CHƯƠNG 8
QUẢ VÀ QUẢ HẠCH ĂN ĐƯỢC; VỎ QUẢ THUỘC CHI CAM QUÝT HOẶC CÁC LOẠI DƯA
|
0801
|
Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
10-50
|
0802
|
Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
10-50
|
0803
|
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô
|
10-50
|
0804
|
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô
|
10-50
|
0805
|
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô
|
10-50
|
0806
|
Quả nho, tươi hoặc khô
|
10-50
|
0807
|
Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi
|
10-50
|
0808
|
Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi
|
10-50
|
0809
|
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi
|
10-50
|
0810
|
Quả khác, tươi
|
10-50
|
0811
|
Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
10-50
|
0812
|
Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sufurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được
|
10-50
|
0813
|
Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này
|
10-50
|
0814
|
Vỏ các loại thuộc chi cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác
|
0-10
|
|
CHƯƠNG 9
CÀ PHÊ, CHÈ, CHÈ PARAGOAY
VÀ CÁC LOẠI GIA VỊ
|
|
0901
|
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó
|
10-50
|
0902
|
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu
|
10-50
|
0903
|
Chè Paragoay
|
10-50
|
0904
|
Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền
|
10-50
|
0905
|
Va-ni
|
10-50
|
0906
|
Quế và hoa quế
|
10-50
|
0907
|
Đinh hương (cả quả, thân, cành)
|
10-50
|
0908
|
Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu
|
10-50
|
0909
|
Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách xù (junipe berries)
|
10-50
|
0910
|
Gừng, nghệ tây, nghệ, lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ry (curry) và các loại gia vị khác
|
10-50
|
|
CHƯƠNG 10
NGŨ CỐC
|
|
1001
|
Lúa mỳ và meslin
|
0-10
|
1002
|
Lúa mạch đen
|
0-10
|
1003
|
Lúa đại mạch
|
0-10
|
1004
|
Yến mạch
|
0-10
|
1005
|
Ngô
|
0-50
|
1006
|
Lúa gạo
|
0-50
|
1007
|
Lúa miến
|
0-30
|
1008
|
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác
|
0-30
|
|
CHƯƠNG 11
CÁC SẢN PHẨM XAY XÁT; MALT; TINH BỘT; INULIN; GLUTEN LÚA MÌ
|
|
1101
|
Bột mỳ hoặc bột meslin
|
10-50
|
1102
|
Bột ngũ cốc, trừ bột mỳ hoặc bột meslin
|
10-50
|
1103
|
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên
|
10-50
|
1104
|
Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền
|
5-50
|
1105
|
Khoai tây, dạng bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên
|
10-50
|
1106
|
Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sa-gô hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc chương 8
|
10-50
|
1107
|
Malt, rang hoặc chưa rang
|
0-10
|
1108
|
Tinh bột; inulin
|
10-50
|
1109
|
Gluten lúa mỳ, đã hoặc chưa sấy khô
|
0-10
|
|
CHƯƠNG 12
HẠT VÀ QUẢ CÓ DẦU; CÁC LOẠI NGŨ CỐC, HẠT VÀ QUẢ HẠT KHÁC; CÂY CÔNG NGHIỆP HOẶC CÂY DƯỢC LIỆU; RƠM, RẠ VÀ CÂY LÀM THỨC ĂN GIA SÚC
|
|
1201
|
Đậu tương đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
10-50
|
|
Riêng: Đậu tương để làm giống
|
0-10
|
1202
|
Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh
|
10-50
|
|
Riêng: Lạc vỏ, lạc nhân, để làm giống
|
0-10
|
1203
|
Cùi dừa khô
|
10-50
|
1204
|
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
10-50
|
1205
|
Hạt cải dầu, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
10-50
|
1206
|
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
10-50
|
|
Riêng: Hạt hướng dương để làm giống
|
0-10
|
1207
|
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
10-50
|
1208
|
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt
|
10-50
|
1209
|
Hạt, quả và mầm dùng để gieo trồng
|
0-10
|
1210
|
Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia
|
0-10
|
1211
|
Các loại cây và các phần của cây (kể cả hạt và quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột
|
0-10
|
1212
|
Quả cây minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt quả và nhân quả và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibum) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
0-30
|
1213
|
Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên
|
0-30
|
1214
|
Củ cải Thụy điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành dạng bột viên
|
0-30
|
|
CHƯƠNG 13
NHỰA CÁNH KIẾN ĐỎ; GÔM, NHỰA CÂY, CÁC CHẤT NHỰA VÀ CÁC CHẤT CHIẾT SUẤT TỪ THỰC VẬT KHÁC
|
|
1301
|
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm thiên nhiên, nhựa cây, nhựa gôm, nhựa dầu (ví dụ: nhựa thơm từ cây balsam)
|
0-10
|
1302
|
Nhựa và các chiết xuất thực vật; chất pec-tic, muối của axit pectinic; muối của axit pectic, thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật.
|
0-10
|
|
CHƯƠNG 14
NGUYÊN LIỆU THỰC VẬT DÙNG ĐỂ TẾT BỆN; CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI KHÁC
|
|
1401
|
Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn)
|
0-10
|
1402
|
Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để lót hoặc nhồi (ví dụ: bông gạo, lông thực vật và rong liễu) đã hoặc chưa làm thành lớp có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ
|
0-10
|
1403
|
Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng làm chổi hoặc làm bàn chải (ví dụ: cây ngũ cốc dùng làm chổi, sợi cọ, cỏ băng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc bó
|
0-10
|
1404
|
Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
0-10
|
|
CHƯƠNG 15
MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT
|
|
1501
|
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03
|
0-30
|
1502
|
Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03
|
0-30
|
1503
|
Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu tallow, chưa nhũ hóa, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác
|
0-30
|
1504
|
Mỡ và dầu của cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
0-30
|
1505
|
Mỡ lông và các chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin)
|
0-30
|
1506
|
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
0-30
|
1507
|
Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
0-50
|
1508
|
Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
0-50
|
1509
|
Dầu ô-liu và các phần phân đoạn của dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
0-50
|
1510
|
Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09
|
0-50
|
1511
|
Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
0-50
|
1512
|
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
0-50
|
1513
|
Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
0-50
|
1514
|
Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
0-50
|
1515
|
Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
0-50
|
1516
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm
|
0-50
|
1517
|
Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16
|
0-50
|
1518
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ôxy hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp và các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
0-30
|
1520
|
Glyxêrin thô; nước glyxêrin và dung dịch kiềm glyxêrin
|
0-30
|
1521
|
Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu.
|
0-30
|
1522
|
Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật
|
0-30
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |