HÌNH HỌC (84 tiết)
Chương I
VÉC TƠ (8 tiết)
1. Các khái niệm cơ bản và các phép toán cộng, trừ véc tơ, phép nhân véc tơ
với một số: (2 tiết: 1LT+1BT)
2. Véc tơ cùng phương, véc tơ đồng phẳng và áp dụng: (3 tiết:1LT+2BT)
3. Tích vô hướng của hai véc tơ và áp dụng: (2 tiết: 1LT+1BT)
4. Ôn tập (1 tiết)
Chương II
ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN (29 tiết)
1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng (3 tiết: 2LT + 1BT)
1.1 Các tính chất được thừa nhận
1.2 Điều kiện xác định mặt phẳng
1.3 Hình tứ diện và hình chóp
1.4 Các bài toán cơ bản:
1.4.1 Bài toán 1: Chứng minh ba điểm thẳng hàng
1.4.2 Bài toán 2: Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
1.4.3 Bài toán 3: Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
1.4.4 Bài toán 4: Xác định thiết diện
2. Quan hệ song song (6 tiết: 3LT+ 3BT )
2.1 Hai đường thẳng song song
2.1.1 Định nghĩa
2.1.2 Các định lý
2.2 Đường thẳng song song với mặt phẳng
2.2.1 Định nghĩa
2.2.2 Các định lý
2.3 Hai mặt phẳng song song
2.3.1 Định nghĩa
2.3.2 Các định lý
2.3.3 Hình lăng trụ và hình hộp
3. Quan hệ vuông góc (17 tiết: 9LT+ 8BT)
3.1 Hai đường thẳng vuông góc (2 tiết: 1LT+1BT)
3.1.1 Góc giữa hai đường thẳng
3.1.2 Hai đường thẳng vuông góc
3.2 Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (7 tiết:4LT+3BT)
3.2.1 Định nghĩa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
3.2.2 Các định lý
3.2.3 Phép chiếu vuông góc
3.2.4 Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
3.2.5 Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc
3.2.6 Hình chóp đều
3.3 Hai mặt phẳng vuông góc (4 tiết:2LT+ 2BT)
3.3.1 Góc giữa hai mặt phẳng
3.3.2 Hai mặt phẳng vuông góc
3.3.3 Các định lý
3.3.4 Hình lăng trụ đứng
3.4 Khoảng cách (4 tiết: 2LT + 2BT )
3.4.1 Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
3.4.2 Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
3.4.3 Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
3.4.4 Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song
3.4.5 Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
3.4.6 Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
4. Ôn tập (3 tiết)
Chương III
KHỐI ĐA DIỆN - MẶT CẦU - MẶT TRỤ - MẶT NÓN (11 tiết)
1. Khối đa diện và thể tích của chúng (4 tiết: 2LT+2BT)
1.1 Khối lăng trụ và thể tích
1.2 Khối chóp và thể tích
2. Mặt cầu - Mặt trụ - Mặt nón (5 tiết: 3LT+2BT)
2.1 Mặt cầu
2.1.1 Định nghĩa
2.1.2 Vị trí tương đối của mặt phẳng và mặt cầu
2.1.3 Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt cầu
2.1.4 Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
2.2 Mặt trụ - Mặt nón
3. Ôn tập (2 tiết)
Chương IV
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG (15 tiết)
1. Hệ trục toạ độ trong mặt phẳng (3 tiết: 2LT+ 1BT)
1.1 Tọa độ của một điểm, tọa độ của một véc tơ
1.2 Biểu thức tọa độ của các phép toán véc tơ
1.3 Độ dài của véc tơ – Góc giữa hai véc tơ
2. Phương trình đường thẳng (5 tiết: 3LT+2BT)
2.1 Véc tơ chỉ phương, véc tơ pháp tuyến của đường thẳng
2.2 Phương trình của đường thẳng
2.3 Khoảng cách và góc
3. Phương trình đường tròn (2 tiết: 1LT + 1BT)
4. Các đường conic (3 tiết: 2LT + 1BT)
4.1 Elip
4.2 Hyperbol
4.3 Parabol
5. Ôn tập (2 tiết)
Chương V
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN (21 tiết)
1. Hệ trục toạ độ trong không gian (4 tiết: 3LT + 1BT)
1.1 Định nghĩa hệ trục tọa độ trong không gian
1.2 Tọa độ một điểm - tọa độ véc tơ
1.3 Độ dài của véc tơ và độ dài đoạn thẳng
1.4 Biểu thức tọa độ của các phép tính véc tơ
1.5 Tích vô hướng của hai véc tơ
1.6 Tích hỗn tạp của hai véc tơ
2. Phương trình mặt phẳng (3 tiết: 2LT+1BT)
2.1 Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
2.2 Phương trình tổng quát của mặt phẳng
2.3 Vị trí tương đối của hai mặt phẳng
3. Phương trình đường thẳng (5 tiết: 3LT + 2BT)
3.1 Véc tơ chỉ phương của đường thẳng
3.2 Phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng
3.3 Vị trí tương đối của hai đường thẳng và vị trí tương đối của đường thẳng với mặt phẳng
3.4 Một số bài toán lập phương trình đường thẳng và mặt phẳng
4. Khoảng cách và góc (4 tiết: 2LT+2BT)
4.1 Khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng
4.2 Khoảng cách từ một điểm tới một mặt phẳng
4.3 Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
4.4 Góc của hai đường thẳng và góc của hai mặt phẳng
5. Mặt cầu (3 tiết: 2LT+1BT)
5.1 Phương trình mặt cầu
5.2 Một số bài toán về tiếp diện và tiếp tuyến của mặt cầu
6. Ôn tập (2 tiết)
PHẦN II: KHỐI D
I. MỤC ĐÍCH
Củng cố, ôn tập và hệ thống lại những kiến thức cơ bản của chương trình Toán Trung học phổ thông nhằm phục vụ cho việc học tiếp theo tại các trường đại học, cao đẳng.
Rèn luyện tư duy lôgic, phát huy tính tích cực, tự giác của người học; Hình thành phát triển năng lực tự học.
II. YÊU CẦU
Kiến thức: Giúp học sinh hiểu rõ được các khái niệm, các định lý, các tính chất, các quy tắc, các phương pháp giải và biết cách áp dụng để giải các bài tập cơ bản môn Toán trong chương trình Trung học phổ thông.
Kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh kỹ năng vận dụng các khái niệm, các định lý, các phương pháp, các quy tắc để làm được các bài tập cơ bản môn Toán trong chương trình Trung học phổ thông.
III. TÀI LIỆU HỌC TẬP
Tài liệu chính: Bài giảng môn Toán hệ dự bị đại học.
Tài liệu tham khảo: Bộ sách giáo khoa Toán Trung học phổ thông cơ bản và nâng cao.
IV. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
Thời lượng: 6 tiết/tuần x 28 tuần = 168 tiết (6 tiết gồm 4 tiết đại số, tổ hợp, toán ứng dụng và giải tích; 2 tiết hình học).
1. Đại số, tổ hợp, toán ứng dụng và giải tích.
STT
|
Chương
|
Tên chương
|
|
Số tiết
|
|
Tổng số
|
Lý thuyết
|
Bài tập
|
1
|
I
|
Tổ hợp và xác suất
|
18
|
10
|
8
|
2
|
II
|
Phương trình, hệ phương trình và bất phương trình.
|
34
|
26
|
8
|
3
|
III
|
Lượng giác
|
10
|
8
|
2
|
4
|
IV
|
Đạo hàm và ứng dụng.
|
29
|
18
|
11
|
5
|
V
|
Nguyên hàm và tích phân
|
16
|
8
|
8
|
6
|
VI
|
Số phức
|
5
|
4
|
1
|
|
| Tổng |
112
|
74
|
38
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |