Ủy ban thưỜng vụ quốc hộI


CHƯƠNG 26 QUẶNG, XỈ VÀ TRO



tải về 1.84 Mb.
trang4/17
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích1.84 Mb.
#1849
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17

CHƯƠNG 26

QUẶNG, XỈ VÀ TRO




2601

Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung

0-10

2602

Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô

0-10

2603

Quặng đồng và tinh quặng đồng

0-10

2604

Quặng ni-ken và tinh quặng ni-ken

0-10

2605

Quặng coban và tinh quặng coban

0-10

2606

Quặng nhôm và tinh quặng nhôm

0-10

2607

Quặng chì và tinh quặng chì

0-10

2608

Quặng kẽm và tinh quặng kẽm

0-10

2609

Quặng thiếc và tinh quặng thiếc

0-10

2610

Quặng crom và tinh quặng crom

0-10

2611

Quặng vonfram và tinh quặng vonfram

0-10

2612

Quặng uran hoặc thori và tinh quặng uran hoặc tinh quặng thori

0-10

2613

Quặng molipden và tinh quặng molipden

0-10

2614

Quặng titan và tinh quặng titan

0-10

2615

Quặng niobi, tantali, vanadi hay ziricon và tinh quặng của các loại quặng đó

0-10

2616

Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý

0-10

2617

Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó

0-10

2618

Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép

0-10

2619

Địa xỉ, xỉ (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép

0-10

2620

Tro và cặn (trừ tro và cặn thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại hoặc các hợp chất của chúng

0-10

2621

Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị

0-10

 

CHƯƠNG 27

NHIÊN LIỆU KHOÁNG, DẦU KHOÁNG VÀ CÁC SẢN PHẨM CHƯNG CẤT TỪ CHÚNG; CÁC CHẤT CHỨA BI TUM; CÁC LOẠI SÁP KHOÁNG CHẤT




2701

Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

0-10

2702

Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền

0-10

2703

Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh

0-10

2704

Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá

0-10

2705

Khí than đá, khí than ướt, khí máy phát và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác

0-10

2706

Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế

0-10

2707

Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự, có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm

0-10

2708

Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác

0-10

2709

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô

0-50

2710

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải

0-150

2711

Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác

0-50

2712

Vazơlin (Petroleum jelly); sáp paraphin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác và sản phẩm tương tự thu được từ quy trình tổng hợp hay quy trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu

0-20

2713

Cốc dầu mỏ, bitum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu chế biến từ các khoáng bitum

0-20

2714

Bitum và asphalt, ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum và cát hắc ín; asphaltite và đá chứa asphalt

0-20

2715

Hỗn hợp chứa bitum có thành phần chính là asphalt tự nhiên, bitum tự nhiên, bitum dầu mỏ, khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ: matít có chứa bitum, cut-backs)

0-20

2716

Năng lượng điện

0-10

 

CHƯƠNG 28

HÓA CHẤT VÔ CƠ; CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ HAY HỮU CƠ CỦA KIM LOẠI QUÝ, CỦA KIM LOẠI ĐẤT HIẾM, CỦA CÁC NGUYÊN TỐ PHÓNG XẠ HOẶC CÁC CHẤT ĐỒNG VỊ




 

I.CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC




2801

Flo, clo, brôm và i-ốt

0-20

2802

Lưu huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo.

0-20

2803

Cac-bon (muội cac-bon và các dạng khác của cac-bon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác)

0-20

2804

Hy-drô, khí hiếm và các phi kim loại khác

0-20

2805

Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chưa pha trẫn hoặc hỗn hợp với nhau; thủy ngân.

0-20

 

II.A-XÍT VÔ CƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT Ô-XY VÔ CƠ Á KIM




2806

Hydro clorua ( hydrochloric acid); a-xít closunfuaric

0-20

2807

A-xít sunfuaric; a-xít sunfuaric bốc khói (oleum)

0-20

2808

A-xít nitric; a-xít sunfuanitric

0-20

2809

Diphosphorous pentaoxide; a-xít phốtphoric; a-xít polyphôtphoric đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

0-20

2810

Ô-xít boron; a-xít boric

0-20

2811

A-xit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa ô-xy khác của phi kim loại

0-20

 

III. HỖN HỢP HALOGEN HOẶC HỖN HỢP SUNFUA CỦA Á KIM




2812

Ha-lo-ge-nua và ô-xít ha-lo-ge-nua của phi kim loại

0-20

2813

Sun-phua của phi kim loại; Phospho tri-sun-phua thương phẩm

0-20

 

IV. BA-ZƠ VÀ O-XÍT VÔ CƠ, HY-DRÔ-XÍT VÀ PE-RÔ-XÍT KIM LOẠI




2814

A-mô-ni-ắc, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước

0-20

2815

Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit ( potash ăn da) natri pe-rô-xít hoặc kali pe-rô-xít

0-20

2816

Ma-giê hy-drô-xít và ma-giê pe-rô-xít ; ô-xit, hy-drô-xít và pe-rô-xít stronti hoặc bari

0-20

2817

Kẽm ô-xít và kẽm pe-rô-xít

0-20

2818

Corundum nhân tạo đã hoặc chưa được xác định về mặt hóa học; nhôm ô-xít; nhôm hy-drô-xít

0-20

2819

Crôm ôxít và hy-drô-xít

0-20

2820

Măng-gan ô-xít

0-20

2821

Sắt ô-xít và sắt hy-drô-xít ; đất màu có tỉ trọng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên

0-20

2822

Cô-ban ôxít và hy-drô-xít ; ô-xít cô-ban thương phẩm

0-20

2823

Ti-tan ô-xít

0-20

2824

Chì ôxít ; chì đỏ và chì da cam

0-20

2825

Hydrazin và hydroxylamin và các muối vô cơ của chúng; các loại ba-zơ vô cơ; các ô-xít, hy-drô-xít và pe-rô-xít kim loại khác

0-20

 

V. MUỐI VÀ MUỐI PE-RÔ-XÍT CỦA CÁC A-XÍT VÔ CƠ VÀ CÁC KIM LOẠI




2826

Florua; florosilicat, floroaluminat, các loại muối flo phức khác

0-20

2827

Clo-rua, ô-xít clo-rua và hy-drô-xít clo-rua; bro-mua và ô-xít bro-mua; i-ốt và ô-xít i-ốt

0-20

2828

Hy-poc-lo-rit; can-xi hy-po-clo-rit thương phẩm; clo-rit; hy-po-bro-mit

0-20

2829

Clo-rat và pe-clo-rat; bro-mat và pe-bro-mat; i-ốt-rat và pe-i-ốt-rat

0-20

2830

Sun-phua ; po-ly-sun-phua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

0-20

2831

Di-thi-ô-nit và sun-pho-si-lat

0-20

2832

Sun-phit; thi-ô-sun-phat

0-20

2833

Sun-phat; phèn (alums); pe-rô-xô-sun-phat (pe-sun-phat)

0-20

2834

Ni trit; ni-tơ-rat

0-20

2835

Phot-phi-nat (hy-po-phot-phit), phot-pho-nat (phot-phit), phot-phat và po-ly-phot-phat đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

0-20

2836

Các-bô-nát; pe-ro-xo-cac-bo-nat (pecacbonat); các-bô-nát a-mô-ni thương phẩm có chứa a-mo-ni-cac-ba-mat

0-20

2837

Xy-a-nua, ô-xít xy-a-nua và xy-a-nua phức

0-20

2838

Fun-mi-nat, xy-a-nat và thi-o-xy-a-nat

0-20

2839

Si-li-cat; si-li-cat kim loại kiềm thương phẩm.

0-20

2840

Bo-rat, pe-ro-xo-bo-rat (pe-bo-rat)

0-20

2841

Muối của a-xít o-xô-me-ta-lic hoặc a-xít pe-rô-xô-me-ta-lic

0-20

2842

Muối khác của a-xít vô cơ hay pe-rô-xô-a-xit, trừ các chất adides

0-20

 

VI. LOẠI KHÁC




2843

Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hợp của kim loại quý

0-20

2844

Nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân tách hoặc kết hợp) và các hợp chất của các chất trên; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên

0-20

2845

Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 2844; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

0-20

2846

Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất hiếm, của it-tri (yttrium) hoặc của xơ-can-đi, hay của hỗn hợp các kim loại này

0-20

2847

Hy-đrô pe-rô-xít , đã hoặc chưa làm rắn lại bằng chất u-rê

0-20

2848

Phốt-phua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phốt-phua sắt

0-20

2849

Các-bua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

0-20

2850

Hy-đơ-rua, ni-trua, a-zua, si-lic-sua và bo-rua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất các-bua của nhóm 2849

0-20

2851

Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất, hoặc nước dẫn suất và các loại nước nguyên chất tương tự); không khí lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); khí nén; hỗn hợp, trừ hỗn hợp của kim loại quý

0-20

 


tải về 1.84 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương