BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Số :48/2012/TT-BGDĐT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2012
|
THÔNG TƯ
Ban hành Đề cương chi tiết 11 môn học dự bị đại học
Căn cứ Nghị định số 36/2012/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục và Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 2 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 25/2010/TT-BGDĐT ngày 13 tháng 10 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển chọn, tổ chức bồi dưỡng và xét tuyển vào học trình độ đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp đối với học sinh hệ dự bị đại học;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Thông tư quy định Đề cương chi tiết 11 môn học dự bị đại học.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Đề cương chi tiết 11 môn học dự bị đại học, bao gồm các môn: Toán học, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Giáo dục Công dân và Giáo dục Thể chất.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 1 năm 2013 và thay thế Quyết định số 24/2006/QĐ-BGDĐT ngày 29 tháng 05 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Đề cương chi tiết 11 môn học hệ dự bị đại học.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Chuyên nghiệp, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Dân tộc, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc sở giáo dục và đào tạo; Giám đốc các đại học, học viện, Hiệu trưởng các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp; Hiệu trưởng các trường dự bị đại học, dự bị đại học dân tộc, Hiệu trưởng Trường phổ thông vùng cao Việt Bắc chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ (để báo cáo);
- Uỷ ban VHGD TNTNNĐ của QH (để báo cáo);
- Hội đồng Quốc gia Giáo dục (để báo cáo);
- Ban Tuyên giáo Trung ương (để báo cáo);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (để báo cáo);
- Uỷ Ban Dân tộc Chính phủ (để báo cáo);
- Bộ trưởng Phạm Vũ Luận (để báo cáo);
- Các Bộ có trường ĐH, CĐ (để thực hiện);
- Các UBND tỉnh, TP trực thuộc TW (để thực hiện);
- Như Điều 3;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ GDĐT;
- Lưu:VT, PC, Vụ GDĐH.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(đã kí)
Bùi Văn Ga
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
1. MÔN TOÁN HỌC
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 48 /2012/TT-BGDĐT
Ngày 11 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHẦN I: KHỐI A, B
I. MỤC ĐÍCH
Giúp cho học sinh hệ Dự bị đại học dân tộc củng cố, ôn tập và hệ thống lại những kiến thức cơ bản của chương trình Toán THPT nhằm phục vụ cho việc học tiếp theo tại các trường đại học, cao đẳng.
Rèn luyện, bổ sung các kĩ năng cần thiết trong chương trình toán THPT từ đó rèn luyện tư duy lôgic, phát huy tính tích cực, tự giác của người học; Hình thành phát triển năng lực tự học.
II. YÊU CẦU
Kiến thức: Giúp HS hiểu rõ được các khái niệm, các định lý, các tính chất, các quy tắc, các phương pháp giải và biết cách áp dụng để giải các bài tập cơ bản môn Toán trong chương trình THPT.
Kỹ năng: Rèn luyện cho HS kỹ năng vận dụng các khái niệm, các định lý, các phương pháp, các quy tắc để làm được các bài tập cơ bản môn Toán trong chương trình THPT.
III. TÀI LIỆU HỌC TẬP
Tài liệu chính: Bài giảng môn Toán hệ dự bị đại học.
Tài liệu tham khảo: Bộ SGK Toán THPT cơ bản và nâng cao.
IV. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
8 tiết/ tuần x 28 tuần = 224 tiết.
Trong một tuần có 8 tiết, gồm: 5 tiết Đại số và Giải tích, 3 tiết Hình học.
-
Đại số và giải tích
STT
|
Chương
|
Tên Chương
|
|
Số tiết
|
|
Tổng số
|
Lý thuyết
|
Bài tập, ôn tập
|
1
|
I
|
Tổ hợp và xác suất
|
25
|
12
|
13
|
2
|
II
|
Phương trinh, hệ phương trình, bất phương trình
|
45
|
22
|
23
|
3
|
III
|
Lượng giác
|
15
|
7
|
8
|
4
|
IV
|
Đạo hàm và ứng dụng
|
30
|
16
|
14
|
5
|
V
|
Nguyên hàm và tích phân
|
18
|
8
|
10
|
6
|
VI
|
Số phức
|
7
|
4
|
3
| |
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |