Z. CÔNG TY CP Ô TÔ ĐÔ THÀNH
|
|
XE TẢI NHÃN HIỆU FUSIN
|
|
3375
|
CT 1000 loại 990 kg
|
105
|
3376
|
FT 1500 loại 1.500 kg
|
143
|
3377
|
FT 2500 loại 2.500 kg
|
225
|
|
XE TẢI TỰ ĐỔ NHÃN HIỆU FUSIN
|
|
3378
|
LD 1800 loại 1.800 kg
|
157
|
3379
|
ZD 2000 loại 2.000 kg
|
157
|
3380
|
LD 3.450 loại 3.450 kg
|
292
|
3381
|
LD 18010 Fusin 1,8 tấn
|
170
|
3382
|
FT 1500 Fusin 1,5 tấn
|
140
|
|
XE Ô TÔ TẢI HIỆU HUYNDAI
|
|
3383
|
MIGHTY HD 65
|
499
|
3384
|
MIGHTY HD 65, thùng kín
|
499
|
3385
|
MIGHTY HD 65, thùng mui bạt
|
499
|
3386
|
MIGHTY HD 72
|
519
|
3387
|
MIGHTY HD 72, thùng kín
|
519
|
3388
|
MIGHTY HD 72, thùng mui bạt
|
519
|
|
XE Ô TÔ SÁT XI TẢI HUYNDAI
|
|
3389
|
MIGHTY HD65
|
489
|
3390
|
MIGHTY HD72
|
508
|
|
XE KHÁCH NHÃN HIỆU FUSIN
|
|
3391
|
JB28SL
|
400
|
3392
|
JB35SL
|
610
|
3393
|
HDK29-29
|
920
|
|
AA. XE DO NHÀ MAY VEAM MOTOR
|
|
|
Ô TÔ TẢI
|
|
3394
|
Ôtô tải Fox TL 1.5T-1 (có điều hòa)
|
288
|
3395
|
VT 100 (tự đổ), tải trọng 990 kg, mã sản phẩm AB10X11414
|
288
|
3396
|
VT 125 (tự đổ), tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BB10X11414
|
303
|
3397
|
VT 150 (tự đổ), tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CB10X11414
|
316
|
3398
|
VT 100 MB, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm AT01X11002
|
288
|
3399
|
VT 100 MB, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm AT01X11212
|
310
|
3400
|
VT 100 TK, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm AT01X11003
|
288
|
3401
|
VT 100 TK, tải trọng 990 kg, mã sản phẩm AT01X11313
|
314
|
3402
|
VT 100 MB, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT01X11002
|
298
|
3403
|
VT 100 MB, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT01X11212
|
322
|
3404
|
VT 100 TK, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT01X11003
|
298
|
3405
|
VT 100 TK, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT01X11313
|
326
|
3406
|
VT150A MB, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT12X11002 (X = 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
310
|
3407
|
VT150A TK, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT12X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
350
|
3408
|
VT150A TK, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT12X11003 (X = 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
310
|
3409
|
VT 150 TL, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT20X11111 (X = 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
345
|
3410
|
VT 150 TL, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT20X11001 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
330
|
3411
|
VT 150 TL, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT20X01111 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
338
|
3412
|
VT 150 TL, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT20X01001 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
323
|
3413
|
VT 150 MB, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT20X11212 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
355
|
3414
|
VT 150 MB, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT20X11002 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
330
|
3415
|
VT 150 MB, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT20X01212 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
348
|
3416
|
VT 150 MB, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT20X01002 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
323
|
3417
|
VT 150 MB, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT20X11112 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
345
|
3418
|
VT 150 MB, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT20X01112 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
338
|
3419
|
VT 150 TK, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT20X11313 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
360
|
3420
|
VT 150 TK, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT20X11003 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
330
|
3421
|
VT 150 TK, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT20X01313 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
353
|
3422
|
VT 150 TK, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT20X01003 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
323
|
3423
|
VT 150 MB, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT21X11002 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
341
|
3424
|
VT 150 MB, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT21X11212 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
366
|
3425
|
VT 150 TK, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT21X11003 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
341
|
3426
|
VT 150 TK, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT21X11313 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
371
|
3427
|
VT 1100 MB, tải trọng 11.000 kg, mã sản phẩm Z401X11212 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
1.046
|
3428
|
VT 1100 MB, tải trọng 11.000 kg, mã sản phẩm Z401X11002 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
950
|
3429
|
VT 1100 MB, tải trọng 11.000 kg, mã sản phẩm Z401X01112 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
1.038
|
3430
|
VT 1100 MB, tải trọng 11.000 kg, mã sản phẩm Z401X01002 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
942
|
3431
|
Cub TK 1.25, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT00X11313 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2010
|
204
|
3432
|
Cub TK 1.25, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT00X11003 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2010
|
185
|
3433
|
Cub TK 1.25, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT00X01313 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2010
|
197
|
3434
|
Cub TK 1.25, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT00X01003 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2010
|
178
|
3435
|
Cub TL 1.25T, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT00X11111 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
231
|
3436
|
Cub TL 1.25T, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT00X11001 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
222
|
3437
|
Cub TL 1.25T, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT00X01111 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
224
|
3438
|
Cub TL 1.25T, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT00X01001 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
215
|
3439
|
Cub TK 1.25T, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT00X11313 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
246
|
3440
|
Cub TK 1.25T, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT00X11003 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
222
|
3441
|
Cub TK 1.25T, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT00X01313 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
239
|
3442
|
Cub TK 1.25T, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT00X01003 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
215
|
3443
|
Cub MB 1.25T, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT00X11212 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
244
|
3444
|
Cub MB 1.25T, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT00X11002 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
222
|
3445
|
Cub MB 1.25T, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT00X01212 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
237
|
3446
|
Cub MB 1.25T, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT00X01002 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
215
|
3447
|
Cub MB 1.25T, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT00X11112 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
231
|
3448
|
Cub MB 1.25T, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BT00X01112 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
224
|
3449
|
Cub TD 1.25T, tải trọng 1.250 kg, mã sản phẩm BB00X01414 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
245
|
3450
|
Bull 2.5, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X11111 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2010
|
260
|
3451
|
Bull 2.5, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X11001 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2010
|
249
|
3452
|
Bull 2.5, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X01111 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2010
|
253
|
3453
|
Bull 2.5, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X01001 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2010
|
242
|
3454
|
Bull 2.5-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X11111 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2011
|
286
|
3455
|
Bull 2.5-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X11001 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2011
|
274
|
3456
|
Bull 2.5-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X01111 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2011
|
279
|
3457
|
Bull 2.5-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X01001 (x = 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2011
|
267
|
3458
|
Ôtô tải có mui Fox MB 1.5T-1 (có điều hòa)
|
311
|
3459
|
Ôtô tải thùng kín Fox TK 1.5T-1 (có điều hòa)
|
315
|
3460
|
Ôtô tải Fox TL 1.5T-2
|
244
|
3461
|
Ôtô tải Fox TL 1.5T-2 (có điều hòa)
|
251
|
3462
|
Ôtô tải Fox TL 1.5T-2 (có thùng)
|
254
|
3463
|
Ôtô tải Fox TL 1.5T-2 (có điều hòa, có thùng)
|
261
|
3464
|
Ôtô tải Fox MB 1.5T-2
|
244
|
3465
|
Ôtô tải Fox MB 1.5T-2 (có điều hòa)
|
251
|
3466
|
Ôtô tải Fox MB 1.5T-2 (có thùng)
|
268
|
3467
|
Ôtô tải Fox MB 1.5T-2 (có điều hòa, có thùng)
|
275
|
3468
|
Ôtô tải Fox TK 1.5T-2
|
244
|
3469
|
Ôtô tải Fox TK 1.5T-2 (có điều hòa)
|
251
|
3470
|
Ôtô tải Fox TK 1.5T-2 (có thùng)
|
269
|
3471
|
Ôtô tải Fox TK 1.5T-2 (có điều hòa, có thùng)
|
276
|
3472
|
Fox 1.5 T, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT00X11111 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2011
|
221
|
3473
|
Fox 1.5 T, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT00X11001 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2011
|
212
|
3474
|
Fox 1.5 T, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT00X01111 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2011
|
214
|
3475
|
Fox 1.5 T, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT00X01001 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2011
|
205
|
3476
|
Fox TL 1.5T, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT00X11111 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
243
|
3477
|
Fox TL 1.5T, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT00X11001 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
233
|
3478
|
Fox TL 1.5T, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT00X01111 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
236
|
3479
|
Fox TL 1.5T, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT00X01001 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
226
|
3480
|
Fox TK 1.5T, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT00X11313 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
258
|
3481
|
Fox TK 1.5T, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT00X11003 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
233
|
3482
|
Fox TK 1.5T, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT00X01313 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
251
|
3483
|
Fox TK 1.5T, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT00X01003 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
226
|
3484
|
Fox MB 1.5T, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT00X11212 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
257
|
3485
|
Fox MB 1.5T, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT00X11002 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
233
|
3486
|
Fox MB 1.5T, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT00X01212 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
250
|
3487
|
Fox MB 1.5T, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT00X01002 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
226
|
3488
|
Fox MB 1.5T, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT00X11112 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
243
|
3489
|
Fox MB 1.5T, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT00X01112 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
236
|
3490
|
Fox TD 1.5T, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CB00X01414 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
258
|
3491
|
Fox TL 1.5T-1, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X11111 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
262
|
3492
|
Fox TL 1.5T-1, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X11001 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
248
|
3493
|
Fox TL 1.5T-1, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X01111 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
255
|
3494
|
Fox TL 1.5T-1, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X01001 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
241
|
3495
|
Fox TK 1.5T-1, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X11313 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
286
|
3496
|
Fox TK 1.5T-1, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X11003 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
248
|
3497
|
Fox TK 1.5T-1, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X01313 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
279
|
3498
|
Fox TK 1.5T-1, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X01003 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
241
|
3499
|
Fox MB 1.5T-1, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X11212 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
283
|
3500
|
Fox MB 1.5T-1, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X11002 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
248
|
3501
|
Fox MB 1.5T-1, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X01212 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
276
|
3502
|
Fox MB 1.5T-1, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X01002 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
241
|
3503
|
Fox TL 1.5T-2, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT10X11111 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
253
|
3504
|
Fox TL 1.5T-2, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT10X11001 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
243
|
3505
|
Fox TL 1.5T-2, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT10X01111 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
246
|
3506
|
Fox TL 1.5T-2, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT10X01001 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
236
|
3507
|
Fox TK 1.5T-2, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT10X11313 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
268
|
3508
|
Fox TK 1.5T-2, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT10X11003 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
243
|
3509
|
Fox TK 1.5T-2, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT10X01313 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
261
|
3510
|
Fox TK 1.5T-2, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT10X01003 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
236
|
3511
|
Fox MB 1.5T-2, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X11212 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
267
|
3512
|
Fox MB 1.5T-2, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X11002 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
243
|
3513
|
Fox MB 1.5T-2, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X01212 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
260
|
3514
|
Fox MB 1.5T-2, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X01002 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
236
|
3515
|
Fox TL 1.5T-3, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT10X11111 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
253
|
3516
|
Fox TL 1.5T-3, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT10X11001 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
243
|
3517
|
Fox TL 1.5T-3, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT10X01111 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
246
|
3518
|
Fox TL 1.5T-3, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT10X01001 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
236
|
3519
|
Fox TK 1.5T-3, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT10X11313 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
268
|
3520
|
Fox TK 1.5T-3, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT10X11003 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
243
|
3521
|
Fox TK 1.5T-3, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT10X01313 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
261
|
3522
|
Fox TK 1.5T-3, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT10X01003 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
236
|
3523
|
Fox MB 1.5T-3, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X11212 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
267
|
3524
|
Fox MB 1.5T-3, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X11002 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
243
|
3525
|
Fox MB 1.5T-3, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X01212 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
260
|
3526
|
Fox MB 1.5T-3, tải trọng 1.490 kg, mã sản phẩm CT01X01002 (x= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
236
|
3527
|
Puma TD 2.0T, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DB00X01414 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
323
|
3528
|
Puma TL 2.0T (puma 2.0, Puma 2.0-1), tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT01X11111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), SX 2012
|
297
|
3529
|
Puma TL 2.0T (puma 2.0, Puma 2.0-1), tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT01X11001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), SX 2012
|
284
|
3530
|
Puma TL 2.0T (puma 2.0, Puma 2.0-1), tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT01X01111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), SX 2012
|
290
|
3531
|
Puma TL 2.0T (puma 2.0, Puma 2.0-1), tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT01X01001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), SX 2012
|
277
|
3532
|
Puma TK 2.0, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT01X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
319
|
3533
|
Puma TK 2.0, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT01X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
284
|
3534
|
Puma TK 2.0, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT01X01313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
312
|
3535
|
Puma TK 2.0, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT01X01003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
277
|
3536
|
Puma MB 2.0, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT01X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
317
|
3537
|
Puma MB 2.0, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT01X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
284
|
3538
|
Puma MB 2.0, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT01X01212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
311
|
3539
|
Puma MB 2.0, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT01X01002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
277
|
3540
|
Puma MB 2.0, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT00X11112 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
297
|
3541
|
Puma MB 2.0, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT00X01112 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
290
|
3542
|
VT200, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT10X11111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
363
|
3543
|
VT200, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT10X11001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
340
|
3544
|
VT200, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT10X01111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
356
|
3545
|
VT200, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT10X01001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
333
|
3546
|
VT201, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT22X11001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
329
|
3547
|
VT201, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT22X11111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
344
|
3548
|
VT252, tải trọng 2.360 kg, mã sản phẩm ET38X11001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
340
|
3549
|
VT252, tải trọng 2.360 kg, mã sản phẩm ET38X11111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
355
|
3550
|
VT252 CS, có điều hòa, nâng hạ kính cơ, mã sản phẩm ET37X11000 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7)
|
337
|
3551
|
VT252 CS, có điều hòa, kính điện, khóa điện, mã sản phẩm ET38X11000 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7)
|
340
|
3552
|
VT255 CS, có điều hòa, nâng hạ kính cơ, mã sản phẩm ET36X11000 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7)
|
357
|
3553
|
VT255, có điều hòa, nâng hạ kính cơ, mã sản phẩm ET36X11001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7)
|
357
|
3554
|
VT255, có điều hòa, nâng hạ kính cơ, mã sản phẩm ET36X11111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7)
|
380
|
3555
|
VT255 CS, có điều hòa, kính điện, khóa điện, mã sản phẩm ET34X11000 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7)
|
360
|
3556
|
VT255, có điều hòa, kính điện, khóa điện, mã sản phẩm ET34X11001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7)
|
360
|
3557
|
VT255, có điều hòa, kính điện, khóa điện, mã sản phẩm ET34X11111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7)
|
383
|
3558
|
VT350, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT32X11001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7)
|
372
|
3559
|
VT350, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT32X11111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7)
|
396
|
3560
|
VT350, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT31X11001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7)
|
375
|
3561
|
VT350, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT31X11111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7)
|
399
|
3562
|
VT350 CS, có điều hòa, nâng hạ kính cơ, mã sản phẩm GT32X11000 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7)
|
372
|
3563
|
VT350 CS, có điều hòa, kính điện, khóa điện, mã sản phẩm GT31X11000 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7)
|
375
|
3564
|
VT650 CS, tải trọng 6.400 kg, mã sản phẩm LT00X11006 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
550
|
3565
|
VT650, tải trọng 6.400 kg, mã sản phẩm LT00X11001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
550
|
3566
|
VT650, tải trọng 6.400 kg, mã sản phẩm LT00X11111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
582
|
3567
|
VT651 CS, có điều hòa, kính điện, khóa điện, mã sản phẩm LT01X11000 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7)
|
525
|
3568
|
VT200 TK, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT10X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
386
|
3569
|
VT200 TK, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT10X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
340
|
3570
|
VT200 TK, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT10X01313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
379
|
3571
|
VT200 TK, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT10X01003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
333
|
3572
|
VT200 MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT10X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
378
|
3573
|
VT200 MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT10X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
340
|
3574
|
VT200 MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT10X01212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
371
|
3575
|
VT200 MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT10X01002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
333
|
3576
|
VT200A MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT24X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
318
|
3577
|
VT200A MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT24X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
343
|
3578
|
VT200A TK, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT24X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
318
|
3579
|
VT200A TK, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT24X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
348
|
3580
|
VT201 MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT22X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7)
|
329
|
3581
|
VT201 MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT22X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7)
|
354
|
3582
|
VT201 TK, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT22X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7)
|
329
|
3583
|
VT201 TK, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT22X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7)
|
359
|
3584
|
VT201 MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT25X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
326
|
3585
|
VT201 MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT25X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
351
|
3586
|
VT201 TK, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT25X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
326
|
3587
|
VT201 TK, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT25X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
356
|
3588
|
VT200-1 MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT21X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
367
|
3589
|
VT200-1 MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT21X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
399
|
3590
|
VT200-1 TK, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT21X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
367
|
3591
|
VT200-1 TK, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm DT21X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
407
|
3592
|
VT201 CS, có điều hòa, nâng hạ kính cơ, mã sản phẩm DT25X11000 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7)
|
326
|
3593
|
VT201 CS, có điều hòa, kính điện, khóa điện, mã sản phẩm DT22X11000 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7)
|
329
|
3594
|
VT252 MB, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa, nâng hạ kính cơ, mã sản phẩm ET37X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
337
|
3595
|
VT252 MB, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa, nâng hạ kính cơ, mã sản phẩm ET37X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
362
|
3596
|
VT252 TK, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa, nâng hạ kính cơ, mã sản phẩm ET37X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
337
|
3597
|
VT252 TK, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa, nâng hạ kính cơ, mã sản phẩm ET37X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
367
|
3598
|
VT252 MB, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa, kính điện, khóa điện, mã sản phẩm ET38X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
340
|
3599
|
VT252 MB, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa, kính điện, khóa điện, mã sản phẩm ET38X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
365
|
3600
|
VT252 TK, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa, kính điện, khóa điện, mã sản phẩm ET38X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
340
|
3601
|
VT252 TK, tải trọng 2.400 kg, có điều hòa, kính điện, khóa điện, mã sản phẩm ET38X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
370
|
3602
|
VT250 MB, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET32X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
373
|
3603
|
VT250 MB, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET32X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
413
|
3604
|
VT250 TK, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET32X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
373
|
3605
|
VT250 TK, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET32X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
422
|
3606
|
VT250-1 MB, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET33X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
373
|
3607
|
VT250-1 MB, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET33X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
413
|
3608
|
VT250-1 TK, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET33X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
373
|
3609
|
VT250-1 TK, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET33X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
422
|
3610
|
VT255 MB, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET34X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
360
|
3611
|
VT255 MB, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET34X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
398
|
3612
|
VT255 TK, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET34X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
360
|
3613
|
VT255 TK, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET34X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
406
|
3614
|
VT255 MB, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET36X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
357
|
3615
|
VT255 MB, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET36X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
395
|
3616
|
VT255 TK, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET36X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
357
|
3617
|
VT255 TK, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET36X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
403
|
3618
|
VT260 MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm ET39X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
425
|
3619
|
VT260 MB, tải trọng 1.990 kg, mã sản phẩm ET39X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
474
|
3620
|
VT260 TK, tải trọng 1.800 kg, mã sản phẩm ET39X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
425
|
3621
|
VT260 TK, tải trọng 1.800 kg, mã sản phẩm ET39X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
491
|
3622
|
VT350 MB, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT31X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
380
|
3623
|
VT350 MB, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT31X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
420
|
3624
|
VT350 TK, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT31X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
380
|
3625
|
VT350 TK, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT31X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
429
|
3626
|
VT350 MB, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT32X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
377
|
3627
|
VT350 MB, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT32X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
417
|
3628
|
VT350 TK, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT32X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
377
|
3629
|
VT350 TK, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT32X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
426
|
3630
|
VT651MB, tải trọng 6.490 kg, mã sản phẩm LT01X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
535
|
3631
|
VT651MB, tải trọng 6.490 kg, mã sản phẩm LT01X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
570
|
3632
|
VT651TK, tải trọng 6.490 kg, mã sản phẩm LT01X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
535
|
3633
|
VT651TK, tải trọng 6.490 kg, mã sản phẩm LT01X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
581
|
3634
|
VT651CS, tải trọng 6.490 kg, mã sản phẩm LT01X11006 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
535
|
3635
|
VT750 MB, tải trọng 7.360 kg, mã sản phẩm MT00X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
562
|
3636
|
VT750 MB, tải trọng 7.360 kg, mã sản phẩm MT00X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
611
|
3637
|
VT750 TK, tải trọng 7.300 kg, mã sản phẩm MT00X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
562
|
3638
|
VT750 TK, tải trọng 7.300 kg, mã sản phẩm MT00X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8)
|
628
|
3639
|
VB350 (tự đổ), tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GB01X01414 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7)
|
407
|
3640
|
VB650, tải trọng 6.315 kg, mã sản phẩm LB00X11414 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7)
|
585
|
3641
|
VB980, tải trọng 7.700 kg, mã sản phẩm Z202X11414 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7)
|
786
|
3642
|
VT750CS, tải trọng 7.700 kg, mã sản phẩm MT00X11006 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6,7)
|
562
|
3643
|
Bull TL 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X11111 (X = 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
315
|
3644
|
Bull TL 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X11001 (X = 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
301
|
3645
|
Bull TL 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X01111 (X = 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
308
|
3646
|
Bull TL 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X01001 (X = 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
333
|
3647
|
Bull TK 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
339
|
3648
|
Bull TK 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
301
|
3649
|
Bull TK 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X01313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
332
|
3650
|
Bull TK 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X01003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
294
|
3651
|
Bull MB 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
337
|
3652
|
Bull MB 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
301
|
3653
|
Bull MB 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X01212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
330
|
3654
|
Bull MB 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET01X01002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
294
|
3655
|
Bull MB 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET00X11112 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
315
|
3656
|
Bull MB 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET00X01112 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
308
|
3657
|
Bull TD 2.5T, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm EB00601414, sản xuất năm 2012
|
341
|
3658
|
VT 250, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET30X11111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
386
|
3659
|
VT 250, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET30X11001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
360
|
3660
|
VT 250, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET30X01111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
379
|
3661
|
VT 250, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET30X01001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
353
|
3662
|
VT 250 TK, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET30X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
409
|
3663
|
VT 250 TK, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET30X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
360
|
3664
|
VT 250 TK, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET30X01313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
402
|
3665
|
VT 250 TK, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET30X01003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
353
|
3666
|
VT 250 MB, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET30X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
400
|
3667
|
VT 250 MB, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET30X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
360
|
3668
|
VT 250 MB, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET30X01212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
393
|
3669
|
VT 250 MB, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET30X01002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
353
|
3670
|
VT340 MB, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT30X11212 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
556
|
3671
|
VT340 MB, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT30X11002 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
507
|
3672
|
VT340 TK, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT30X11313 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
573
|
3673
|
VT340 TK, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT30X11003 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
507
|
3674
|
VT490A MB, tải trọng 4.990 kg, mã sản phẩm IT00X11212 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
552
|
3675
|
VT490A MB, tải trọng 4.990 kg, mã sản phẩm IT00X11002 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
512
|
3676
|
VT490A TK, tải trọng 4.990 kg, mã sản phẩm IT00X11313 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
561
|
3677
|
VT490A TK, tải trọng 4.990 kg, mã sản phẩm IT00X11003 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
512
|
3678
|
VT490 MB, tải trọng 4.990 kg, mã sản phẩm IT01X11212 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
581
|
3679
|
VT490 MB, tải trọng 4.990 kg, mã sản phẩm IT01X11002 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
532
|
3680
|
VT490 TK, tải trọng 4.990 kg, mã sản phẩm IT01X11313 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
598
|
3681
|
VT490 TK, tải trọng 4.990 kg, mã sản phẩm IT01X11003 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
532
|
3682
|
VT498 MB, tải trọng 4.990 kg, mã sản phẩm KT11X11002 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6,7)
|
505
|
3683
|
VT498 MB, tải trọng 4.990 kg, mã sản phẩm KT11X11212 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6,7)
|
545
|
3684
|
VT498 TK, tải trọng 4.990 kg, mã sản phẩm KT11X11003 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6,7)
|
505
|
3685
|
VT498 TK, tải trọng 4.990 kg, mã sản phẩm KT11X11313 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6,7)
|
554
|
3686
|
VT500 MB, tải trọng 4.990 kg, mã sản phẩm KT12X11002 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6,7)
|
540
|
3687
|
VT500 MB, tải trọng 4.990 kg, mã sản phẩm KT12X11212 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6,7)
|
589
|
3688
|
VT500 TK, tải trọng 4.990 kg, mã sản phẩm KT12X11003 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6,7)
|
540
|
3689
|
VT500 TK, tải trọng 4.990 kg, mã sản phẩm KT12X11313 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6,7)
|
606
|
3690
|
VT650 MB, tải trọng 6.490 kg, mã sản phẩm LT00X11002 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6,7)
|
550
|
3691
|
VT650 MB, tải trọng 6.490 kg, mã sản phẩm LT00X11212 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6,7)
|
599
|
3692
|
VT650 TK, tải trọng 6.490 kg, mã sản phẩm LT00X11003 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6,7)
|
550
|
3693
|
VT650 TK, tải trọng 6.490 kg, mã sản phẩm LT00X11313 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6,7)
|
616
|
3694
|
Dragon TL 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET21X11111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
452
|
3695
|
Dragon TL 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET21X11001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
420
|
3696
|
Dragon TL 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET21X01111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
445
|
3697
|
Dragon TL 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET21X01001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
413
|
3698
|
Dragon TK 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET21X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
473
|
3699
|
Dragon TK 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET21X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
420
|
3700
|
Dragon TK 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET21X01313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
466
|
3701
|
Dragon TK 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET21X01003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
413
|
3702
|
Dragon MB 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET21X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
469
|
3703
|
Dragon MB 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET21X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
420
|
3704
|
Dragon MB 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET21X01212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
462
|
3705
|
Dragon MB 2.5T-1, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET21X01002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
413
|
3706
|
Dragon TL 2.5T-2, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET22X11111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
452
|
3707
|
Dragon TL 2.5T-2, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET22X11001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
420
|
3708
|
Dragon TL 2.5T-2, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET22X01111 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
445
|
3709
|
Dragon TL 2.5T-2, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET22X01001 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
413
|
3710
|
Dragon TK 2.5T-2, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET22X11313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
473
|
3711
|
Dragon TK 2.5T-2, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET22X11003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
420
|
3712
|
Dragon TK 2.5T-2, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET22X01313 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
466
|
3713
|
Dragon TK 2.5T-2, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET22X01003 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
413
|
3714
|
Dragon MB 2.5T-2, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET22X11212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
469
|
3715
|
Dragon MB 2.5T-2, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET22X11002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
420
|
3716
|
Dragon MB 2.5T-2, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET22X01212 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
462
|
3717
|
Dragon MB 2.5T-2, tải trọng 2.490 kg, mã sản phẩm ET22X01002 (X= 1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
413
|
3718
|
Tiger TL 3,0T, tải trọng 2.990 kg, mã sản phẩm FT00X11111 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
416
|
3719
|
Tiger TL 3,0T, tải trọng 2.990 kg, mã sản phẩm FT00X11001 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
395
|
3720
|
Tiger TL 3,0T, tải trọng 2.990 kg, mã sản phẩm FT00X01111 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
409
|
3721
|
Tiger TL 3,0T, tải trọng 2.990 kg, mã sản phẩm FT00X01001 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
388
|
3722
|
Tiger TK 3,0T, tải trọng 2.990 kg, mã sản phẩm FT00X11313 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
439
|
3723
|
Tiger TK 3,0T, tải trọng 2.990 kg, mã sản phẩm FT00X11003 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
395
|
3724
|
Tiger TK 3,0T, tải trọng 2.990 kg, mã sản phẩm FT00X01313 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
432
|
3725
|
Tiger TK 3,0T, tải trọng 2.990 kg, mã sản phẩm FT00X01003 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
388
|
3726
|
Tiger MB 3,0T, tải trọng 2.990 kg, mã sản phẩm FT00X11212 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
435
|
3727
|
Tiger MB 3,0T, tải trọng 2.990 kg, mã sản phẩm FT00X11002 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
395
|
3728
|
Tiger MB 3,0T, tải trọng 2.990 kg, mã sản phẩm FT00X01212 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
428
|
3729
|
Tiger MB 3,0T, tải trọng 2.990 kg, mã sản phẩm FT00X01002 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
388
|
3730
|
Lion TL 3.5T, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT20X11111 (X-1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
434
|
3731
|
Lion TL 3.5T, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT20X11001 (X-1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
413
|
3732
|
Lion TL 3.5T, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT20X01111 (X-1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
427
|
3733
|
Lion TL 3.5T, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT20X01001 (X-1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
406
|
3734
|
Lion TK 3.5T, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT20X11313 (X-1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
457
|
3735
|
Lion TK 3.5T, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT20X11003 (X-1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
413
|
3736
|
Lion TK 3.5T, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT20X01313 (X-1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
450
|
3737
|
Lion TK 3.5T, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT20X01003 (X-1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
406
|
3738
|
Lion MB 3.5T, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT20X11212 (X-1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
453
|
3739
|
Lion MB 3.5T, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT20X11002 (X-1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
413
|
3740
|
Lion MB 3.5T, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT20X01212 (X-1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
446
|
3741
|
Lion MB 3.5T, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT20X01002 (X-1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
406
|
3742
|
Lion TL 3.5T-1, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT21X11111 (X-1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
467
|
3743
|
Lion TL 3.5T-1, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT21X11001 (X-1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
435
|
3744
|
Lion TL 3.5T-1, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT21X01111 (X-1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
460
|
3745
|
Lion TL 3.5T-1, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT21X01001 (X-1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
428
|
3746
|
Lion TK 3.5T-1, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT21X11313 (X-1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
488
|
3747
|
Lion TK 3.5T-1, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT21X11003 (X-1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
435
|
3748
|
Lion TK 3.5T-1, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT21X01313 (X-1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
481
|
3749
|
Lion TK 3.5T-1, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT21X01003 (X-1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
428
|
3750
|
Lion MB 3.5T-1, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT21X11212 (X-1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
484
|
3751
|
Lion MB 3.5T-1, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT21X11002 (X-1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
435
|
3752
|
Lion MB 3.5T-1, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT21X01212 (X-1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
477
|
3753
|
Lion MB 3.5T-1, tải trọng 3.490 kg, mã sản phẩm GT21X01002 (X-1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
428
|
3754
|
Camel TL 4.5T, tải trọng 4.490 kg, mã sản phẩm HT00X11111 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
487
|
3755
|
Camel TL 4.5T, tải trọng 4.490 kg, mã sản phẩm HT00X11001 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
455
|
3756
|
Camel TL 4.5T, tải trọng 4.490 kg, mã sản phẩm HT00X01111 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
480
|
3757
|
Camel TL 4.5T, tải trọng 4.490 kg, mã sản phẩm HT00X01001 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
448
|
3758
|
Camel TK 4.5T, tải trọng 4.490 kg, mã sản phẩm HT00X11313 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
508
|
3759
|
Camel TK 4.5T, tải trọng 4.490 kg, mã sản phẩm HT00X11003 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
455
|
3760
|
Camel TK 4.5T, tải trọng 4.490 kg, mã sản phẩm HT00X01313 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
501
|
3761
|
Camel TK 4.5T, tải trọng 4.490 kg, mã sản phẩm HT00X01003 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
448
|
3762
|
Camel MB 4.5T, tải trọng 4.490 kg, mã sản phẩm HT00X11212 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
504
|
3763
|
Camel MB 4.5T, tải trọng 4.490 kg, mã sản phẩm HT00X11002 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
455
|
3764
|
Camel MB 4.5T, tải trọng 4.490 kg, mã sản phẩm HT00X01212 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
497
|
3765
|
Camel MB 4.5T, tải trọng 4.490 kg, mã sản phẩm HT00X01002 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
448
|
3766
|
VM437041-265, tải trọng 5.050 kg, mã sản phẩm Z001X11111 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
535
|
3767
|
VM437041-265, tải trọng 5.050 kg, mã sản phẩm Z001X11001 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
513
|
3768
|
VM437041-268, tải trọng 5.050 kg, mã sản phẩm Z003X11111 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
535
|
3769
|
VM437041-268, tải trọng 5.050 kg, mã sản phẩm Z003X11001 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
513
|
3770
|
VM533603-220, tải trọng 8.300 kg, mã sản phẩm Z100X11111 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
750
|
3771
|
VM533603-220, tải trọng 8.300 kg, mã sản phẩm Z100X11001 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
724
|
3772
|
VM533603-225, tải trọng 8.300 kg, mã sản phẩm Z101X11111 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
760
|
3773
|
VM533603-225, tải trọng 8.300 kg, mã sản phẩm Z101X11001 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
734
|
3774
|
VM555102-223, tải trọng 7.500 kg, mã sản phẩm Z200X11414 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
642
|
3775
|
VM555102-225, tải trọng 7.500 kg, mã sản phẩm Z201X11414 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
682
|
3776
|
VM551605-271, tải trọng 11.500 kg, mã sản phẩm Z300X11414 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
1.053
|
3777
|
VM551605-275, tải trọng 11.500 kg, mã sản phẩm Z301X11414 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
1.075
|
3778
|
VM630305-220, tải trọng 13.170 kg, mã sản phẩm Z400X11111 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
967
|
3779
|
VM630305-220, tải trọng 13.170 kg, mã sản phẩm Z400X11001 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
934
|
3780
|
VM651705-282, tải trọng 10.520 kg, mã sản phẩm Z500X11414 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
1.173
|
3781
|
VM543203-220, tải trọng 36.000 kg, mã sản phẩm Z600X11000 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
682
|
3782
|
VM642205-222, tải trọng 44.000 kg, mã sản phẩm Z700X11000 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
879
|
3783
|
VM642208-232, tải trọng 52.000 kg, mã sản phẩm Z700X11000 (X=1, 2, 3, 4, 5, 6), sản xuất năm 2012
|
927
|
3784
|
Ôtô tải 533603-225
|
744
|
3785
|
Ôtô tải 533603-225 (có điều hòa)
|
752
|
3786
|
Ôtô tải 533603-225 (có thùng)
|
770
|
3787
|
Ôtô tải Fox 533603-225 (có điều hòa, có thùng)
|
778
|
3788
|
Ôtô tải Dragon TL 2.5T-1 (có điều hòa)
|
497
|
3789
|
Ôtô tải Dragon TL 2.5T-2
|
425
|
3790
|
Ôtô tải Dragon TL 2.5T-2, có điều hòa
|
432
|
3791
|
Ôtô tải Dragon TL 2.5T-2, có thùng
|
457
|
3792
|
Ôtô tải Dragon TL 2.5T-2, có thùng, có điều hòa
|
464
|
3793
|
Ôtô tải Dragon MB 2.5T-2
|
425
|
3794
|
Ôtô tải Dragon MB 2.5T-2, có điều hòa
|
432
|
3795
|
Ôtô tải Dragon MB 2.5T-2, có thùng
|
474
|
3796
|
Ôtô tải Dragon MB 2.5T-2, có thùng, có điều hòa
|
481
|
3797
|
Ôtô tải Dragon TK 2.5T-2
|
425
|
3798
|
Ôtô tải Dragon TK 2.5T-2, có điều hòa
|
432
|
3799
|
Ôtô tải Dragon TK 2.5T-2, có thùng
|
478
|
3800
|
Ôtô tải Dragon TK 2.5T-2, có thùng, có điều hòa
|
485
|
3801
|
Ôtô tải có mui, Dragon MB 2.5T-1 (có điều hòa)
|
516
|
3802
|
Ôtô tải thùng kín, Dragon TK 2.5T-1 (có điều hòa)
|
520
|
3803
|
Ôtô tải Lion-1 VH 3490, tải thùng
|
514
|
3804
|
Ôtô tải Lion-1 VH 3490, thùng kín
|
537
|
3805
|
Ôtô tải Lion-1 VH 3490, mui bạt
|
532
|
3806
|
Ôtô tải Lion-1 VH 3490, không thùng
|
479
|
3807
|
Ôtô tải Camel VH 4490, tải thùng
|
536
|
3808
|
Ôtô tải Camel VH 4490, thùng kín
|
559
|
3809
|
Ôtô tải Camel VH 4490, mui bạt
|
554
|
3810
|
Ôtô tải Camel VH 4490, không thùng
|
501
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |