CHƯƠNG 54
SỢI FILAMENT NHÂN TẠO VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ CÁC LOẠI SỢI NÀY
|
5401
|
Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, có hoặc không đóng gói để bán lẻ
|
0-30
|
5402
|
Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp, có độ mảnh dưới 67 decitex
|
0-20
|
5403
|
Sợi filament tái tạo khác (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi mono filament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex
|
0-20
|
5404
|
Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cất ngang không quá 1mm; sợi dạng dải và các dạng tương tự (ví dụ: sợi rơm tái tạo) bằng các vật liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5mm
|
0-20
|
5405
|
Sợi monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cất ngang không quá 1mm; dải và dạng tương tự (ví dụ: sợi rơm tái tạo) bằng vật liệu dệt nhân tạo với chiều rộng bề mặt không quá 5mm
|
0-20
|
5406
|
Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu) đóng gói để bán lẻ
|
10-30
|
5407
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả các loại vải dệt thoi từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 5404
|
20-40
|
5408
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 5405
|
20-40
|
|
CHƯƠNG 55
XƠ STAPLE NHÂN TẠO VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ CÁC LOẠI XƠ NÀY
|
|
5501
|
Tô (tow) filament tổng hợp
|
0-10
|
5502
|
Tô (tow) filament tái tạo
|
0-10
|
5503
|
Xơ staple tổng hợp chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo thành sợi
|
0-20
|
5504
|
Xơ staple tái tạo chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo thành sợi
|
0-20
|
5505
|
Phế liệu (kể cả phê liệu xơ, phế liệu sợi và sợi tái sinh) từ xơ nhân tạo
|
0-20
|
5506
|
Xơ staple tổng hợp đã chải thô, chải kỹ hoặc được gia công cách khác để kéo sợi
|
0-20
|
5507
|
Xơ staple tái tạo đã chải thô, chải kỹ hoặc được gia công cách khác để kéo sợi
|
0-20
|
5508
|
Chỉ khâu làm bằng xơ staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
0-30
|
5509
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ
|
0-20
|
5510
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ
|
0-20
|
5511
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple, đã đóng gói để bán lẻ
|
10-30
|
5512
|
Các loại vải dệt thoi bằng sợi staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên
|
20-40
|
5513
|
Vải dệt thoi bằng sợi staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với bông, trọng lượng không quá 170g/m2
|
20-40
|
5514
|
Vải dệt thoi bằng sợi staple tổng hợp, có tỷ trọng loại sợi dưới 85%, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với bông, trọng lượng trên 170 g/m2
|
20-40
|
5515
|
Các loại vải dệt thoi khác bằng sợi staple tổng hợp
|
20-40
|
5516
|
Vải dệt thoi từ sợi staple tái tạo
|
20-40
|
|
CHƯƠNG 56
MỀN XƠ, PHỚT NỈ VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÔNG DỆT; CÁC LOẠI SỢI XE ĐẶC BIỆT; DÂY XE, DÂY "COÓC" (CORDAGE), DÂY THỪNG, DÂY CÁP VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA NÓ
|
|
5601
|
Mền xơ làm bằng các vật liệu dệt và các sản phẩm của chúng; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt
|
20-40
|
5602
|
Phớt, đã hoặc chưa thấm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớn
|
20-40
|
5603
|
Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm, tẩm, tráng phủ, hoặc ép lớn
|
15-40
|
5604
|
Dây cao su và dây cóoc cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405, đã thấm, tẩm, phủ, tráng hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic
|
0-30
|
5605
|
Sợi kim loại hóa đã hoặc chưa quấn, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405, kết hợp với kim loại ở dạng dây chỉ hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại
|
0-30
|
5606
|
Sợi quấn, dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405 được cuốn (trừ các loại thuộc nhóm 5605 và sợi lông ngựa); sợi sơ-nin (chenille) (kể cả sợi sơ-mixù); sợi tua dạng ống
|
10-30
|
5607
|
Dây xe, dây coóc, dây thừng và dây cáp đã hoặc chưa tết hoặc bện, đã hoặc chưa thấm, tẩm, tráng, phủ, hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic
|
0-30
|
5608
|
Tấm lưới được thắt nút bằng sợi xe, sợi coóc hoặc sợi thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác, từ vật liệu dệt
|
0-20
|
5609
|
Các sản phẩm làm từ sợi, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05; dây xe, dây coóc, dây thừng hoặc dây cáp chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
10-40
|
|
CHƯƠNG 57
THẢM VÀ CÁC LOẠI HÀNG DỆT TRẢI SÀN KHÁC
|
|
5701
|
Thảm và hàng dệt trải sàn khác, được sản xuất bằng phương pháp thắt gút, đã hoặc chưa làm thành chiếc
|
20-40
|
5702
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sản khác, dệt thoi, không chần sợi vòng bề mặt hoặc không phủ xơ vụn đã hoặc chưa làm thành chiếc, kể cả loại "kelem", "schumacks", "karamanie" và các loại tấm phủ dệt tay tương tự
|
20-40
|
5703
|
Thảm và các loại trải sàn bằng hàng dệt trải sàn khác, đã chần sợi vòng bề mặt, đã hoặc chưa làm thành chiếc
|
20-40
|
5704
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, làm bằng phớt, không chần sợi vòng bề mặt hoặc không phủ xơ vụn, đã hoặc chưa làm thành chiếc
|
20-40
|
5705
|
Các loại thảm khác và các loại trải hàng dệt sàn khác, đã hoặc chưa làm thành chiếc
|
20-40
|
|
CHƯƠNG 58
CÁC LOẠI VẢI DỆT THOI ĐẶC BIỆT; CÁC LOẠI VẢI CHẦN SỢI VÒNG; REN; THẢM TRANG TRÍ; ĐỒ TRANG TRÍ; ĐỒ THÊU
|
|
5801
|
Vải dệt thoi tạo vòng và vải cài sợi sơ-nin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 5802 hoặc 5806
|
20-40
|
5802
|
Vải dệt thoi tạo vòng bề mặt dạng khăn và các loại vải dệt thoi tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 5806; các loại vải dệt đã chần sợi tạo vòng bề mặt, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 5703
|
20-40
|
5803
|
Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 5806
|
10-40
|
5804
|
Các loại vải tuyn và vải lưới khác, không kể các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; ren, dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu, trừ vải thuộc nhóm 6002
|
20-40
|
5805
|
Thảm trang trí dệt tay theo kiểu mẫu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, các loại thảm khâu (ví dụ: thêu đính, thêu chữ thập), đã hoặc chưa làm thành chiếc
|
20-40
|
5806
|
Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 5807; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bởi một chất keo dính (bolducs)
|
20-40
|
5807
|
Các loại nhãn, phù hiệu và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu dệt, dạng mảnh, dải hoặc đã cất theo kiểu hoặc cỡ, không thêu
|
20-40
|
5808
|
Các loại dây tết bện dạng: cuộn cái, chiếc; hàng trang trí dạng: cuộn, cái, chiếc không thêu, trừ các loại hàng dệt kim hoặc móc; ngù lông, núm tua và các mặt hàng tương tự
|
20-40
|
5809
|
Vải dệt thoi bằng chỉ kim loại và vải dệt thoi bằng sợi kim loại hóa thuộc nhóm 5605, được dùng trong may mặc như vải bọc đồ hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
20-40
|
5810
|
Đồ thêu dạng tấm, dải hoặc dạng mẫu
|
20-40
|
5811
|
Các sản phẩm dệt đã chần, gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt gắn với lớp lót bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 5810
|
20-40
|
|
CHƯƠNG 59
CÁC LOẠI VẢI DỆT ĐÃ ĐƯỢC TẨM, TRÁNG, PHỦ, ÉP LỚP; CÁC SẢN PHẨM DỆT THÍCH HỢP DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP
|
|
5901
|
Các loại vải đã tráng chất keo dính hoặc hồ tinh bột, dùng bọc bìa sách hoặc dùng cho mục đích tương tự; vải can; vải bạt đã được xử lý để vẽ; vải hồ cứng hoặc các loại vải đã được làm cứng để làm cốt mũ
|
0-20
|
5902
|
Vải mành dùng làm lốp, sản xuất từ sợi có độ bền cao bằng nylon, polyamit, polyeste hoặc visco rayon
|
0-20
|
5903
|
Vải đã được ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép với plas, trừ các loại thuộc nhóm 5902
|
0-40
|
5904
|
Vải sơn, đã hoặc chưa cất theo hình mẫu; tấm trải sàn gồm có lớp phủ hoặc lớp tráng gắn trên một lớp vải lót, đã hoặc chưa cất theo hình mẫu
|
0-30
|
5905
|
Hàng dệt dùng phủ tường
|
0-30
|
5906
|
Vải tráng cao su, trừ các loại thuộc nhóm 5902
|
0-30
|
5907
|
Vải đã thấm tẩm, phủ, tráng bằng cách khác; vải bạt can đã sơn vẽ dùng làm cảnh phông sân khấu, phông trường quay hoặc dùng cho các mục đích tương tự
|
0-30
|
5908
|
Các loại bấc dệt thoi, tết, hoặc dẹt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc các loại tương tự; mạng đèn măng sông và các loại vải dệt hình ống dùng làm mạng đèn măng sông đã hoặc chưa thấm tẩm.
|
10-30
|
5909
|
Các loại ống dẫn mềm dệt và các loại ống tương tự đã hoặc chưa lót hoặc bọc kim loại, có hoặc không có các đồ phụ trợ kèm theo bằng các chất liệu khác
|
0-20
|
5910
|
Băng tải, băng truyềnhoặc đai truyềnbằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa thấm, tẩm, phủ, ép lớp bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác
|
0-20
|
5911
|
Các sản phẩm dệt phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại chú giải 7 của chương này
|
0-20
|
|
CHƯƠNG 60
VẢI DỆT KIM HOẶC MÓC
|
|
6001
|
Vải tạo vòng bề mặt, bao gồm cả các loại cài vải tuyết dài và các loại vải dệt dạng khăn, được dệt kim hoặc móc
|
20-40
|
6002
|
Vải dệt kim hoặc móc khác
|
20-40
|
6003
|
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30cm, trừ loại thuộc nhóm 6001 hoặc 6002
|
20-40
|
6004
|
Vải dệt kim hoặc mó có khổ rộng hơn 30cm, có tỉ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 6001
|
20-40
|
6005
|
Vải dệt kim sợi dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc các nhóm từ 6001 đến 6004
|
20-40
|
|
CHƯƠNG 61
HÀNG MAY MẶC SẴN, DỆT KIM HOẶC MÓC
|
|
6101
|
Áo kho¸c ngoµi, ¸o choµng mÆc khi ®i xe, ¸o kho¸c kh«ng tay, ¸o choµng kh«ng tay, ¸o kho¸c cã mò trïm (kÓ c¶ ¸o jacket trît tuyÕt) ¸o giã, ¸o j¾c-kÐt chèng giã vµ c¸c lo¹i tương tự dïng cho ®µn «ng hoÆc trÎ em trai, ®îc dÖt kim hoÆc mãc, trõ c¸c lo¹i thuéc nhãm 6103
|
30-50
|
6102
|
Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc-két trượt tuyết), áo gió, Áo jắc-két chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các lo¹i thuéc nhãm 6104
|
30-50
|
6103
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jắc-két, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, được dệt kim hoặc móc
|
30-50
|
6104
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jắc-két, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, được dệt kim hoặc móc
|
30-50
|
6105
|
Sơ mi đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim, đan hoặc móc
|
30-50
|
6106
|
Áo choàng dài, sơ mi, và áo choàng dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dÖt kim, ®an hoÆc mãc
|
30-50
|
6107
|
Quần lót dài, quần đùi, áo ngủ, bộ quần áo ngủ (pyjamas), áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc
|
30-50
|
6108
|
Váy có dây đeo, váy lót trong, quần xi-líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ quần áo ngủ (pyjamas), áo mỏng mặc ở nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc
|
30-50
|
6109
|
Áo Ti-sớt (T-shirt), áo may ô và các loại áo lót khác, dÖt kim hoÆc mãc
|
30-50
|
6110
|
Áo bó, áo chui đầu, áo chẽn cài khuy gi-lê và các lo¹i t¬ng tù, dÖt kim hoÆc mãc
|
30-50
|
6111
|
Bộ quần áo may sẵn và đồ phụ trợ cho trẻ sơ sinh, dệt kim hoặc móc
|
30-50
|
6112
|
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi, dệt kim hoặc móc
|
30-50
|
6113
|
Quần áo được may từ các loại vải dệt kim, đan hoặc móc thuộc nhóm 5903, 5906 hoặc 5907
|
30-50
|
|
Riêng: Quần áo chống cháy
|
5-15
|
6114
|
Quần áo khác, dệt kim hoặc móc
|
30-50
|
|
Riêng: quần áo du hành vũ trụ, quần áo chống cháy
|
0-10
|
6115
|
Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn cổ, các loại hàng tất dệt kim khác, kể cả nịt chân dùng cho người dãn tĩnh mạch, giày dép không đế dệt kim hoặc móc
|
30-50
|
6116
|
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc
|
30-50
|
6117
|
Hàng phụ trợ, dệt kim hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim hoặc móc của bộ quần áo hoặc đồ phụ trợ làm sẵn đan hoặc móc
|
30-50
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |