả bằng tiền vay dài hạn ngân hàng. (Hợp đồng vay số 03/01 của Ngân hàng nông nghiệp).
5. Phiếu Xuất kho số 02 ngày 14/01/N:
a. Vải Coston:
- Xuất kho 800m may áo phông ZM: 8.000
- Xuất kho 400m may áo phông TM : 4.000
b. Chỉ may
- Xuất kho 400 cuộn may áo phông ZM: 4.000
- Xuất kho 250 cuộn may áo phông TM : 2.500
6. Bảng thanh toán tiền lương tháng 01/N, tiền lương phải cho công nhân sản xuất như sau:
- May áo phông ZM: 6.000
- May áo phông TM : 4.000
7. Tính BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định 22% và 8,5%.
8. Tập hợp chi phí phát sinh tại phân xưởng sản xuất như sau:
- Phụ tùng xuất dùng theo phiếu XK 04 ngày 16/01/N: 500 (số lượng: 25 chiếc)
- Lương nhân viên phân xưởng: 2.000
- Trích các khoản theo lương tính theo tỉ lệ qui định vào chi phí.
- Khấu hao TSCĐ tại phân xưởng: 600
- Tiền điện đã chi bằng tiền măt theo PC số 15 ngày 16/01/N: 520
9. Cuối tháng, kết chuyển chi phí sản xuất và nhập kho sản phẩm. Biết:
- Kết quả sản xuất hoàn thành 1.000 áo phông ZM, 500 áo phông TM. Đã nhập kho theo phiếu NK 08 ngày 18/01/N.
- Chi phí sản xuất chung phân bổ cho từng loại sản phẩm theo tiền lương công nhân sản xuất.
- Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ:
+ Áo phông ZM: không có
+ Áo phông TM: 300 chiếc (SPDD được đánh giá theo phương pháp Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp)
- Giá trị phế liệu thu hồi nhập kho theo phiếu NK 09 ngày 18/01/N từ sản phẩm hỏng của áo phông ZM là 40, áo phông TM là 60.
10. Phiếu XK 06 ngày 20/01/N xuất bán trực tiếp 500 áo phông ZM cho Công ty TNHH Minh Tâm, giá bán (chưa có thuế GTGT 10%): 40.000đ/sản phẩm, HĐ bán hàng 003451, đã thu đủ bằng tiền gửi ngân hàng theo giấy báo có số 08. Giá xuất kho theo giá thành thực tế.
11. Phiếu xuất kho số 08 ngày 22/01/N xuất 200 áo phông TM gửi bán Công ty TNHH Ngân Hà, giá bán (chưa có thuế GTGT 10%): 45.000đ/chiếc.
12. Ngày 24/01 Công ty TNHH Ngân Hà thông báo chấp nhận mua lô hàng trên nhưng chưa thanh toán tiền. (Hóa đơn bán hàng số 003452 ngày 22/01/N).
13. Chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ như sau:
- Phụ tùng xuất dùng theo phiếu XK số 14 ngày 27/01/N: 300 (số lượng 15)
- Bảng thanh toán tiền lương tháng 01 tính lương nhân viên bán hàng: 1.000
- BHXH, BHYT, KPCĐ tính theo tỉ lệ qui định vào chi phí.
- Khấu hao TSCĐ: 500
- Chi phí khác bằng tiền măt theo PC số 19 ngày 28/01/N: 510
14. Chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ như sau:
- Phụ tùng xuất dùng theo phiếu XK số 15 ngày 27/01/N: 200 (số lượng 10)
- Bảng thanh toán tiền lương tháng 01 tính lương nhân viên quản lý DN: 2.000
- Các khoản theo lương tính theo tỉ lệ qui định vào chi phí
- Khấu hao TSCĐ: 600
- Chi phí khác bằng tiền măt theo PC số 21 ngày 29/01/N: 320
15. Lập các bút toán kết chuyển liên quan và xác định kết quả kinh doanh cuối kỳ.
Yêu cầu:
1/ Lập các chứng từ gốc liên quan nghiệp vụ 1, 2, 9, 10. (1điểm)
2/ Tính giá thành sản phẩm và Vào Sổ nhật ký chung (2điểm)
3/ Vào sổ Chi tiết bán hàng; Sổ Chi phí sản xuất kinh doanh TK 627 (1điểm)
4/ Vào Sổ cái của tất cả các tài khoản loại 1, 2, 3, 4. (5điểm)
5/ Lập Bảng cân đối kế toán ngày 31/01/N (1điểm)
Tài liệu bổ sung:
1. Nhà cung cấp:
- Công ty TNHH Vân Thanh
+ Địa chỉ: 40 Hai Bà Trưng – Hà Nội
- Công ty cổ phần Sợi Việt
+ Địa chỉ: 47 Phạm Hồng Thái – Ba Đình – Hà Nội
+ Mã số thuế: 0102352786
- Doanh nghiệp tư nhân Vân Hải
+ Địa chỉ: 30 Phùng Khắc Khoan – Hà Nội
2. Khách hàng
- Công ty TNHH Minh Tâm
+ Địa chỉ: 50 Nguyễn Văn Cừ – Long Biên – Hà Nội
+ Mã số thuế: 0101535455
- Công ty TNHH Ngân Hà
+ Địa chỉ: 20 Tôn Đức Thắng – Đống Đa – Hà Nội
+ Mã số thuế: 0103457231
-----------------------------------------------------------------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, ký và ghi tên vào sổ, chứng từ kế toán;
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam
Độc lập - tự do - hạnh phúc
§Ò thi tèt nghiÖp cao ®¼ng nghÒ khãa I
(2007 – 2010)
NghÒ kÕ to¸n doanh nghiÖp
M«n thi: thùc hµnh chuyªn m«n nghÒ
Mã đề thi: KTDNTH 38
Hình thức thi: Viết
Thời gian: 4 giờ (không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị)
§Ò bµi
I/ Giới thiệu về Công ty:
- Tên công ty: Công ty TNHH Hoàn Cầu
- Là đơn vị thương mại chuyên kinh doanh sản phẩm may mặc
- Địa chỉ tại: 54 Nguyễn Chí Thanh – Đống Đa – Hà Nội
- Số tài khoản tiền gửi tại Sở giao dịch 1 Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam: 1200311001674
- Mã số thuế: 0102333524
- Các phương pháp kế toán được Công ty áp dụng gồm:
+ Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên
+ Phương pháp tính thuế GTGT: khấu trừ
+ Phương pháp tính giá xuất kho của hàng tồn kho: nhập trước xuất trước
+ Phương pháp tính giá thành: trực tiếp
- Hình thức ghi sổ kế toán: hình thức Nhật ký chung
II/ Có tài liệu về tình hình sản xuất kinh doanh tại Công ty TNHH Hoàn Cầu trong tháng 1/N như sau: (§VT: §ång)
A- Số dư đầu kỳ một số tài khoản như sau:
- TK 111 - Tiền mặt
- TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
- TK 153 – Công cụ D
- TK 1561 – Hµng hãa
Chi tiết: + ¸o ph«ng: 600 chiÕc x 30.000®
+ QuÇn Jean: 800 chiÕc x 100.000
-
TK 1562: chi phÝ thu mua hµng hãa
Chi tiết: + ¸o ph«ng
+ QuÇn Jean
- TK 141 – T¹m øng
Chi tiết: ¤ng S¬n
- TK 211 - TSCĐ hữu hình
- TK 214 - Hao mòn TSCĐ hữu hình
- TK 311 - Vay ngắn hạn
- TK 331 - Phải trả cho người bán
Chi tiết: C«ng ty TNHH H¶I Hµ
- TK 334 – Ph¶i tr¶ c«ng nh©n viªn
- TK 411 – Nguồn vốn kinh doanh
- TK 421 – Lîi nhuËn cha ph©n phèi
|
18.000.000
80.000.000
4.500.000
8.000.000
|
180.000.000
500.000.000
30.000.000
98.000.000
12.500.000
12.200.000
56.000.000
7.560.000
180.000.000
98.000.000
3.140.000
586.000.000
14.000.000
|
B. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Hóa đơn GTGT số 00534 của Công ty TNHH Hải Hà ngày 03/01 mua 4.000 Áo phông nhập kho theo phiếu NK 02, đơn giá 30.000 đồng/ 1sp, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán cho người bán. Chi phí mua hàng phát sinh liên quan đến lô hàng này là 31.500.000 đồng, bao gồm 5% thuế GTGT thanh toán theo phiếu chi PC 03 ngày 03/01 cho Công ty vọ̃n chuyển Thanh Bình (HĐ vận chuyển 002134).
2. Hóa đơn GTGT số 00583 của Công ty TNHH Hải Hà ngày 06/01 mua 4.000 Quần Jean theo phiếu nhập kho NK04, đơn giá 110.000 đồng/1sp, gồm 10% thuế GTGT, đã thanh toán bằng chuyển khoản (nhận được giấy báo nợ GBN 03 ngày 07/01). Chi phí vận chuyển, bốc dỡ với giá chưa thuế là 40.000.000 đồng, thuế GTGT 5% đã trả bằng tiền mặt theo PC 06 ngày 06/01 cho Công ty vận chuyển Thanh Bình (HĐ vận chuyển 002139).
3. Ngày 08/01 xuất bán tại kho 2000 áo phông và 2000 Quần Jean cho Công ty TNHH Tân Mai, người mua trả ngay bằng chuyển khoản (đã nhận giấy báo có GBC 05), đơn giá bán áo phông chưa thuế GTGT là 70.000 đồng/sp, đơn giá bán Quần Jean chưa thuế GTGT là 150.000 đồng/1sp, thuế GTGT 10%. (Hóa đơn bán hàng số 00345 và phiếu XK 02 ngày 08/01).
4. Tính lương phải trả ở bộ phận bán hàng: 55.000.000 đồng, ở bộ phận quản lý doanh nghiệp 30.000.000 đồng
5. Trích các khoản theo lương theo tỷ lệ quy định.
6. Ngày 14/01 xuất kho công cụ, dụng cụ thuộc loại phân bổ ba tháng theo giá trị ban đầu dùng ở bộ phận bán hàng là 9.000.000 đồng, ở bộ phận quản lý doanh nghiệp là 18.000.000 đồng (Phiếu xuất kho số 05)
7. Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận bán hàng 20.000.000 đồng, bộ phận quản lý doanh nghiệp là 10.000.000 đồng (Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ số 01/N)
8. Ngày 15/01 phiếu xuất kho số 07 xuất hàng gửi bán gồm 2000 áo phông và 2000 Quần Jean cho công ty cổ phần Việt Hưng, đơn giá bán chưa thuế GTGT 10%: áo phông là 110. 000 đồng/1sp, đơn giá bán Quần Jean là 180.000 đồng/1sp. (HĐ bán hàng số 00346).
9. Ngày 18/01 Doanh nghiệp quyết định chiết khấu thương mại cho người mua hàng ở nghiệp vụ (3) là 2% trên tổng giá và thanh toán cho khách hàng bằng tiền mặt theo phiếu chi PC14.
10. Bảng thanh toán tạm ứng số 1 ngày 19/01: Thanh toán tạm ứng cho ông Sơn liên quan đến chi phí trong kỳ ở bộ phận bán hàng là 3.000.000 đồng, bộ phận quản lý doanh nghiệp là 4.000.000 đồng, thuế GTGT là 10%. Phần tạm ứng chi không hết nộp lại quỹ là 2.500.000 đồng theo phiờ́u thu số 06, còn 2.000.000 đồng trừ vào lương CBCNV.
11. Ngày 22/01 Nhận được giấy báo Có số GBC 08 của ngân hàng về khoản người mua hàng thanh toán lô hàng ở nghiệp vụ số (8)
12. Ngày 24/01 Doanh nghiệp quyết định chiết khấu thanh toán cho người mua hàng ở nghiệp vụ (8) số tiền là 1% trên giá chưa thuế GTGT, thanh toán cho người mua hàng bằng tiền mặt theo PC số 18.
13. Ngày 28/01 Các chi phí khác phát sinh bằng tiền mặt theo phiếu chi số 20 tại bộ phận bán hàng 20.000.000 đồng, bộ phận quản lý doanh nghiệp là 5.000.000 đồng.
14. Ngày 30/01 Chi phí dịch vụ mua ngoài chưa thanh toán cho công ty ABC phát sinh ở bộ phận bán hàng là 4.000.000 đồng, bộ phận quản lý doanh nghiệp là 3.000.000 đồng
Yêu cầu:
1. Lập chứng từ gốc liên quan cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 1, 3, 10, 13 (1,5 điểm)
2. Vào sổ Nhật ký chung (1,5 điểm)
3. Vào sổ chi tiết bán hàng; Sổ chi phí sản xuất kinh doanh TK 641, 642 (1,5 điểm)
4. Lập Sổ cái các tài khoản 111, 141, 156, 334 và các TK loại 5, 6, 7, 8, 9 (4,5điểm)
5. Lập Báo cáo kết quả kinh doanh (phần 1) (1điểm)
Tài liệu bổ sung:
1. Nhà cung cấp:
- Công ty TNHH Hải Hà:
+ Địa chỉ: 324 Trương Định – Hoàng Mai – Hà Nội
+ Mã số thuế: 0101452378
- Công ty vận chuyển Thanh Bình
+ Địa chỉ: 50 Nguyễn Văn Cừ – Long Biên – Hà Nội
+ MST: 0102321592
2. Khách hàng
- Công ty TNHH Tân Mai
+ Địa chỉ: 15 Thái Hà - Đống Đa – Hà Nội
+ Mã số thuế: 0102456889
- Công ty TNHH Việt Hưng
+ Địa chỉ: 40 Tôn Đức Thắng - Đống Đa – Hà Nội
+ Mã số thuế: 0101445327
-----------------------------------------------------------------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, ký và ghi tên vào sổ, chứng từ kế toán;
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam
Độc lập - tự do - hạnh phúc
§Ò thi tèt nghiÖp cao ®¼ng nghÒ khãa I
(2007 – 2010)
NghÒ kÕ to¸n doanh nghiÖp
M«n thi: thùc hµnh chuyªn m«n nghÒ
Mã đề thi: KTDNTH 39
Hình thức thi: Viết
Thời gian: 4 giờ (không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị)
§Ò bµi
I/ Giới thiệu về Công ty:
- Tên công ty: Công ty TNHH Phú Nghĩa
- Là đơn vị sản xuất: sản phẩm A
- Địa chỉ tại: 40 Tây Sơn – Đống Đa – Hà Nội
- Số tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng TMCP các doanh nghiệp ngoài quốc doanh: 077100000A
- Mã số thuế: 0101787861
- Các phương pháp kế toán được Công ty áp dụng gồm:
+ Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên
+ Phương pháp tính thuế GTGT: khấu trừ
+ Phương pháp tính giá xuất kho của hàng tồn kho: Bình quân cả kỳ dự trữ.
+ Phương pháp tính giá thành: trực tiếp
- Hình thức ghi sổ kế toán: hình thức Nhật ký chung.
II/ Có tài liệu về tình hình sản xuất kinh doanh tại Công ty TNHH Hoàn Cầu
trong tháng 02/N như sau: (§VT: 1.000 đång)
-
Số dư đầu kỳ một số tài khoản như sau:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 01 năm N
(Đơn vị tính:1000đ)
Tài sản
|
Số tiền
|
Nguồn vốn
|
Số tiền
|
TK 111
|
44.000
|
Vay ngắn hạn
|
72.000
|
TK 112
|
60.000
|
Phải trả người bán
|
90.000
|
TK 131(An Viêt)
|
4.000
|
Nguồn vốn kinh doanh
|
4.362.000
|
TK 141
|
10.500
|
Lợi nhuận chưa phân phối
|
4.500
|
TK 155 (60 sản phẩm)
|
900.000
|
|
|
TK 154
|
3.450.000
|
|
|
TK 211
|
60.000
|
|
|
Tổng tài sản
|
4.528.500
|
Tổng nguồn vốn
|
4.528.500
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |