CHƯƠNG 85
MÁY MÓC, THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; MÁY GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, MÁY GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH TRUYỀN HÌNH VÀ ÂM THANH, BỘ PHẬN VÀ CÁC PHỤ TÙNG CỦA CÁC LOẠI MÁY TRÊN
|
8501
|
Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện)
|
0-30
|
8502
|
Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay
|
0-30
|
8503
|
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02
|
0-30
|
8504
|
Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ : bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm
|
0-40
|
8505
|
Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ, đầu nâng hoạt động bằng điện từ
|
0-10
|
8506
|
Pin và bộ pin
|
0-40
|
8507
|
Ắc qui điện, kể cả vắch ngăn (separator) của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông)
|
0-60
|
8509
|
Thiết bị cơ điện gia dụng, có lắp động cơ điện
|
20-50
|
8510
|
Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện
|
20-50
|
8511
|
Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén (ví dụ: magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi đánh lửa và nến đánh lửa (glow plugs) động cơ khởi động); máy phát điện (máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bi ngắt mạch loại được dùng cùng các động cơ nêu trên
|
0-30
|
8512
|
Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 85.39), cái gạt nước, gạt sương, gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp, hoặc xe có động cơ
|
0-30
|
8513
|
Đèn điện xách tay, được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ pin khô, ắc qui khô, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 85.12
|
0-30
|
8514
|
Lò luyện và lò sấy điện (kể cả các loại hoạt động bằng điện cảm ứng hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị khác dùng trong công nghiệp, hoặc trong phòng thí nghiệm; các thiết bị nung nóng khác bằng điện môi hay điện cảm ứng dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi
|
0-10
|
8515
|
Máy dụng cụ hàn thiếc, hàn hơi, hàn điện dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia laze hoặc chùm tia sáng khác, chùm pho-ton, siêu âm, chùm e-lec-tơ-ron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại dùng điện
|
0-10
|
8516
|
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời, đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác ; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại dụng cụ thuộc nhóm 85.45
|
10-50
|
8517
|
Thiết bị điện dùng cho điện thoại hữu tuyến hoặc điện báo hữu tuyến, kể cả bộ điện thoại hữu tuyến có cầm tay không dây (line telephone sets with cordless hand sets) và thiết bị viễn thông dùng trong hệ thống hữu tuyến sóng mạng (carrier-current line system) hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số; điện thoại hình
|
0-40
|
8518
|
Mi-cơ-rô và giá đỡ micơrô; loa đã hoặc chưa lắp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micro và các bộ phận gồm có một micro và một hoặc nhiều loa, bộ khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm
|
0-40
|
8519
|
Máy hát, máy quay đĩa, cát-set và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm
|
0-50
|
8520
|
Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác có hoặc không gắn kèm thiết bị tái tạo âm thanh
|
0-50
|
8521
|
Máy ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video
|
0-50
|
8522
|
Bộ phận và phụ tùng chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các thiết bị thuộc nhóm từ 85.19 đến 85.21
|
0-40
|
8523
|
Phương tiện lưu trữ thông tin dùng để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, trừ các sản phẩm thuộc chương 37
|
0-30
|
8524
|
Đĩa, băng và các phương tiện lưu trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn cối và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa, trừ các sản phẩm thuộc chương 37
|
0-40
|
8525
|
Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio), điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình; camera ghi hình ảnh nền và camera video khác; camera số
|
0-40
|
8526
|
Ra-đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến
|
0-10
|
8527
|
Máy thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến hoặc phát thanh vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối
|
0-50
|
8528
|
Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc máy ghi hoặc máy tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh; màn hình video và máy chiếu video
|
0-50
|
8529
|
Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 85.25 đến 85.28
|
0-40
|
8530
|
Thiết bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt, đường xe điện, đường bộ, đường sông, các phương tiện dừng đỗ, cảng, hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm 86.08)
|
0-10
|
8531
|
Thiết bị tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 85.12 hoặc 85.30
|
0-20
|
8532
|
Tụ điện loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)
|
0-20
|
8533
|
Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp) trừ điện trở nung nóng
|
0-20
|
8534
|
Mạch in [ITA 1/A-072]
|
0-10
|
8535
|
Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ: cầu giao, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt xung điện, phích cắm, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp trên 1000V
|
0-40
|
8536
|
Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ: bộ cầu dao, rơ-le, cầu chì, bộ triệt quá điện áp xung, phích cắm, ổ cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1000 V
|
0-40
|
8537
|
Bảng, pa-nen, giá đỡ, bàn tủ và các loại hộp khác được lắp với hai hay nhiều thiết bị thuộc các nhóm 85.35 hoặc 85.36 để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại trên có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 85.17
|
0-30
|
8538
|
Bộ phận chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 85.35, 85.36 hoặc 85.37
|
0-30
|
8539
|
Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn bàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang
|
0-50
|
8540
|
Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, catot lạnh hoặc catot quang điện (ví dụ: đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình)
|
0-40
|
8541
|
Điốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn tương tự, bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện, đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng môđun hoặc thành bảng; điốt phát sáng; tinh thể áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
0-10
|
8542
|
Mạch điện tử tích hợp và vi mạch điện tử
|
0-10
|
8543
|
Máy và thiết bị điện có chức năng riêng chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này
|
0-40
|
8544
|
Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện, hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối, cáp sợi quang, làm bằng các sợi đơn có vỏ bọc riêng từng sợi,đã hoặc chưa gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối
|
0-50
|
8545
|
Điện cực than, chổi than, cac-bon làm sợi đèn, dùng cho làm pin và các sản phẩm khác làm bằng gờ-ra-phít hoặc cac-bon khác, có hoặc không có kim loại, dùng làm vật liệu điện
|
0-20
|
8546
|
Chất cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ
|
0-10
|
8547
|
Khớp gioăng cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ: đui đều có ren) đã làm sẵn khi đúc chủ yếu để lắp, trừ các chất cách điện thuộc nhóm 85.46; ống dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, bằng kim loại cơ bản lót vật liệu cách điện
|
0-10
|
8548
|
Phế liệu và phế thải của các loại pin, và ắc qui điện; các loại pin và ắcqui đã sử dụng hết; các bộ phận của máy móc hay thiết bị điện chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này
|
0-30
|
|
CHƯƠNG 86
ĐẦU MÁY XE LỬA HOẶC XE ĐIỆN, THIẾT BỊ CHẠY TRÊN ĐƯỜNG XE LỬA HAY XE ĐIỆN VÀ BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; CÁC BỘ PHẬN ĐỂ CỐ ĐỊNH VÀ GHÉP NỐI ĐƯỜNG RAY XE LỬA HOẶC XE ĐIỆN VÀ BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ TÍN HIỆU GIAO THÔNG BẰNG CƠ KHÍ ( KỂ CẢ CƠ ĐIỆN) CÁC LOẠI
|
|
8601
|
Đầu máy đường sắt chạy bằng nguồn điện bên ngoài hay bằng ắc qui điện
|
0-10
|
8602
|
Đầu máy đường sắt khác; toa tiếp liệu đầu máy
|
0-10
|
8603
|
Toa xe lửa hoặc toa xe điện tự hành, toa hàng và toa xe hành lý, trừ loại thuộc nhóm 86.04
|
0-10
|
8604
|
Xe bảo dưỡng hay phục vụ dùng trong đường sắt hay đường xe điện loại tự hành hoặc không (ví dụ: toa xưởng, xe gắn cần cẩu, toa làm đầm tàu, đầu máy dùng để kéo, toa thử nghiệm và xe kiểm tra đường ray)
|
0-10
|
8605
|
Toa xe lửa hay xe điện chở khách, không tự hành, toa hành lý, toa bưu điện và toa xe lửa hay xe điện chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác, không tự hành (trừ các loại thuộc nhóm 86.04)
|
0-10
|
8606
|
Toa xe lửa hoặc xe điện chở hàng và toa goòng, không tự hành
|
0-10
|
8607
|
Các bộ phận của đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc của thiết bị di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện
|
0-10
|
8608
|
Bộ phận cố định và các khớp nối của đường ray xe lửa hoặc xe điện; thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ (kể cả cơ điện) dùng cho đường xe lửa, đường xe điện, đường bộ, đường sông, các điểm đỗ dừng, cảng hoặc sân bay; bộ phận của các loại kể trên
|
0-10
|
8609
|
Công-ten-nơ (Container) (kể cả công-ten-nơ dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc biệt để vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức
|
0-10
|
|
CHƯƠNG 87
XE CỘ TRỪ THIẾT BỊ CHẠY TRÊN ĐƯỜNG XE LỬA HOẶC XE ĐIỆN VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG
|
|
8701
|
Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09)
|
0-30
|
8702
|
Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe
|
30-150
|
|
Riêng: linh kiện để lắp ráp, xe hai đầu
|
0-50
|
8703
|
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua
|
30-150
|
8704
|
Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa.
|
30-150
|
|
Riêng: linh kiện để lắp ráp và xe vận tải chuyên dùng, xe vận tải trọng tải trên 20 tấn
|
0-50
|
8705
|
Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để vận tải người hay hàng hóa (ví dụ: xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang )
|
0-20
|
8706
|
Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05
|
30-150
|
|
Riêng: loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
|
30-150
|
8707
|
Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05
|
30-150
|
|
Riêng: loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
|
30-150
|
8708
|
Bộ phận và phụ tùng của cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05
|
30-150
|
|
Riêng: loại dùng cho xe thuộc nhóm 8703
|
30-150
|
8709
|
Xe vận chuyển, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi gần; máy kéo, loại dùng trong sân ga xe lửa; phụ tùng của các loại xe kể trên
|
0-30
|
8710
|
Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí và bộ phận của các loại xe này
|
0-10
|
8711
|
Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; xe mô tô có thùng bên cạnh
|
30-150
|
|
Riêng: linh kiện để lắp ráp
|
0-50
|
8712
|
Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh trở hàng) không lắp động cơ
|
30-150
|
|
Riêng: xe đạp đua
|
0-30
|
8713
|
Các loại xe dành cho người tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ khí khác
|
0-10
|
8714
|
Bộ phận và phụ tùng của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13
|
0-50
|
|
Riêng : loại sử dụng cho xe hai bánh gắn máy
|
0-100
|
8715
|
Xe đẩy trẻ mới sinh và phụ tùng của chúng
|
0-30
|
8716
|
Rơ-moóc và bán rơ-moóc; xe khác không truyền động cơ khí; các bộ phận của chúng
|
0-30
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |