Ủy ban thưỜng vụ quốc hộI


CHƯƠNG 62 HÀNG MAY MẶC SẴN VÀ ĐỒ PHỤ TRỢ, KHÔNG THUỘC LOẠI HÀNG DỆT KIM HOẶC MÓC



tải về 1.84 Mb.
trang10/17
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích1.84 Mb.
#1849
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   17

CHƯƠNG 62

HÀNG MAY MẶC SẴN VÀ ĐỒ PHỤ TRỢ, KHÔNG THUỘC LOẠI HÀNG DỆT KIM HOẶC MÓC




6201

Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc-két trượt tuyết), áo gió, áo jắc-két chống gió và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, trừ các lo¹i thuéc nhãm 6203

30-50

6202

¸o khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc-két trượt tuyết), áo gió, áo jắc-két chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trõ lo¹i thuéc nhãm 6204

30-50

6203

Bộ com-lê, quần áo đồng bộ, áo jắc-két, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai

30-50

6204

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jắc-két, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

30-50

6205

Sơ mi đàn ông hoặc trẻ em trai

30-50

6206

¸o choàng dài, áo sơ mi và áo choàng ngắn dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

30-50

6207

áo may ô và các loại áo lót khác, bộ quần áo lót, quần đùi, áo ngủ, bộ quần áo ngủ (pyjamas), áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các lo¹i t­¬ng tù, dïng cho ®µn «ng hoÆc trÎ em trai

30-50

6208

¸o may ô và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót trong mỏng, quần xi-lip, quần đùi bó, áo ngủ, bộ pygiama, áo choàng mặc ở nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái

30-50

6209

Bộ quần áo may sẵn và đồ phụ trợ dùng cho trẻ sơ sinh

30-50

6210

Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 5602, 5603, 5903, 5906 hoặc 5907

30-50

 

Riêng: Quần áo chống cháy

5-15.

6211

Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác

30-50

 

Riêng: quần áo chống cháy, quần áo du hành vũ trụ

0-10

6212

Su chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không làm từ dệt kim hoặc móc

30-50

6213

Khăn tay và khăn quàng nhỏ

30-50

6214

Khăn san, khăn choàng vai, khăn choàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự

30-50

6215

Nơ thường, nơ con bướm và ca-ra-vat (cravat)

30-50

6216

Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao

30-50

6217

Đồ phụ trợ may sẵn khác; các bộ phận rời của quần áo hoặc của đồ phụ trợ đồ may, trừ các loại thuộc nhóm 6212

30-50

 

CHƯƠNG 63

CÁC SẢN PHẨM DỆT MAY SẴN KHÁC; BỘ VẢI KÈM CHỈ TRANG TRÍ, QUẦN ÁO CŨ VÀ CÁC LOAỊ HÀNG DỆT CŨ; VẢI VỤN




 

I. CÁC SẢN PHẨM MAY SẴN KHÁC




6301

Chăn và chăn du lịch

30-50

6302

Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh, khăn nhà bếp

30-50

6303

Màn che (kể cả rèm) và rèm mờ (che phía trong cửa sổ); diềm màn che hoặc diềm giường

30-50

6304

Các sản phẩm dệt khác trang bị trong nhà, trừ các loại thuộc nhóm 9404

30-50

6305

Bao và túi dùng để đựng hàng

10-50

6306

Tấm vải chống thấm nước, tấm vải bạt và tấm che nắng, hiên che nắng; tăng, lều, bạt; buồm cho tàu thuyền, cho ván lướt hoặc lướt cát; các sản phẩm cho cắm trại

10-50

6307

Các sản phẩm may sẵn khác kể cả mẫu cất may quần áo

30-50

 

Riêng: áo cứu đắm và phao đai cứu đắm

0-10

 

II - BỘ VẢI KÈM CHỈ TRANG TRÍ




6308

Bộ vải kèm chỉ trang trí, có hoặc không có đồ phụ trợ dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn hoặc các sản phẩm dệt tương tự được đóng gói để bán lẻ

20-40

 

III -QUẦN ÁO CŨ VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT CŨ; VẢI VỤN




6309

Quần áo cũ và các sản phẩm dệt cũ khác

30-150

6310

Vải vụn cũ hoặc mới, dây xe, dây coóc, dây thừng và dây cáp và các loại dây xe, dây coóc, dây thừng và dây cáp làm từ vật liệu dệt đã hỏng

30-50

 

CHƯƠNG 64

GIẦY, DÉP, GHỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ; CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC SẢN PHẨM TRÊN




6401

Giày dép không thấm nước, có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic, mũ giày dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự

30-50

6402

Các loại giày dép khác có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic

30-50

6403

Giày dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp (giả da) và mũ bằng da thuộc

30-50

6404

Giày dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp (giả da) và mũ bằng nguyên liệu dệt

30-50

6405

Giày dép khác

0-50

6406

Các bộ phận của giày dép (kể cả mũ giày đã hoặc chưa được gắn lên đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày, các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng

10-30

 

CHƯƠNG 65

MŨ, KHĂN, MẠNG ĐỘI ĐẦU VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC SẢN PHẨM KỂ TRÊN




6501

Các loại thân mũ bằng nỉ hoặc chưa dựng theo khuôn hoặc chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng nỉ

0-20

6502

Các loại thân mũ, được tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn hoặc chưa làm vành hoặc chưa có lót hoặc chưa có trang trí

0-20

6503

Mũ nỉ và các loại đội đầu bằng nỉ khác, làm từ thân mũ hình chuông, thân mũ chóp bằng thuộc nhóm 6501 đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí

30-50

6504

Các loại mũ và các loại đội đầu khác, được tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí

30-50

6505

Mũ và các loại đội đầu khác, dệt kim, đan hoặc móc làm từ ren, nỉ hoặc hàng dệt khác ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí

30-50

6506

Các loại mũ, khăn, mạng đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí

0-50

6507

Băng lót vành mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt khung, lưỡi trai, quai mũ dùng để sản xuất các hàng đội đầu

0-50

 

CHƯƠNG 66

Ô, DÙ CHE, BA-TOONG, GẬY CHỐNG, ROI DA, ROI ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC SẢN PHẨM TRÊN




6601

Các loại ô dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô tương tự)

20-50

6602

Ba-toong, gậy chống, roi da, roi điều khiển súc vật và các bộ phận của các sản phẩm trên

20-50

6603

Các bộ phận, đồ trang trí, đồ phụ trợ cho các mặt hàng thuộc nhóm 6601 hoặc 6602

20-50

 

CHƯƠNG 67

LÔNG VŨ VÀ LÔNG MAO CHẾ BIẾN, CÁC SẢN PHẨM BẰNG LÔNG VŨ HOẶC LÔNG MAO; HOA NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC




6701

Da và các bộ phận khác của loài chim có lông vũ hoặc lông tơ; lông vũ, các phần của lông vũ, lông tơ và các sản phẩm làm từ chúng (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 0505 và các lông ống đã chế biến)

20-50

6702

Hoa, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá và quả nhân tạo

20-50

6703

Tóc đã được chải mượt, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại nguyên liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự

20-50

6704

Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, đẫn tóc và các loại sản phẩm tương tự bằng tóc, bằng lông động vật hoặc bằng các loại nguyên liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

20-50

 

CHƯƠNG 68

SẢN PHẨM LÀM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, A-MI-ĂNG, MI-CA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ




6801

Các loại đá lát, đá lát lề đường, phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến ác-doa: slate)

10-30

6802

Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 6801; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến), có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá giăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến acdoa)

10-30

6803

Đá phiến đã gia công, các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến đã được liên kết lại thành khối

10-30

6804

Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng bánh xe và tương tự, không có khung, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cất, đá mài tay hoặc đá đánh bóng, các bộ phận của chúng bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài mòn tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác

0-30

6805

Bột đá mài hoặc đá giăm mài tự nhiên hoặc nhân tạo, có nềnbằng vật liệu dệt, giấy, bìa hoặc các vật liệu khác, đã hoặc chưa cất theo hình, mẫu hoặc đã được khâu hoặc hoàn thiện bằng cách khác

0-30

6806

Sợi xỉ, sợi si-li-cat và các loại sợi khoáng tương tự; vecmiculit (khoáng mi-ca) đã tách lớp, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự; các hỗn hợp và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 6811 hoặc 6812 hoặc chương 69

0-10

6807

Các sản phẩm bằng nhựa đường (asphalt) hoặc bằng vật liệu tương tự (ví dụ: bi-tum dầu mỏ hoặc hắc ín than đá)

0-10

6808

Pa-nen, tấm, ngói, gạch, khối và các sản phẩm tương tự làm bằng sợi thực vật, sợi rơm rạ hoặc bằng phoi bào, mạt gỗ, gỗ giăm hoặc phế liệu khác, bằng gỗ, được liên kết lại bằng xi măng, thạch cao hoặc chất dính khoáng khác

10-30

6809

Các sản phẩm làm bằng thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch cao

10-30

6810

Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia cố

10-40

6811

Các sản phẩm bằng xi măng a-mi-ăng, bằng xi măng sợi xen-lu-lô hoặc tương tự

10-30

6812

Sợi a-mi-ăng đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần chính là a-mi-ăng hoặc thành phần chính là amiăng và các-bô-nat ma-giê; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ a-mi-ăng (ví dụ: chỉ, vải dệt, quần áo, hàng đội đầu, giầy dép, các miếng đệm dùng trong kỹ thuật), đã hoặc chưa được gia cố trừ các loại thuộc nhóm 6811 hoặc 6813

0-20

6813

Vật liệu mài và các sản phẩm từ vật liệu mài (ví dụ: tấm mỏng, con lăn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót) chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản phẩm tương tự với thành phần chính là a-mi-ăng, là các chất khoáng khác hoặc xen-lu-lo đã hoặc chưa được kết hợp với vật liệu dệt hoặc vật liệu khác

0-20

6814

Mi-ca đã chế biến và các sản phẩm làm từ mi-ca, kể cả mi-ca đã được liên kết thành khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nềnbằng giấy, bìa hoặc các vật liệu khác

0-20

6815

Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi cac-bon, các sản phẩm bằng sợi cac-bon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

0-30



CHƯƠNG 69

ĐỒ GỐM, SỨ




 

I - CÁC LOẠI HÀNG HÓA BẰNG BỘT HÓA THẠCH SILIC HOẶC BẰNG CÁC LOẠI ĐẤT SILIC TƯƠNG TỰ VÀ CÁC SẢN PHẨM CHỊU LỬA




6901

Gạch, gạch khối, gạch lát, ngói, các loại hàng gốm khác, làm từ bột hóa thạch si-líc (ví dụ đất tảo cát, tripolite hoặc diatomite) hoặc từ các loại đất si-líc tương tự

10-30

6902

Gạch, gạch khối, gạch lát, ngói chịu lửa và các loại hàng xây dựng bằng gốm chịu lửa trừ các sản phẩm làm bằng hóa thạch si-líc hoặc đất si-líc tương tự

0-30

6903

Các loại hàng gốm sứ chịu lửa khác (ví dụ: bình cổ cong, nồi nấu kim loại, bình thử vàng (muffles), nút, vòi, phích cắm, vật chống, chén thử vàng bạc, các loại ống, ống dẫn, bao vỏ, tay cầm) trừ các sản phẩm làm bằng bột hóa thạch si-líc hoặc đất si-líc tương tự

0-10

 

II- CÁC SẢN PHẨM GỐM SỨ KHÁC




6904

Gạch xây dựng, gạch lát nền, ngói lót, ngói đệm và các loại tương tự bằng gốm, sứ

20-50

6905

Ngói, ống khói, chụp ống khói, đường dẫn ống khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác

20-50

6906

Các loại ống dẫn, máng dẫn nước, máng thoát nước và phụ tùng để lắp ráp bằng gốm, sứ

20-50

6907

Các loại tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm không tráng men; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ không tráng men có hoặc không có lớp nền

20-60

6908

Các loại tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm, sứ đã tráng men; các khối khảm và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ đã tráng men, có hoặc không có lớp nền

20-60

6909

Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hóa học hoặc kỹ thuật; khay, chậu và các vật chứa tương tự dùng trong nông nghiệp; bình, liễn và các sản phẩm tương tự bằng gốm dùng trong việc chuyên chở hoặc đóng hàng

0-30

6910

Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ

20-70

6911

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng sứ

20-70

6912

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm trừ loại bằng sứ

20-50

6913

Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác

20-50

6914

Các sản phẩm khác bằng gốm, sứ

20-50

 


tải về 1.84 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương