Ủy ban thưỜng vụ quốc hộI


CHƯƠNG 33 TINH DẦU, CÁC CHẤT TỰA NHỰA; NƯỚC HOA, MỸ PHẨM HOẶC CÁC CHẾ PHẨM DÙNG CHO VỆ SINH



tải về 1.84 Mb.
trang6/17
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích1.84 Mb.
#1849
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17

CHƯƠNG 33

TINH DẦU, CÁC CHẤT TỰA NHỰA; NƯỚC HOA, MỸ PHẨM HOẶC CÁC CHẾ PHẨM DÙNG CHO VỆ SINH




3301

Tinh dầu (đã hoặc chưa khử chất tec-pen) kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa ô-le-ô đã chiết suất ; các chất cô từ tinh dầu có trong mỡ, trong các loại dầu đông đặc, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp ướp hoặc ngâm; sản phẩm phụ tec-pen từ quá trình khử tec-pen của các loại tinh dầu; phần cất nước và dung dịch nước của các loại tinh dầu

0-30

3302

Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều chất kể trên dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác với thành phần chủ yếu từ các chất thơm làm nguyên liệu để sản xuất đồ uống

0-30

3303

Nước hoa và nước thơm

30-50

3304

Mỹ phẩm hoặc các đồ trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (không phải dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân

20-50

3305

Chế phẩm dùng cho tóc

20-50

3306

Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; sợi dùng làm sạch các kẽ răng, đã đóng gói để bán lẻ

30-50

 3307

Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi hôi cá nhân, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế

20-50

 

CHƯƠNG 34

XÀ PHÒNG, CÁC CHẤT HỮU CƠ HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT, CÁC CHẾ PHẨM DÙNG ĐỂ GIẶT, RỬA, CÁC CHẾ PHẨM BÔI TRƠN, CÁC LOẠI SÁP NHÂN TẠO, CÁC LOẠI SÁP CHẾ BIẾN, CÁC CHẾ PHẨM DÙNG ĐỂ ĐÁNH BÓNG HOẶC TẨY RỬA, NẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM TƯỢNG TỰ, CHẤT BỘT NHÃO DÙNG KHUÔN MẪU, SÁP DÙNG TRONG NHA KHOA VÀ CÁC CHẾ PHẨM DÙNG TRONG NHA KHOA CÓ THÀNH PHẦN CƠ BẢN LÀ THẠCH CAO




3401

Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt và các chế phẩm dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, phớt và vải không dệt đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy rửa

10-50

3402

Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt rửa (kể cả các chế phẩm để giặt, rửa phụ trợ ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng trừ các loại thuộc nhóm 3401

10-50

3403

Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cất, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu-lông hoặc ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống ăn mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ đối với các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm mà thành phần cơ bản có chứa 70% trở lên theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng chất chứa bi-tum

0-30

3404

Sáp nhân tạo và sáp chế biến

0-20

3405

Chất đánh bóng và các loại kem, dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhảo và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm tương tự ( có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, phớt, vải không dệt, plastic hoặc cao su xốp, đã được thấm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên) trừ các loại sáp thuộc nhóm 3404

10-50

3406

Nến, nến cây và các loại tương tự

20-50

3407

Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hay như "các chất làm khuôn răng", đã đóng gói thành bộ, đóng gói để bán lẻ; hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao nung hoặc canxi sunfat

0-20

 

CHƯƠNG 35

CÁC CHẤT CHỨA AN-BU-MIN, CÁC LOẠI DẠNG TINH BỘT BIẾN TÍNH; KEO HỒ; EN-ZIM




3501

Ca-ze-in, các muối của ca-ze-in và các chất dẫn xuất ca-ze-in khác; keo ca-ze-in

0-20

3502

An-bu-min (kể cả các chất cô đặc từ 2 pơ-rô-tê-in nước sữa trở lên, có tỷ trọng trên 80% là pơ-rô-tê-in nước sữa tính theo trọng lượng khô), muối an-bu-min và các chất dẫn xuất an-bu-min khác

0-20

3503 

Ge-la-tin kể cả gelatin ở dạng tấm mỏng hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc nhuộm màu; và các chất dẫn xuất ge-la-tin; các chất keo (lấy từ bong bóng cá); các chất keo khác có gốc động vật khác, trừ keo ca-ze-in thuộc nhóm 3501

0-20

3504

Peptones và các chất dẫn xuất của chúng; các chất pơ-rô-tê-in khác và các chất dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa được crôm hóa

0-20

3505

Dextrins và các loại tinh bột biến tính khác (ví dụ: tinh bột đã được ét-sơ-te hóa hay tiềnge-la-tin hóa); các loại keo gốc từ tinh bột hoặc gốc từ dextrins hoặc gốc từ các loại tinh bột biến tính khác

5-30

3506

Keo chế biến và các chất dính đã chế biến khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, các sản phẩm dùng như keo hoặc chất dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như chất dính, trọng lượng tịnh không quá 1 kg

10-30

3507

En-zim; en-zim đã pha chếchưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0-10

 

CHƯƠNG 36

CHẤT NỔ; CÁC SẢN PHẨM PHÁO; DIÊM; CÁC CHẤT HỖN HỢP PY-RO-PHO-RIC; CÁC CHẾ PHẨM DỄ CHÁY KHÁC




3601

Bột phóng

0-10

3602

Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy

0-10

3603

Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện

0-10

3604

Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác

30-50

 

Riêng: Pháo hiệu, pháo hiệu sương mù

0-10

3605

Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 3604

20-50

3606

Hợp kim Xeri- sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này

0-50

 

CHƯƠNG 37

VẬT LIỆU ẢNH HOẶC ĐIỆN ẢNH




3701

Các tấm dung chụp ảnh (dùng thay phim) và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng bằng vật liệu bất kỳ, trừ giấy, bìa hoăc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói

0-30

3702

Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, bằng loại vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng

0-30

3703

Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng

0-30

3704

Tấm, phim, giấy, bìa và vật liệu dệt để chụp ảnh, đã phơi sáng nhưng chưa tráng

0-30

3705

Tấm chụp ảnh và phim chụp ảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh

0-30

3706

Phim điện ảnh đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng

0-30

3707

Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ dầu bóng, keo hồ, chất dính và các chế phẩm tương tự); các sản phẩm chưa pha trẫn dùng trong nhiếp ảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng ngay

0-20

 

CHƯƠNG 38

CÁC SẢN PHẨM HÓA CHẤT KHÁC




3801

Gơ-ra-phít nhân tạo; gơ-ra-phít dạng keo hoặc dạng nửa keo; các chế phẩm làm từ gơ-ra-phít hoặc cac-bon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác

0-20

3802

Các-bon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất hoạt tính tự nhiên hoạt tính; muội than động vật, kể cả muội than động vật đã sử dụng

0-20

3803

Dầu tall (tall oil), đã hoặc chưa tinh chế

0-20

3804

Dung dịch kiềm thải ra từ quá trình sản xuất bột gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sunphonates, nhưng trừ dầu tall thuộc nhóm 3803

0-20

3805

Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sun-phat và các loại dầu tec-pen khác, được sản xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý cách khác bằng các loại gỗ cây lá kim; chất di-pen-ten thô; dầu sun-phit nhựa thông và các chất para-cymene thô khác, dầu thông có chứa chất alpha-terpineol như thành phần chủ yếu

0-20

3806

Cô-lô-phan và a-xít nhựa, và các chất dẫn xuất của chúng; cồn cô-lô-phan và dầu cô-lô-phan; gôm hoạt động (run gums)

0-20

3807

Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất crê-ô-zốt (creosote) gỗ, chất naphta gỗ; hăcố ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu, bia và các chế phẩm tương tự làm từ cô-lô-phan, a-xít nhựa hay các hắc ín thực vật

0-20

3808

Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều tiết sinh trưởng của cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)

0-20

3809

Chất để hoàn tất, các chất tải thuốc để nhuộm tăng độ nhuộm hoặc để hãm màu, các sản phẩm hoặc chế phẩm khác (ví dụ: chất hồ vải hoặc thuốc cầm màu) dùng trong ngành dệt, giấy, da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0-20

3810 

Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất gây chảy và các chế phẩm phụ khác dùng trong hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão của kim loại và các vật liệu khác, dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho cực hàn điện hoặc que hàn

0-20

3811 

Chế phẩm chống nổ, chất làm chậm quá trình ô-xy hóa, chất chống dính, chất tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia chế biến khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng dầu) hoặc cho các loại chất lỏng khác sử dụng như các loại dầu khoáng

0-20

3812

Chất xúc tác được điều chế dùng cho sản xuất cao su; các hợp chất làm mềm dẻo cao su hoặc plastic chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống ô-xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic.

0-20

3813

Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn đã nạp chất dập lửa.

0-20

3814

Dung môi hóa hợp hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn và tẩy véc ni đã pha chế

0-20

3815

Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tác phản ứng và các chế phẩm xúc tác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

0-20

3816

Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự chịu lửa, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 3801

0-30

3817

Các loại an-ky-ben-zen hỗn hợp và các loại anky-naph-tha-len hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 2707 hoặc 2902

0-20

3818

Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử

0-20

3819

Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu mỏ hay các loại dầu chế từ khoáng chất bi-tum

0-20

3820

Chế phẩm chống đông và dung dịch làm tan băng đã điều chế

0-20

3821

Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển vi sinh vật

0-20

3822 

Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi và chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ các loại thuộc nhóm 3002 hoặc nhóm 3006; các chất quy chiếu được chứng nhận

0-20

3823

A-xít béo mo-no-các-bô-xy-lic công nghiệp; dầu a-xít từ quá trình lọc; cồn béo công nghiệp

0-20

3824 

Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các chất có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0-40

3825

Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được ghi ở Chú giải 6 của Chương này.

0-40

 

CHƯƠNG 39

PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU




3901

Po-ly-me từ ê-ty-len, dạng nguyên sinh

0-30

3902

Po-ly-me từ pơ-ro-py-len hoặc từ các ô-lê-phin khác, dạng nguyên sinh

0-30

3903

Po-ly-me từ sơ-ty-ren, dạng nguyên sinh

0-30

3904

Po-ly-me từ cơ-lo-rua-vi-nin hoặc từ ô-lê-phin khác đã ha-lô-gen hóa, dạng nguyên sinh

0-30

3905

Po-ly-me từ a-xe-tat vi-nin hay từ các ét-sơ-te vi-nin khác, dạng nguyên sinh; các loại po-ly-me vi-nin khác ở dạng nguyên sinh

0-30

3906

Po-ly-me a-cơ-ri-lic, dạng nguyên sinh

0-30

3907

Po-ly-a-xe-ton, po-ly-e-te khác và nhựa e-po-xy, dạng nguyên sinh; po-ly-cac-bo-nat, nhựa an-kit, ét-sơ-te po-ly-an-kin và các po-ly-ét-sơ-te khác, dạng nguyên sinh

0-30

3908

Po-ly-a-mit, dạng nguyên sinh

0-30

3909

Nhựa a-mi-no, nhựa phe-no-lic và po-ly-u-rê-than, dạng nguyên sinh

0-30

3910

Si-li-con, dạng nguyên sinh

0-30

3911

Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, po-ly tec-pen, po-ly sun-phua, po-ly sun-phit và các sản phẩm khác đã ghi trong chú giải 3 của chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

0-30

3912

Xen-lu-lô và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

0-30

3913

Po-ly-me tự nhiên (ví dụ a-xít alginic) các po-ly-me tự nhiên đã biến đổi (ví dụ protein đã làm cứng, các chất dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

0-30

3914

Chất trao đổi i-on dựa trên các po-ly-me thuộc các nhóm từ 3901 đến 3913, dạng nguyên sinh

0-30

3915

Phế liệu, phế thải và mẩu vụn của plastic

0-30

3916

Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác bằng plastic

0-30

3917

Các loại ống, ống dẫn, vòi và các phụ tùng dùng để lắp ráp chúng bằng plastic (ví du:các đoạn nối, khuỷu, vành đệm)

0-30

3918

Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính , dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã xác định trong chú giải 9 của chương này

20-40

3919

Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng bằng plastic đã quét lớp keo dính một mặt, có hoặc không ở dạng cuộn

0-50

3920

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, gắn lớp mặt, bổ trợ hoặc kết hợp tương tự với các chất liệu khác

0-50

3921

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic

0-50

3922

Bồn tắm, vòi tắm hoa sen, bồn rửa, chậu rửa (bidet), bệ rửa, bộ xí bệt, bình xối nước và các đồ vệ sinh tương tự, bằng plastic

10-50

3923

Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic

0-50

3924

Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác bằng plastic

10-50

3925

Đồ vật bằng plastic dùng trong xây dựng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

10-50

3926

Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 3901 đến 3914

30-50

 

Riêng: Dùng cho mục đích chuyên dùng

0-20

 


tải về 1.84 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương