CHƯƠNG 16
CÁC CHẾ PHẨM TỪ THỊT, CÁ HAY ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG VẬT THÂN MỀM HOẶC ĐỘNG VẬT THỦY SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC
|
1601
|
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó
|
10-50
|
1602
|
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác
|
10-50
|
1603
|
Phần chiết và nước ép từ thịt, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác
|
10-50
|
1604
|
Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá
|
10-50
|
1605
|
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản
|
10-50
|
|
CHƯƠNG 17
ĐƯỜNG VÀ CÁC LOẠI MỨT, KẸO CÓ ĐƯỜNG
|
|
1701
|
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn.
|
0-50
|
|
Riêng lượng nhập ngoài hạn ngạch
|
50-150
|
1702
|
Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza, fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen
|
0-30
|
1703
|
Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường
|
0-30
|
1704
|
Các loại kẹo đường (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao
|
0-50
|
|
CHƯƠNG 18
CA-CAO VÀ CÁC CHẾ PHẨM TỪ CACAO
|
|
1801
|
Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang
|
0-20
|
1802
|
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác
|
0-20
|
1803
|
Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo
|
0-30
|
1804
|
Bơ ca cao, mỡ và dầu ca cao
|
0-30
|
1805
|
Bột ca cao, chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác
|
10-40
|
1806
|
Sôcôla và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao
|
30-50
|
|
CHƯƠNG 19
|
|
|
CHẾ PHẨM TỪ NGŨ CỐC, BỘT, TINH BỘT HOẶC SỮA; CÁC LOẠI BÁNH
|
|
1901
|
Chiết suất từ malt; thức ăn chế biến từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết suất của malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
10-50
|
1902
|
Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mỳ sợi, mỳ dẹt, gnocchi, ravioli, cannelloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến
|
10-50
|
1903
|
Các sản phẩm từ tinh bột sắn, và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự
|
10-50
|
1904
|
Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc hạt đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
10-50
|
1905
|
Bánh mỳ, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự
|
10-50
|
|
Riêng: vỏ viên thuốc con nhộng cho ngành dược
|
0-10
|
|
CHƯƠNG 20
CHẾ PHẨM TỪ RAU, QUẢ, QUẢ HẠCH HOẶC CÁC PHẦN KHÁC CỦA CÂY
|
|
2001
|
Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hay axit axetic
|
10-50
|
2002
|
Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng axit axetic hoặc bằng giấm
|
10-50
|
2003
|
Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản cách khác trừ bảo quản bằng axit axetic hoặc bằng giấm
|
10-50
|
2004
|
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng axit axetic hoặc bằng giấm, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06
|
10-50
|
2005
|
Rau khác, đã chế biến hay bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng axit axetic hoặc bằng giấm, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06
|
10-50
|
2006
|
Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đuờng hoặc bọc đường)
|
10-50
|
2007
|
Mứt, nước quả nấu đông (thạch), mứt từ quả thuộc chi cam quýt, quả hoặc quả hạch nghiền sệt, quả hoặc quả hạch nghiền cô đặc, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác
|
10-50
|
2008
|
Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
10-50
|
2009
|
Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác
|
10-50
|
|
CHƯƠNG 21
CÁC CHẾ PHẨM ĂN ĐƯỢC KHÁC
|
|
2101
|
Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản cà phê, chè, chè Paragoay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang khác, các chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó
|
30-50
|
2102
|
Men [hoạt động hoặc ỳ (men khô)]; các vi sinh đơn bào khác ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế
|
0-20
|
2103
|
Nước sốt và các chế phẩm làm nước sốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến
|
30-50
|
2104
|
Súp, nước xuýt và các chế phẩm để làm súp, nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất
|
10-50
|
2105
|
Kem lạnh (ice-cream) và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa cacao
|
30-50
|
2106
|
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
10-50
|
|
CHƯƠNG 22
ĐỒ UỐNG, RƯỢU VÀ GIẤM
|
|
2201
|
Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết
|
30-150
|
2202
|
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc rau ép thuộc nhóm 20.09
|
30-150
|
2203
|
Bia sản xuất từ malt
|
30-150
|
2204
|
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09
|
30-150
|
2205
|
Rượu vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm
|
30-150
|
2206
|
Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
30-150
|
2207
|
Cồn ê-ti-líc chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-líc và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ
|
30-50
|
2208
|
Cồn ê-ti-líc chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác
|
30-150
|
2209
|
Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axetic
|
30-50
|
|
CHƯƠNG 23
PHẾ THẢI VÀ PHẾ LIỆU TỪ NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM; THỨC ĂN GIA SÚC ĐÃ CHẾ BIẾN
|
|
2301
|
Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ
|
0-20
|
2302
|
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu
|
0-20
|
2303
|
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên
|
0-20
|
2304
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu đậu tương
|
0-20
|
2305
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu lạc
|
0-20
|
2306
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết suất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05
|
0-20
|
2307
|
Bã rượu vang; cặn rượu
|
0-20
|
2308
|
Nguyên liệu thực vật và phế thải thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
0-20
|
2309
|
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật
|
0-20
|
|
CHƯƠNG 24
THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ
THUỐC LÁ LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
|
|
2401
|
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá
|
10-50
|
|
Riêng: Lượng nhập khẩu ngoài hạn ngạch
|
50-100
|
2402
|
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá
|
30-150
|
2403
|
Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết suất và tinh chất thuốc lá
|
30-150
|
|
CHƯƠNG 25
MUỐI; LƯU HUỲNH; ĐẤT VÀ ĐÁ; THẠCH CAO, VÔI VÀ XI MĂNG
|
|
2501
|
Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natriclorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển
|
0-30
|
|
Riêng: Lượng nhập khẩu ngoài hạn ngạch
|
30-60
|
2502
|
Pirít sắt chưa nung
|
0-10
|
2503
|
Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo
|
0-10
|
2504
|
Graphít tự nhiên
|
0-10
|
2505
|
Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc chương 26
|
0-10
|
2506
|
Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
0-20
|
2507
|
Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung
|
0-10
|
2508
|
Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas
|
0-10
|
2509
|
Đá phấn
|
0-10
|
2510
|
Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phosphat
|
0-10
|
2511
|
Bari sulfat tự nhiên (barytes), bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16
|
0-10
|
2512
|
Bột hóa thạch silic (ví dụ: đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng không quá 1
|
0-10
|
2513
|
Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, garnet tự nhiên, và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
|
0-10
|
2514
|
Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
0-10
|
2515
|
Đá cẩm thạch, travectin, ecaussin, và đá vôi khác làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
0-10
|
2516
|
Đá gra-nit, pophia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
0-10
|
2517
|
Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt, hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
|
0-10
|
2518
|
Đolomit, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả đolomit đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp đolomit dạng nén
|
0-10
|
2519
|
Magiê cacbonat tự nhiên (magiezit); magiê ô xít nấu chảy; magiê ôxít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ô xít khác trước khi thiêu kết; magiê ôxít khác, tinh khiết hoặc không
|
0-10
|
2520
|
Thạch cao; anhydrit; plaster (từ thạch cao nung hay canxi sulfat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tiến hay chất ức chế
|
0-10
|
2521
|
Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng
|
0-10
|
2522
|
Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25
|
0-10
|
2523
|
Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng thủy lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke
|
0-50
|
2524
|
Amiăng (Asbestos)
|
0-10
|
2525
|
Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca
|
0-10
|
2526
|
Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc
|
0-10
|
2528
|
Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng lượng khô
|
0-10
|
2529
|
Felspar; lơxit (leucite); nepheline và nepheline syenite; fluorit (fluorspar)
|
0-20
|
2530
|
Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
0-10
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |