KẾ hoạch năm họC 2013 2014 I. Những căn cứ để xây dựng kế hoạch



tải về 1.24 Mb.
trang1/9
Chuyển đổi dữ liệu11.08.2016
Kích1.24 Mb.
#17202
  1   2   3   4   5   6   7   8   9
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2013 - 2014

I. Những căn cứ để xây dựng kế hoạch.

- Căn cứ vào Điều lệ Trường CĐSP ban hành ngày 10 tháng 12 năm 2003 và Quy chế hoạt động của Trường CĐ Sơn La.

- Căn cứ Quyết định 64 về chế độ làm việc của cán bộ, giáo viên các trường cao đẳng và đại học;

- Căn cứ Quyết định số 111/QĐ-CĐSL tháng /2/2013 về chế độ làm việc đối với giảng viên Trường CĐ Sơn La. Quyết định 360/QĐ-CĐSL Bổ sung chế độ làm việc của giảng viên 5/7/2013;

- Căn cứ vào Chương trình đào tạo giáo viên THCS Trường Cao đẳng Sư phạm chuyên ngành đào tạo Ngữ văn của Trường CĐ Sơn La với khối K48, K49, K50.;

- Căn cứ vào Quyết định số 24/QĐ/BGD&ĐT năm 2006 về việc ban hành đều chỉnh chương trình khung tạo nguồn học sinh dân tộc cho các trường Cao đẳng Sư phạm đào tạo giáo viên trung học cơ sở và Chương trình khung tạo nguồn học sinh dân tộc cho các trường Cao đẳng Sư phạm đào tạo giáo viên trung học cơ sở;

- Căn cứ vào chương trình giáo dục các mã ngành, tạo nguồn,THSP,THMN và các chuyên ngành TC nghề có liên quan; Căn cứ vào khung chương trình đào tạo giáo viên THCS do Bộ Giáo dục & Đào tạo; căn cứ vào kế hoạch dạy học và khung chương trình đào tạo các ngành học năm học 2011 - 2012 của Trường CĐ Sơn La;

- Căn cứ vào quyết định số 25/2006/QĐ/ BGD & ĐT ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ Giáo dục & Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy; Quy định 661/QĐ-CĐSL ngày 05/11/2009 của Trường Cao Đẳng Sơn La; Quy chế 29/2002/QĐBGD& ĐT ngày 14 - 5- 2002 về việc tổ chức thi kiểm tra, xét lên lớp và công nhận tốt nghiệp TH hệ mầm non chính quy; căn cứ vào tình hình thực tế của nhà trường, của Trường Cao đẳng Sơn La, Khoa Sư phạm Xã hội và kế hoạch của các tổ Văn học, Ngôn ngữ - Phương pháp, Sử, Địa năm 2013 - 2014.



II. Nhiệm vụ được giao

1. Về công tác tổ chức quản lý

Khoa Xã hội tổng số biên chế có 15 giảng viên, trong đó 3 nam, 14 nữ. Trình độ thạc sĩ 12, cử nhân 3, được phân chia thành 4 bộ môn:



Bộ.M.Văn học: 4

Bộ M. TV - PP : 4

Bộ môn Sử 3

Bộ M. Địa 3

Biên chế lớp

STT

Tổng số 4 lớp

sĩ số

1

Văn sử K48

47

2

Văn sử K49

49

3

Văn sử K50

50

4

Dự bị CĐ XH K49

45

2. Về giảng dạy

- Khoa được giao nhiệm vụ đào tạo giáo viên THCS môn Văn - Sử, dạy học phần Tiếng Việt thực hành, Tiếng Việt - văn học, các học phần Lịch sử văn minh, Địa lí…cho các khoa Tự nhiên, THMN Thể dục Nhạc - Họa liên quan.

- Bên cạnh đó cùng phối hợp với khoa Tiểu học Mầm non tham gia bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho các lớp CĐSP, Tiểu học, TCMN đồng thời tham gia bồi dưỡng giáo viên có trình độ CĐ, ĐH ở các huyện thị trong và ngoài tỉnh.

Tổng hợp giờ dạy:




Số học phần

106

Tổng giờ

Số tiết kiêm nhiệm

9 GV




576

576

Số tiết tiêu chuẩn GV chính

8 GV chính

360 x 8

5163

2.880

Số tiết tiêu chuẩn

7GV

320 x 7

2240

2.240







Tiêu chuẩn

5.120

3. Về công tác kiêm nhiệm:

Khoa được nhà trường giao nhiệm vụ quản lý dạy và học, vì vậy hầu hết các GV đều tham gia làm công tác quản lý. Đặc biệt là các ĐC đảng viên đều được giao việc nhằm phát huy năng lực của mình. Tổng số có 9 ĐC tham gia kiêm nhiệm các chức vụ khác nhau từ cán bộ chủ chốt của khoa đến công tác chủ nhiệm, công tác đoàn thể:

Cụ thể là: Ban chủ nhiệm khoa 2 đ/c, 4 trưởng môn, 2 phó môn, 1 CT công đoàn, 1ĐC trong Ban CH chi đoàn GV, 1 Chủ tịch Hội HSSV, Phó bí thư Đoàn trường. Tổng số tiết kiêm nhiệm là 576 tiết.

II. Kế hoạch về thời gian và nội dung cụ thể

1. Phân công giảng dạy

Bộ môn: Ngôn ngữ - Phương pháp

STT

Họ và tên


Học phần giảng dạy

Lớp




Tổng số tiết

TS giờ quy đổi



Tổng

1

Bùi Văn Chương







Kỳ 1

Kì 2

Tổng

LT

TH




382.8



1. CĐ K50 CTXH

TVTH

2




30

30

0

39.0

2. CĐ K50 VNH

TVTH

1




30

30

0

39.0

3. CĐ K48 VS

PPV- NVSP

1




60

30

30

78.0

4. TCHCVT K49

TVTH

?




45

45

0

32.4

5. TCQTVP K49

TVTH

?




45

45

0

32.4

6. TC Tiểu học K50 B1

TV - VH 5

2




60

45

15

39.6

7. TC Tiểu học K50 B2

TV - VH 5

2




60

45

15

39.6

7. TCTNR K50

TV - VH 5




x

75

45

30

46.8

9. Phó môn



















36.0

























2

Đỗ Thị Ngọc Mai

1. CĐ K50 VS

DLNNH

2

x

30

15

15

39.0

384.9

2. CĐ K49 VS

NP-VB

?




45

45

0

58.5

3. GDTH K50

TVTH

?




30

30

0

39.0

4. TC MN K50 B2

TV - VH 4

2

x

60

60

0

43.2

5. TCPL VT K50

TV - VH 4




x

60

60

0

43.2

















































8. Trưởng ban nữ công



















162.0

























3

Bùi Thị Ngọc Miến

.


1. CĐ K49 VS

NÂ-TVNN

x




30

30

0

39.0

268.2


.

2. CĐ K49 VS

Hán Nôm 2

x




60

60

0

78.0

3. TC Tiểu học K50 B2

TV – VH 1

x




45

45

0

32.4

4. TC Tiểu học K50 B2

TV – VH 2

x




60

45

15

39.6

5. TCPL VT K50

TV – VH 1







45

45

0

32.4

6. TCPL VT K50

TV – VH 2







75

45

30

46.8

























4


Phạm Diệu Khanh

1. CĐ K49 VS

PPDH TV

2




30

30

0

39.0

367.0

2. CĐ K48 VS

PCH TV

1




30

30

0

39.0

3. CĐ K50 QTVP

TVTH

2




30

30

0

39.0

4. CĐ Họa - CTĐK48

TVTH

?




30

30

0

39.0

5. TC MN K50 B2

TV-VH5

2




75

45

30

46.8

6. K48 Văn - Sử

TVTH

?

?

30

30

0

39.0

7. TC PLVT K50

TV - VH 3

?

2

60

30

30

36.0

8. Trợ lý khoa



















90.0


Bộ môn Văn học

STT

Họ và tên


Lớp

Học phần

Giờ kế hoạch

Học kỳ



Giờ quy đổi

Tổng

TS giờ quy đổi




TC/HP

LT

TH

I

II







1

Nguyễn Huy Hoàng

1. VS K48

1. Văn học VNHĐ.I

2 t/c

30




1




39

221.8


2. VSK48

2. VHVNHĐ. II

3 t/c

45







2

58,5

3. VSK49

3. VH TĐ VN

3 t/c

45







2

58,5

4. TC Mầm non K50A

TV - VH 1

3 (3.0)

45




1




32.4

5. TC Mầm non K50A

TV - VH 2

3 (3.0)

45







2

32.4

6. Trưởng khoa



















108




2

Cầm Thị Minh Chính

1. Văn học dân gian

VSK50

2 t/c

30

0




2

39

243.



2. Làm văn

VSK48

2 t/c

30

0

1




39

3. Làm văn

VSK49

2 t/c

30

0




2

39

4. TC Mầm non K50B1

TV - VH 4

4 (4.0)

60







2

43.2

5. TC Mầm non K50B1

TV - VH 5

4 (3.1)

45

30




2

46.8

6. Phó môn



















36




3

Nguyễn Thúy Hà


1. VSK48

Văn học thế giới

4 t/c

60

0

1




72

321.1


2. TC Tiểu học K50 B1

TV - VH 3

3 (2.1)

60

0




2

43.2

3. TC Tiểu học K50 B2

TV - VH 4

4 (4.0)

30

30

1




36

4. Dự bị CĐ XH K50

Ngữ văn

112 tiết

100

12

1




79.9

5. TC Mầm non K50B1

TV - VH 3

3 (2.1)

30

30

1




36

6. CN K48



















54

4

Nguyễn Khánh Ly

1. VSK50

LLVH

3t/c

45

0

1




58,5

256.5



2. TC Mầm non K49 B1

TV - VH 1

3 (3.0)

45




1




32.4

3. TC Mầm non K49 B1

TV - VH 2

3 (3.0)

45







2

32.4

4. TC Mầm non K49 B2

TV - VH 1

3 (3.0)

45




1




32.4

5. TC Mầm non K49 B2

TV - VH 2

3 (3.0)

45







2

32.4

6. TC Mầm non K50B1

TV - VH 1

2 (2.0)

30




1




21.6

7. TC Mầm non K50B1

TV - VH 2

4 (3.1)

45

30

1




46.8

5

Vũ Thuỳ Hương

1. TC Tiểu học K50A1

TV - VH - PPDH 2

3 (3.0)

45







2

32.4

64.8


(con nhỏ+ NCS)

2. TC Tiểu học K50A2

TV - VH - PPDH 2

3 (3.0)

45







2

32.4

6

Cầm Đức Bình


1. TC Tiểu học K50 B2

TV - VH 3

3 (2.1)

30

30

1




36

115.9


2. Dự bị CĐ XH K50

Ngữ văn

7/112

100

12




2

79.9

7


Hoàng Thị Vân

1. CĐTiểu học K50C

2. Lào K13



Tiếng Việt

4 (3.1)

45

45




2

117

117

8

Lò Thị Thủy

(TTBD)


1. TC TNR K50

TV - VH 1

x




75

45

30

32.4

205.2

2. TC TNR K50

TV - VH 2

x




75

45

30

46.8

3. TC TNR K50

TV - VH 3




x

60

30

30

36.0

4. TC TNR K50

TV - VH 4




x

60

60

0

43.2

6. TCPL VT K50

TV - VH 5




x

75

45

30

46.8


























Каталог: spxh -> attachments -> article -> 103
103 -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
article -> VĂn học việt nam sau năM 1975 I. Những điều kiện lịch sử, xã hội mới của nền văn học sau 1975
article -> I. Vài nét về tác giả, tác phẩm
article -> Căn cứ Công văn số: 783/cv-tncn ngày 03/7/2008 của Cục thuế tỉnh Sơn La V/v rà soát đối tượng thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân
103 -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo số : 48/2012/tt-bgdđt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
article -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việtnam độc lập Tự do Hạnh phúc
article -> Tầng hình tượng của văn bản tự sự ĐỖ VĂn hiểU
article -> ĐẠi học nha trang viện công nghệ sinh học và MÔi trưỜng kỷ YẾu hội nghị

tải về 1.24 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương