1
|
2
|
4
|
A
|
Xe máy do Trung Quốc sản xuất và liên doanh với Việt Nam
|
|
I
|
Loại xe dưới 50 cm3
|
5
|
|
Riêng các loại xe sau áp giá
|
|
1
|
CPI
|
6
|
2
|
SINDY I (kiểu VECPA)
|
7
|
3
|
Prodaelim, 50 cc, phanh cơ
|
7
|
4
|
Prodaelim, 50 cc, phanh đĩa
|
8
|
5
|
SINDY II (kiểu VECPA)
|
9
|
II
|
Loại xe trên 50 cm3 đến 100 cm3
|
6
|
|
Xe do tập đoàn HONLEI
|
|
|
Xe do Công ty Cổ phần Xây lắp điện máy
|
|
|
Xe do các doanh nghiệp khác
|
|
III
|
Loại xe > 100 cm3 đến 110cm3
|
7
|
|
Riêng các loại xe sau áp giá
|
|
6
|
SINOSTER
|
8
|
7
|
RETOT
|
9
|
8
|
FAS HION 125 HMKOREA, FAS HION TMKOREA
|
9
|
9
|
SAN DA, SHUZA
|
9
|
10
|
FAS HION SMKOREA
|
9
|
11
|
ELE GANT SAC; ELE GENT SAA
|
10
|
12
|
SUPER HA LIM
|
11
|
13
|
KYMCO DAN CE 110
|
12
|
14
|
Haojue HJ 110T-3
|
13
|
15
|
KYMCO DAN CC 110
|
14
|
16
|
KYMCO DAN CC 110D
|
14
|
17
|
KYMCO (nhập khẩu)
|
50
|
18
|
DETECH, PAS HION 100, LAN DA, SI NO STIR
|
8
|
19
|
SO KY GO 110, LIPAN
|
8
|
20
|
ESPERO
|
8
|
21
|
KTAFU
|
8
|
22
|
DETECH (Kiểu DREAM 50 -100)
|
8
|
23
|
DETECH (Kiểu DREAM 110)
|
9
|
24
|
HAN LIM 100 Kiểu Best, LI PAM
|
9
|
25
|
SU PAT BK 100-110, RSII
|
9
|
26
|
SINDY II (kiểu VECPA); RETOT
|
9
|
27
|
ZN 125T-K; ZN 125T-F
|
18
|
28
|
AIR BIETAT 108 cc
|
37
|
IV
|
Loại xe trên 110 cm3 đến 150 cm3
|
|
29
|
AVNUE
|
30
|
30
|
BACK KHAND II . 100, 110
|
6
|
31
|
BACK KHAND SPORT 100, 110
|
10
|
32
|
CPI 125
|
16
|
33
|
CPI BD125T-A xe tay ga
|
10
|
34
|
CM 125
|
6
|
35
|
CYGNUS-Z (nhập khẩu)
|
28
|
36
|
SUZUKI ADDRESS 125 (nhập khẩu)
|
40
|
37
|
DIAMOND BLUE 125 (nhập khẩu)
|
40
|
38
|
DIAMOND BLUE 125
|
16
|
39
|
DAEHAN
|
8
|
40
|
DYOR 150
|
13
|
41
|
ESH@
|
18
|
42
|
Hao JUE BELA 125
|
25
|
43
|
PS 150i
|
32
|
44
|
SH 150i (nhập khẩu)
|
36
|
45
|
PASHION 125 xe ga
|
9
|
46
|
PASHION 125
|
22
|
47
|
PASHION 125-4
|
22
|
48
|
FIM-MAX 125
|
30
|
49
|
PASHION 125I
|
6
|
50
|
FU SIN C125-1
|
12
|
51
|
FU SIN C150
|
13
|
52
|
FU SIN - XSTAR
|
16
|
53
|
FUMA
|
30
|
54
|
HAE SUN
|
10
|
55
|
HONG KINH SPO WER
|
12
|
56
|
HON DA@ TREAM
|
29
|
57
|
HON DA RR 150 (WH-150-2)
|
35
|
58
|
TARANIS
|
30
|
59
|
INJECTION Shi 150
|
35
|
60
|
JOCKEI SR 125
|
29
|
61
|
JO JING - 125
|
30
|
62
|
JOXING(WT 125-3A)
|
29
|
63
|
LIPAN
|
8
|
64
|
LI SO HA KA 125-150
|
8
|
65
|
LI PAN 125
|
15
|
66
|
SCR 110 cc
|
35
|
67
|
SIGNAX 125
|
15
|
68
|
SU PHAT II
|
10
|
69
|
STAS
|
16
|
70
|
SDH TQ 125
|
30
|
71
|
SDH C125-S
|
12
|
72
|
XIONG SHI
|
13
|
73
|
ZN 125T-K; ZN 125T-F;
|
18
|
B
|
Xe máy do Hàn Quốc sản xuất và liên doanh với Việt Nam
|
|
74
|
CPI
|
8
|
75
|
DAE LIM 50
|
9
|
76
|
DAE HAN 50
|
9
|
77
|
DAN SAN 100
|
8
|
78
|
DAN SAN 110
|
9
|
79
|
DAE HAN SMAR 125
|
23
|
80
|
DAE HAN ANTIC
|
22
|
81
|
DAE HAN II
|
11
|
82
|
DAE HAN SUPER
|
11
|
83
|
DAE HAN APRA
|
10
|
84
|
DAE HAN NO VA100
|
10
|
85
|
DAE HAN NO VA110
|
13
|
86
|
DAE HAN Sun ny
|
20
|
87
|
DAE HAN Sm
|
7
|
88
|
DAE HAN Sm 100
|
8
|
89
|
DAE HAN 150
|
29
|
90
|
DAE HAN SUPER
|
8
|
91
|
DAE HAN SMART
|
22
|
92
|
DAE HAN ANTIC
|
22
|
93
|
DAE LIM 125 côn tay
|
43
|
94
|
DAE LIM
|
14
|
95
|
HA DO SI VA
|
11
|
96
|
HEI SUN
|
9
|
97
|
HYO SUNG 110
|
9
|
98
|
HYO SUNG 125
|
13
|
99
|
HYO SUNG 150
|
15
|
100
|
HA LIM 125
|
27
|
101
|
HA LIM F125
|
27
|
102
|
HA LIM XO 125 cc
|
21
|
103
|
HAE SUN 125
|
23
|
104
|
HAE SUN Smi le 125
|
23
|
105
|
Halley II 100-A
|
6,2
|
106
|
MA CA TO
|
7
|
107
|
SUFEHALIM
|
13
|
108
|
UNI ON
|
9
|
109
|
UNI ON 150
|
29
|
110
|
UNI ON 125
|
20
|
C
|
Xe có nguồn gốc từ Thái Lan
|
|
111
|
BEST
|
15
|
112
|
DEDME
|
17
|
113
|
DREAM ME
|
20
|
114
|
DREAM ME MPE
|
17
|
115
|
DAME
|
17
|
116
|
DAMSEL
|
17
|
117
|
FAI RI
|
20
|
118
|
WA VE 100
|
20
|
D
|
Xe do Nhật Bản sản xuất và liên doanh với Việt Nam
|
|
I
|
Hãng HONDA
|
|
119
|
VISION
|
27
|
120
|
VISION JF 33
|
28
|
121
|
VISION JF 33E (màu Bạc xám, đen xám, đỏ xám)
|
27
|
122
|
VISION JF 33E (màu đen, trắng, đỏ, xanh, nâu))
|
28
|
123
|
VISION JF58 (màu bạc, đen, trắng, xanh, đỏ, xám
|
30
|
124
|
XM JF58 VISION V00
|
30
|
125
|
AIR BLADE KVG(C)
|
32
|
126
|
AIR BLADE KVG(C)RPSOL
|
34
|
127
|
AIR BLADE KVGF (C)
|
32
|
128
|
AIR BLADE KVGF (S)
|
30
|
129
|
AIR BLADE KVGF
|
31
|
130
|
AIR BLADE F1
|
36
|
131
|
AIR BLADE F1 Sơn từ tính (Magnet)
|
35
|
132
|
AIR BLADE Fepsol
|
38
|
133
|
AIR BLADE F1 Repsol
|
33
|
134
|
AIR BLADE F1 (MACNET)
|
40
|
135
|
AIR BLADE F1 (JF27) (màu đen bạc, trắng bạc đen, đỏ bạc đen)
|
36
|
136
|
AIR BLADE F1 (JF27) (màu đen đỏ, trắng đen đỏ, đen vàng)
|
37
|
137
|
AIR BLADE F1 (JF27) (xám bạc đen, vàng bạc đen)
|
38
|
138
|
AIR BLADE F1 T.thao
|
37
|
139
|
AIR BLADE F1 Maget
|
38
|
140
|
AIR BLADE F1 JF46 (màu đỏ, xám, trắng xám, đen cam)
|
36
|
141
|
AIR BLADE F1 JF46 cao cấp (màu đỏ đen trắng, đỏ trắng đen, vàng đen trắng)
|
37
|
142
|
AIR BLADE F1 JF46 đặc biệt (màu đỏ đen trắng, đỏ trắng đen, vàng đen trắng)
|
38
|
143
|
AIR BLADE F1 JF46 đặc biệt sơn từ tính (NHB51, Y219)
|
39
|
144
|
AIR BLADE F1 JF46 đặc biệt sơn từ tính (NHB51, Y219 )
|
38
|
145
|
XM JF 461 Air Blade FI 60,65
|
38
|
146
|
XM JF 461 Air Blade FI 63
|
40
|
147
|
XM JF 461 Air Blade FI 61,66
|
40
|
148
|
XM JF 461 Air Blade FI maget 62
|
41
|
149
|
Air Blade 125cc Type 060 & 065, phiên bản tiêu chuẩn, số loại JF461 air blade, màu đen đỏ (R340), đen (NHB25), trắng xám (NHA62)
|
38
|