Ghi chú: Giá thu viện phí phần C áp dụng cho các bệnh viện tuyến tỉnh, tuyến huyện, phòng khám đa khoa khu vực và các đơn vị chuyên khoa tuyến tỉnh có chức năng khám, chữa bệnh.
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
BIỂU GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ.
(Ban hành kèm theo Quyết định số/2007/QĐ-UBND ngày/7/2007
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận).
_____________________
STT
|
NỘI DUNG
|
Giá viện phí (đồng)
|
I
|
Vật lý trị liệu
|
|
1
|
Tập vận động cho người bệnh (toàn thân, 30 phút)
|
12,000
|
2
|
Tập vận động cho người bệnh (Mỗi đoạn chi , 30 phút)
|
8,000
|
3
|
Điện phân
|
5,000
|
4
|
Điện xung
|
5,000
|
5
|
Điện từ trường
|
6,000
|
6
|
Sóng ngắn
|
5,000
|
7
|
Hồng ngoại
|
3,000
|
8
|
Tử ngoại
|
5,000
|
9
|
Laser điều trị
|
6,000
|
10
|
Bó Farafi
|
4,000
|
11
|
Ngải cứu/ túi chườm
|
4,000
|
12
|
Đốt nốt ruồi bằng Laser- CO2/ cái
|
30,000
|
13
|
Đốt mụn cóc bằng Laser- CO2/ cái
|
30,000
|
14
|
Soi da và tư vấn da/ 1 lần
|
15,000
|
15
|
Kéo cột sống cổ hoặc lưng/lần
|
10,000
|
16
|
Chi phí sắc thuốc/1 thang
|
2,000
|
II
|
Xét nghiệm
|
|
1
|
H. Pylori (vi khuẩn gây loét dạ dày tá tràng (01 lần)
|
40,000
|
2
|
Test sốt xuất huyết nhanh ( Lần/test)
|
50,000
|
3
|
Test thử thai sớm ( Lần/test)
|
25,000
|
4
|
Thử T3 ( thủ bướu cổ)
|
40,000
|
5
|
Thử T4( thủ bướu cổ)
|
40,000
|
6
|
Thử TSH ( thủ bướu cổ)
|
40,000
|
7
|
Test I.D.R ( Phản ứng lao tố nội bì) Chỉ thực hiện ơ những bệnh nhân lao ngoài phổi, lao trẻ em, lao phổi AFB (-), lao phổi không có vi trùng lao trong đàm và theo yêu cầu cuả người bệnh. Một ống thuốc 03 liều, giá 25.000 đ/ống. Trường hợp không đủ 03 bệnh nhân cũng phải sử dụng 01 ống thuốc
|
15,000
|
8
|
Xét nghiệm đàm (Soi có nhuộm tiêu bản). Chỉ thu ở những bệnh nhân qua xét nghiệm được xác nhận không mắc bệnh lao và thu khi bệnh nhân có yêu cầu làm xét nghiệm đàm
|
10,000
|
9
|
Tnsta test T ( Phản ứng lao tố đọc kết quả nhanh ). Trường hợp này cũng giống như thử test IDR nhưng có kết quả nhanh hơn ( Chỉ 15 phút) so với thử test IDR ( có kết quả sau 03 ngày) và cũng chỉ thực hiện khi bệnh nhân có yêu cầu. Chi phí cho 01 test thử là 35.000 đ và 01 ống kim chích lấy máu làm phản ứng
|
45,000
|
10
|
Amylase, GGT
|
15,000
|
11
|
CRP,ASO, Widal (xét nghiệm thương hàn)
|
30,000
|
12
|
Xét nghiệm đường trong máu
|
10,000
|
III
|
Phụ khoa
|
|
1
|
Soi tươi huyết trắng, Spapmear
|
12,000
|
2
|
Cắt may tầng sinh môn
|
40,000
|
3
|
Nạo thai dưới 12 tuần
|
7849,000
|
4
|
Nạo thai trên 12 tuần
|
290,000
|
5
|
Nạo sinh thiết buồng tử cung gây mê
|
100,000
|
6
|
Áp lạnh điều trị tiền ung thư cổ tử cung
|
7849,000
|
7
|
Xét nghiệm tinh trùng đồ
|
50,000
|
8
|
Lọc rửa, bơm tinh trùng điều trị vô sinh
|
7849,000
|
IV
|
Chụp X quang
|
|
1
|
Chụp nhũ ảnh (Cả 2 bên)
|
80,000
|
2
|
Chụp tăng sáng truyền hình (10 phim/lần)
|
270,000
|
3
|
Chụp tăng sáng truyền hình (5 phim/lần)
|
135,000
|
4
|
Chụp toàn cảnh răng (Kể cả phim)
|
42,000
|
5
|
Chụp 1 răng (Kể cả phim)
|
10,000
|
V
|
CT-Scanner
|
|
1
|
CT-Scanner ngực, bụng
|
|
|
Lần 1
|
1,7849,000
|
|
Lần 2
|
1,000,000
|
|
Lần 3
|
800,000
|
2
|
CT-Scanner đa lát cắt
|
1,500,000
|
VI
|
Mổ nội soi
|
|
|
Có vật tư tiêu hao
|
|
1
|
Mổ u sơ tiền liệt tuyến
|
1,7849,000
|
2
|
Mổ vòng sinh cơ
|
1,7849,000
|
3
|
Mổ tắt ruột
|
1,000,000
|
4
|
Mổ thai ngoài tử cung
|
1,000,000
|
5
|
Khâu lổ thủng dạ dày
|
1,000,000
|
6
|
Mổ sỏi bàng quang
|
500,000
|
7
|
Cắt nang gan
|
1,7849,000
|
8
|
Lấy sỏi mật ống chủ
|
1,7849,000
|
9
|
Cắt túi mật
|
1,000,000
|
10
|
Phẩu thuật ổ bụng
|
1,000,000
|
11
|
Cắt u nang buồng trứng
|
1,000,000
|
12
|
Cắt ruột thừa
|
800,000
|
13
|
Lấy giun ống mật chủ
|
500,000
|
|
Không có vật tư tiêu hao:
|
|
1
|
Chích cầm máu dạ dày
|
50,000
|
VII
|
Răng hàm mặt (Trám răng thẩm mỹ)
|
|
1
|
Đắp cả mặt răng
|
100,000
|
2
|
Trám kín lỗ sâu răng cửa
|
60,000
|
3
|
Trám kín lỗ sâu răng nanh
|
80,000
|
4
|
Trám kín lỗ sâu răng cối
|
50,000
|
VIII
|
Tai muĩ họng
|
|
1
|
Chỉnh hình nâng xương mũi chính
|
40,000
|
2
|
Thủ thuật Pzoetg
|
10,000
|
IV
|
Mắt
|
|
1
|
Lấy mủ giác mạc
|
20,000
|
2
|
Sử dụng tia Laser 1 mắt
|
7849,000
|
3
|
Sử dụng tia Laser 2 mắt
|
350,000
|
4
|
Mổ đục thuỷ tinh thể, mổ gleaucome/1 mắt (không kể tiền kính)
|
400,000
|
X
|
Khoa hồi sức cấp cứu
|
|
1
|
Thở máy ngày thứ 1-2
|
100,000
|
2
|
Thở máy ngày thứ 3 trở đi
|
50,000
|
3
|
Thở Oxy/1giờ
|
|
|
- Thở ngày 1-2
|
10,000
|
|
- Thở ngày thứ 3 trở đi
|
5,000
|
4
|
Shoch điện/ lần
|
20,000
|
5
|
Phun khí dung/lần
|
10,000
|
6
|
Súc rửa dạ dày
|
|
|
- Do nhầm lẫn
|
60,000
|
|
- Do cố ý ( tự tử)
|
100,000
|
XI
|
Một số dịch vụ khám chữa bệnh khác
|
|
1
|
Chiếu đèn vàng da trẻ sơ sinh (01 mặt) (Ngày)
|
40,000
|
2
|
Theo dõi dấu hiệu sinh tồn bằng monito (Ngày)
|
25,000
|
3
|
Gửi nắp sọ (Tháng)
|
300,000
|
4
|
Mỗ vá sọ (Ca)
|
2,500,000
|
5
|
Bóc bướu
|
|
|
Đường kính < 3cm
|
280,000
|
|
Đường kính từ 3cm trở lên
|
350,000
|
XII
|
Chống nhiễm khuẩn
|
|
1
|
Bộ thay băng
|
|
|
- Gòn viên: 08 viên
- Gạc ( 4 x 5): 2
- Túi ép: 1
|
2,000
|
|
- Gòn viên: 10 viên, dung dịch sát trùng 10ml
- Gạc ( 6 x 20): 4
- Túi ép: 1
|
5,000
|
|
- Gòn viên: 20 viên,dung dịch sát trùng 20ml
- Gạc ( 16 x 20): 2
- Túi ép: 1
|
9,000
|
|
- Gòn viên: 20 viên, dung dịch sát trùng 20ml
- Gạc ( 6 x 20 ): 4
- Túi ép: 1
|
9,000
|
2
|
Bộ tiểu phẩu
|
|
|
- Gòn viên: 20 viên, dung dịch sát trùng 20ml
- Gạc ( 6 x 20 ): 5
- Túi ép: 1
|
9,000
|
3
|
Bộ thông tiểu
|
|
|
- Gòn viên :06 viên, dung dịch sát trùng 10ml
- Gạc ( 6 x 20 ): 2
- Túi ép: 1
|
6,000
|
4
|
Bộ thay băng rốn
|
|
|
- Que gòn: 04 viên
- Gạc ( 8 x 10 ): 2
- Túi ép: 1
|
1,000
|
|
- Que gòn: 04 viên
- Gạc ( 8 x 10 ): 4
- Túi ép: 1
|
1,500
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |