Ủy ban thưỜng vụ quốc hộI


CHƯƠNG 40 CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU



tải về 1.84 Mb.
trang7/17
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích1.84 Mb.
#1849
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   17

CHƯƠNG 40

CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU




4001

Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

0-30

4002 

Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao sudẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 4001 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng ban đầu hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

0-30

4003

Cao su tái sinh, ở dạng ban đầu hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

0-30

4004

Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột, hạt chế từ chúng

0-30

4005

Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng ban đầu hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

0-30

4006

Các dạng khác (ví dụ thanh, ống và các dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ đĩa và vòng) bằng cao su chưa lưu hóa

0-30

4007

Chỉ và dây bện bằng cao su lưu hóa

0-30

4008

Tấm, lá, dải, thanh và dạng hình bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng

0-30

4009

Các loại ống, ống dẫn và vòi bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ tùng để lắp ráp (ví dụ: các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm)

0-30

4010

Băng tải hoặc đai tải, băng truyền(dây cu-roa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa

0-30

4011

Lốp mới, loại dung bơm hơi, bằng cao su

0-50

 

Riêng: Loại sử dụng cho xe hai bánh gắn máy

30-100

4012

Lốp đã qua sử dụng hoặc đắp lại bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, các loại ta-lông có thể thay thế được và lót vành bằng cao su

0-50

 

Riêng: Loại sử dụng cho xe hai bánh gắn máy

30-100

4013

Săm các loại, bằng cao su

0-100

 

Riêng: Loại sử dụng cho xe hai bánh gắn máy

30-100

4014

Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su) bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các chi tiết lắp ráp bằng cao su cứng

0-10

4015

Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng

0-30

4016

Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng

0-100

 

Riêng: Loại sử dụng cho xe hai bánh gắn máy

30-100

4017

Cao su cứng (ví dụ ebonite) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng

0-30

 

CHƯƠNG 41

DA SỐNG ( TRỪ DA LÔNG) VÀ DA THUỘC




4101

Da sống của loài bò ( kể cả trâu), hoặc loài ngựa (tươi, muối, sấy khô, ngâm nước vôi, ngâm trong dung dịch muối và hóa chất hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc ta nanh, chưa làm thành giấy da hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ

0-10

4102

Da sống của cừu (tươi, khô, muối, ngâm vôi, axít hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở chú giải 1(c) của chương này

0-10

4103

Da sống của loài động vật khác (tươi, khô, muối, ngâm vôi, axít hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng, trừ các loại đã loại trừ trong chú giải 1(b) hoặc 1 (c) của chương này

0-10

4104

Da thuộc hoặc da mộc của loài bò ( kể cả trâu) hoặc loại ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm

0-10

4105

Da thuộc hoặc da mộc của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm.

0-10

4106

Da thuộc hoặc da mộc của loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công them.

0-10

4107

Da thuộc đã được gia công them sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của loài bò ( kể cả trâu) hoặc của loài ngựa, không có long, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 4114.

0-10

4108

Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu hóa hợp)

0-10

4109

Da thuộc đã làm bóng bề mặt hoặc tráng phủ plastic, đã hoặc chưa làm nổi hạt, nổi vân; da thuộc đã phủ kim loại

0-10

4110

Da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không dùng cho công nghiệp sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da

0-10

4111

Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng, hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn

0-10

 

CHƯƠNG 42

CÁC SẢN PHẨM BẰNG DA THUỘC; BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG, CÁC MẶT HÀNG DU LỊCH, TÚI SÁCH VÀ CÁC LOẠI BAO HỘP TƯƠNG TỰ, CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT (TRỪ ĐOẠN TƠ LẤY TỪ TUYẾN TƠ CON TẰM)




4201

Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt chó, miếng đệm đầu gối, rọ mồm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ

20-50

4202

Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp ca-me-ra, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại bao hộp đựng tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ dùng vệ sinh, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc-cốt, ví hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ kim hoàn, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng: da thuộc hoặc tổng hợp, tấm plastic, vật liệu dệt, bằng xơ lưu hóa hoặc bìa; hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng: các vật liệu trên hoặc bằng giấy

20-50

4203

Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp

20-50

4204

Sản phẩm bằng da thuộc hoặc da tổng hợp, dùng cho máy móc, dụng cụ cơ khí hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác

0-10

4205

Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da tổng hợp

20-50

4206

Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ đoạn tơ lấy từ tuyến tơ con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân

0-10

 

CHƯƠNG 43

DA LÔNG VÀ DA LÔNG NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ DA LÔNG VÀ DA LÔNG NHÂN TẠO




4301

Da lông sống(kể cả đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu, các mảnh cất khác, vẫn còn sử dụng được), trừ da sống trong các nhóm 4101, 4102 hoặc 4103

0-10

4302

Da lông đã thuộc ta-nanh hoặc hoàn thiện (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác), trừ loại thuộc nhóm 4303

0-10

4303

Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông

20-50

4304

Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo

0-50



CHƯƠNG 44

GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ.




4401

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ, mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự

0-10

4402

Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa thiêu kết

0-10

4403

Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ, bỏ dác hoặc đẽo vuông thô

0-10

4404

Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột, cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ đã bào thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, dùng làm batoong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ và các dạng tương tự

0-10

4405

Sợi gỗ, bột gỗ

0-10

4406

Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ

0-10

4407

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy nháp hoặc ghép mộng, có độ dầy trên 6 mm

0-10

4408

Tấm gỗ lạng làm lớp mặt ( kể cả tấm gỗ thu được bằng cách lạng gỗ ghép), gỗ lạng để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm

0-30

4409

Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dãi gỗ trang trí để làm sàn, chưa ghép), được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vạt cạnh, ghép chữ V, tạo chuỗi, tạo khuôn, tiện tròn hoặc gia công tương tự), dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu.

0-10

4410

Ván dăm và các loại ván tương tự ( ví dụ: ván dăm định hướng và ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng nhựa hoặc bằng chất gắn hữu cơ khác.

0-30

4411

Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất gắn hữu cơ khác

0-30

4412

Gỗ dán, gỗ dán ván lạng và các tấm ván khác tương tự

0-30

4413

Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc dạng hình

0-30

4414

Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự

20-50

4415

Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ

20-50

4416

Thùng tô-nô, thùng ba-ren (barrels), thùng hình trống, hình trụ có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong

20-50

4417

Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giầy, ủng, bằng gỗ

20-50

4418

Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả pa-nen (panels) gỗ có lõi xốp nhân tạo, pa-nen (panels) lát sàn và ván lợp đã lắp ghép

0-30

4419

Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ

20-50

4420

Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp dựng đồ kim hoàn, đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồà dùng bằng gỗ không thuộc chương 94

20-50

4421

Các sản phẩm bằng gỗ khác

20-50

 

CHƯƠNG 45

LI-E VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG LI-E.




4501

Li-e tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; li-e phế liệu, li-e đã ép, nghiền hoặc xay thành bột

0-20

4502

Li-e tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã đẽo vuông hoặc đã đẽo khối hình chữ nhật (kể cả khối vuông) tấm, lá, dải (kể cả dạng phôi li-e đã cất cạnh dùng làm nút và nắp đậy)

0-20

4503

Các sản phẩm bằng li-e tự nhiên

0-20

4504

Li-e kết dính (có hoặc không có chất gắn) và các sản phẩm bằng li-e kết dính

0-20

 

CHƯƠNG 46

SẢN PHẨM LÀM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC TỪ CÁC LOẠI VẬT LIỆU TẾT BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM LIỄU GAI VÀ SONG MÂY.




4601

Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; vật liệu tết bện, dây và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau thành các tao sợi sát nhau song song hoặc đã dệt thành tấm ở dạng thành phẩm hoặc bán thành phẩm (ví dụ: chiếu, thảm, mành)

20-50

4602

Hàng mây tre, liễu gai và các sản phẩm khác làm trực tiếp từ vậọt liệu tết bện hoặc làm từ các sản phẩm thuộc nhóm 4601; các sản phẩm từ cây họ mướp

20-50

 

CHƯƠNG 47

BỘT GIẤY LÀM TỪ GỖ HOẶC TỪ CÁC CHẤT LIỆU SỢI XEN-LU-LÔ KHÁC; GIẤY, BÌA GIẤY TÁI SINH (PHẾ LIỆU VÀ PHẾ THẢI)




4701

Bột giấy cơ học từ gỗ

0-20

4702

Bột giấy hóa học từ gỗ, loại hòa tan

0-20

4703

Bột giấy hóa học từ gỗ sản xuất bằng phương pháp sun-phát hoặc kiềm , trừ loại hòa tan

0-20

4704

Bột giấy hóa học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sun-phít, trừ loại hòa tan

0-20

4705

Bột giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ và hóa học

0-20

4706

Bột giấy tái chế từ giấy loại hoặc các tông loại (phế liệu, và vụn thừa ) hoặc từ vật liệu xơ sợi xen-lu-lô khác

0-20

4707

Giấy loại hoặc các tông loại (phế liệu ,vụn thừa)

0-30

 


tải về 1.84 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương