Ủy ban nhân dân tỉnh thái nguyêN


AC. XE DO CÔNG TY CP Ô TÔ JAC VIỆT NAM SẢN XUẤT



tải về 6.07 Mb.
trang24/29
Chuyển đổi dữ liệu08.07.2016
Kích6.07 Mb.
#1575
1   ...   21   22   23   24   25   26   27   28   29

AC. XE DO CÔNG TY CP Ô TÔ JAC VIỆT NAM SẢN XUẤT

 

3924

TRA1083K-TRACI/KM1

430

3925

TRA1083K-TRACI/TM1

435

3926

TRA1083K-TRACI

425

3927

JAC-HFC1061K

352

3928

JAC-HFC1061K/TK1

265

3929

JAC-HFC1061K/KM1

360

3930

JAC-TRA1047K-TRACI

330

3931

JAC-TRA1047K-TRACI/TL

330

3932

JAC-TRA1047K-TRACI/TK1

340

3933

JAC-TRA1047K-TRACI/KM1

335

3934

JAC-HFC1047K

335

3935

JAC-HFC1047K/TK1

345

3936

JAC-HFC1047K/KM1

340

3937

JAC-TRA1041K-TRACI

306

3938

JAC-TRA1041K-TRACI/TK1

315

3939

JAC-TRA1041K-TRACI/KM1

310

3940

JAC-TRA1041K-TRACI/KM2

310

3941

JAC-HFC1041K

301

3942

JAC-HFC1041K/TK1

315

3943

JAC-HFC1041K/KM1

310

3944

JAC-HFC1041K/KM2

310

3945

JAC-HFC1044K

267

3946

JAC-HFC1044K/TK1

280

3947

JAC-HFC1044K/KM1

275

3948

JAC-HFC1044K/KM2

275

3949

JAC-HFC1030K

258

3950

JAC-HFC1030K-TRACI/TK1

270

3951

JAC-HFC1030K-TRACI/KM1

265

3952

JAC-HFC1030K-TRACI/KM12

265

3953

JAC-HFC1020K

222

3954

JAC-HFC1020K-TRACI/TK1

235

3955

JAC-HFC1020K-TRACI/KM1

230

3956

JAC-HFC1020K-TRACI/KM2

230

3957

JAC-HFC1025KZ

212

3958

JAC-HFC1025KZ JAC/TK1

225

3959

JAC-HFC1025KZ JAC/KM1

220

3960

JAC-HFC1025KZ JAC/KM2

220

3961

JAC-HFC1040KZ

245

3962

JAC-HFC1040KZ/TK1

255

3963

JAC-HFC1040KZ/KM1

250

3964

JAC-HFC1040KZ/KM2

250

3965

JAC-HFC1061KT

362

3966

JAC-HFC1061KT/TK1

375

3967

JAC-HFC1061KT/KM1

370

3968

JAC-HFC1061KT/KM2

370

 

AD. XE CÔNG TY MÁY NÔNG NGHIỆP VIỆT TRUNG

 

 

XE TẢI TỰ ĐỔ MODEL

 

3969

DVM8.0 động cơ cunins tăng áp, có số phụ, 1 cầu chủ động, tải trọng 7.500 kg

412

3970

DVM7.8 (cẩu thép) động cơ tăng áp, 1 cầu chủ động, tải trọng 7.000 kg

380

3971

DVM7.8 (cẩu gang) động cơ tăng áp, 1 cầu chủ động, tải trọng 7.000 kg

365

3972

DVM4.95-T5A động cơ tăng áp, 1 cầu chủ động, tải trọng 4.950 kg

380

3973

DVM3.45 động cơ tăng áp, có số phụ,1 cầu chủ động, tải trọng 3.450 kg

320

3974

DVM2.5 động cơ tăng áp, có số phụ,1 cầu chủ động, tải trọng 2.450 kg

245

3975

DVM8.04x4 động cơ tăng áp, 2 cầu chủ động, tải trọng 6.590 kg

432

3976

DVM8.04x4-A1 động cơ tăng áp, 2 cầu chủ động (lắp cẩu thép) tải trọng 6.390 kg

442

3977

DVM6.04x4 động cơ tăng áp, 2 cầu chủ động, tải trọng 6.000 kg

355

3978

DVM3.454x4 động cơ tăng áp, 2 cầu chủ động, cẩu thép tải trọng 3.450 kg

345

3979

DVM2.454x4 động cơ tăng áp, 2 cầu chủ động, cẩu thép tải trọng 2.450 kg

290

3980

Xe tải có mui model (không bao gồm tổng thành thùng)

350

3981

DVM5.0TB4x4 động cơ tăng áp, 2 cầu chủ động, tải trọng 4.950 kg

372

3982

DVM3.45TB4x4 động cơ tăng áp, 2 cầu chủ động, tải trọng 3.450 kg

316

3983

DVM8.0/TB4x4 động cơ tăng áp, 1 cầu chủ động có số phụ, tải trọng 7.500 kg

363

3984

DVM5.0/TB động cơ cunins tăng áp, 1cầu chủ động, có số phụ, tải trọng 4.950 kg

307

 

AE. XE CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN T&T SẢN XUẤT

 

3985

Xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ EXOTIC GS300, dung tích 300 cc

68

 

AF. XE CÔNG TY THNN T&T MOTOR SẢN XUẤT

 

3986

Xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ EXOTIC GS300, dung tích 300 cc

39

 

AG. XE CÔNG TY TNHH Ô TÔ SITOM

 

3987

Xe tải thùng sitom STQ1316L9T6B4 8x4 - 17,95/30T

1.080

3988

Xe tải thùng sitom STQ1346L9T6B4 10x4 - 22,5/34T

1.190

3989

Xe ben sitom STQ3256L9Y9S4 6x4 - 260Hp - 13,5/24T

900

3990

Xe ben sitom STQ3311L16Y4B14 8x4 - 340Hp - 17,5/30T

1.160

3991

Xe đầu kéo sitom STQ4257L7Y15S4 6x4, cầu nhanh

890

3992

Xe chuyên dùng ZJV9405CLXDY moóc lồng CIMC 12.4 m - 32T/39T

310

 

AH. XE TẢI KHÁC DO VIỆT NAM SẢN XUẤT VÀ LẮP RÁP

 

3993

Loại dưới 1 tấn

150

3994

Loại từ 1 tấn đến 1,5 tấn

250

3995

Loại trên 1,5 tấn đến 2,5 tấn

300

3996

Loại trên 2,5 tấn đến 3,5 tấn

400

3997

Loại trên 3,5 tấn đến 6 tấn

550

3998

Loại trên 6 tấn đến 8 tấn

750

3999

Loại trên 8 tấn đến 11 tấn

900

4000

Loại trên 11 tấn đến 15 tấn

1.100

4001

Loại trên 15 tấn

1.300

 

CHƯƠNG XI: MÁY TỔNG THÀNH Ô TÔ

 

 

A. MÁY DO CÁC NƯỚC G7 SẢN XUẤT

 

1

Dung tích 1.0 trở xuống

15

2

Dung tích trên 1.0 đến 1.6

25

3

Dung tích trên 1.6 đến 2.0

30

4

Dung tích trên 2.0 đến 2.5

35

5

Dung tích trên 2.5 đến 3.0

40

6

Dung tích trên 3.0 đến 6.0

50

7

Dung tích trên 6.0

60

 

B. MÁY DO CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT

 

1

Dung tích 1.0 trở xuống

10

2

Dung tích trên 1.0 đến 1.6

15

3

Dung tích trên 1.6 đến 2.0

20

4

Dung tích trên 2.0 đến 2.5

25

5

Dung tích trên 2.5 đến 3.0

30

6

Dung tích trên 3.0 đến 6.0

40

7

Dung tích trên 6.0

50

 

CHƯƠNG XII: XE DO INDONESIA SẢN XUẤT

 

 

TOYOTA FORTUNER

 

1

Toyota fortunuer 2.7 SR5 Premium, 7 chỗ ngồi, sản xuất năm 2013, xuất xứ Indonesia

900



CHƯƠNG XIII . CÁC LOẠI XE CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH TRONG BẢNG GIÁ

 

1

Xe vận tải ben tính bằng 105% xe vận tải thùng tương tự

 

2

Xe vận tải thùng kín (khoang hàng rời ca bin) tính bằng 110% xe vận tải thùng tương tự

 

3

Xe vận tải đông lạnh tính bằng 120% xe vận tải thùng tương tự

 

4

Xe téc tính bằng 130% xe vận tải thùng tương tự

 

*

Riêng xe téc chở ga tính bằng 150% xe vận tải thùng tương tự

 

5

Xe cần cẩu tính bằng 150% xe vận tải thùng tương tự (trừ xe cần cẩu tự hành chỉ dùng để cẩu)

 

6

Xe trộn bê tông tính bằng 140% xe vận tải thùng tương tự

 

7

Xe thang tính bằng 120% xe vận tải thùng tương tự

 

8

Xe khoan địa chất tính bằng 120% xe vận tải thùng tương tự

 

9

Xe du lịch, xe việt dã gầm cao tại phần này là loại xe 04 cửa hoặc xe 02 cửa thì tíng bằng cùng loại xe có cùng kiểu dáng,dung tích

 

10

Xe cẩu vòi tính bằng 105% xe vận tải thùng tương tự

 

11

Xe đầu kéo tính bằng 80% xe vận tải cùng chủng loại

 

12

Xe rơ mooc chuyên dùng được tính theo hoá đơn hợp lệ hoặc giá CIF + các khoản thuế phải nộp (hoặc miễn)

 

13

Xe tải van tính bằng 80% loại xe cùng phân khối

 

14

Xe khách giường nằm tính bằng 130% của xe khách thường tương ứng

 

15

Xe buýt (vừa có chỗ ngồi + đứng) tính bằng 80% xe cùng chỗ ngồi

 

16

Xe tải của các nước khác áp dụng theo xe của Hàn Quốc

 

 

CHƯƠNG XIV: CÁC LOẠI XE MỚI ĐÃ CÓ TRONG BẢNG GIÁ, NHƯNG CÓ GIÁ BÁN CAO HƠN

 

 

Các loại xe có trong bảng giá nhưng giá ghi trên hóa đơn cao hơn giá trong bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp của người bán.

 


tải về 6.07 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   21   22   23   24   25   26   27   28   29




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương