Ñy ban nhn dn tØnh b¾c giang së t­ ph¸p



tải về 7.78 Mb.
trang15/69
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích7.78 Mb.
#19188
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   69

QUYẾT ĐỊNH


Về việc ban hành “Quy định về định mức tiêu hao xăng dầu

trong việc sử dụng xe ô tô công tỉnh Bắc Giang”



UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 65/2006/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2006 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí;

Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 283/TTr-SGTVT ngày 13 tháng 4 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định về định mức tiêu hao xăng dầu trong việc sử dụng xe ô tô công tỉnh Bắc Giang”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/5/2007.

Điều 3. Giám đốc các Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

(Đã ký)

Nguyễn Công Bộ


Y BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




QUY ĐỊNH


Về định mức tiêu hao xăng dầu

trong việc sử dụng xe ô tô công tỉnh Bắc Giang

(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2007/QĐ-UBND

ngày 24 tháng 4 năm 2007 của UBND tỉnh Bắc Giang)




Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định về việc sử dụng xăng, dầu đối với các loại xe ô tô công thuộc các cơ quan, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố (sau đây gọi tắt là các cơ quan) hiện đang quản lý và sử dụng.



Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quy định này áp dụng đối với ô tô công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có chi phí tiêu hao xăng, dầu từ nguồn ngân sách nhà nước hoặc có nguồn từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

Quy định này không áp dụng cho xe ô tô sử dụng trong lực lượng an ninh, quốc phòng (công an, đơn vị quân đội); ô tô được điều động để phục vụ nhiệm vụ đặc biệt (chống lụt bão, thiên tai, địch hoạ...).

Chương II

NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ


Điều 3. Định mức tiêu hao xăng dầu cụ thể cho các loại xe ô tô

Định mức tiêu hao xăng dầu cho các loại xe ô tô là xe công hiện có trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, trong đó có tính tới các trường hợp: quay trở đầu, xe hoạt động trong thành phố, cung đoạn đường ngắn; qua phà, cầu phao, cầu tạm, nơi có tín hiệu đi một chiều mà xe phải dừng, đỗ, dồn, dịch, chờ đợi; chạy máy điều hoà...được quy định như sau:

(Có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 4. Định mức tiêu hao xăng dầu điều chỉnh

Định mức tiêu hao xăng dầu cụ thể tại Điều 3 quy định này được điều chỉnh trong các trường hợp sau :

1. Trường hợp phương tiện cùng nhãn hiệu, cùng thể tích động cơ, cùng tải trọng hoặc số ghế, nhưng chạy số tự động, định mức tiêu hao xăng dầu tăng thêm 5%.

2. Đối với những ô tô đã chạy được trên 200.000 Km đến 320.000 Km, ôtô đã qua sửa chữa lớn lần I hoặc thời gian sử dụng từ 8 năm đến 12 năm, định mức tiêu hao xăng dầu tăng thêm 5%. Ô tô đã chạy được trên 320.000 km, ô tô đã sửa chữa lớn từ lần II trở lên, hoặc có thời gian sử dụng trên 12 năm, định mức tiêu hao xăng dầu tăng thêm 10%.

3. Trường hợp ô tô hoạt động không thường xuyên trên các tuyến đường giao thông chưa hình thành như: đi khảo sát, hoạt động vùng sâu, vùng xa, đường quá xấu, đường do mưa lũ, lụt lội trơn lầy, nhiều chướng ngại vật (vận tốc ô tô đạt <30km/h), định mức tiêu hao xăng dầu có thể tăng thêm nhưng không vượt quá 20% so với định mức đã quy định.

4. Ô tô hoạt động thường xuyên trên địa bàn của các huyện miền núi như: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế, định mức tiêu hao xăng dầu được tăng thêm, nhưng không vượt quá 7% so với định mức đã quy định.

5. Ô tô thường xuyên chạy trên các tuyến đường tốt (đường loại I) ở ngoài thành phố định mức tiêu hao xăng dầu giảm đi 10%.

6. Trường hợp có nhiều yếu tố cộng hưởng thì mức tăng nhiên liệu bằng tổng của các yếu tố cộng lại, nhưng không vượt quá 30% định mức đã quy định.


Chương III


ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 5. Khen thưởng, xử lý vi phạm

Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân sử dụng ô tô công thực hiện tốt Quy định này, có thành tích trong việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí sẽ được khen thưởng; nếu vi phạm, tuỳ theo mức độ, sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.



Điều 6. Tổ chức thực hiện

1. Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành sử dụng ô tô công có trách nhiệm chỉ đạo đơn vị mình tổ chức thực hiện tốt Quy định này.

Căn cứ quy định cụ thể và điều chỉnh về định mức tiêu hao xăng, dầu tại Điều 3, Điều 4 Quy định này, tuỳ theo từng trường hợp cụ thể, các cơ quan, đơn vị có thể đưa ra định mức tiêu hao xăng dầu thấp hơn cho ô tô của đơn vị mình.

2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các ngành liên quan thực hiện việc kiểm tra, giám sát các cơ quan, đơn vị thực hiện Quy định về định mức tiêu hao xăng dầu cho ô tô công trên địa bàn tỉnh; hàng năm tổng hợp đánh giá kết quả; đề xuất khen thưởng, xử lý vi phạm, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh quyết định.



3. Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các ngành liên quan theo dõi, tổng hợp những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện; đề xuất, báo cáo UBND tỉnh để bổ sung, sửa đổi Quy định cho phù hợp./.
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

(Đã ký)

Nguyễn Công Bộ

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC TIÊU HAO XĂNG DẦU CỦA CÁC LOẠI Ô TÔ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2007/QĐ-UBND

ngày 24/4/2007 của UBND tỉnh Bắc Giang)


Số thứ tự

Nhãn hiệu

Số loại

Thể tích buồng đốt (cm3)

Trọng tải

Định mức

thực hiện (lít/100Km)

Tấn

Ghế

Diesel

Xăng

1

TOYOTA

COROLLA

1296




4




12

2

TOYOTA

COROLLA

1998




4




14

3

TOYOTA

COROLLA

1587




4




13

4

TOYOTA

COROLLA ALTIS

1794




5




14

5

TOYOTA

CAMRY 3.0

2995




5




17

6

TOYOTA

CAMRY 2.4

2362




5




15

7

TOYOTA

CAMRY 2.2

2164




5




14

8

TOYOTA

CAMRY

2959




5




17

9

TOYOTA

CROWN

2237




4




15

10

TOYOTA

CRESSIDA

2367




5




15

11

TOYOTA

HIACE

1980




15




17

12

TOYOTA

HIACE

1998




9




15

13

TOYOTA

HIACE

2500




15

15




14

TOYOTA

HIACE

2438




12




16

15

TOYOTA

HIACE

2694




16




18

16

TOYOTA

HIACE COMUT

1998




16




17

17

TOYOTA

HIACE SUPER

1998




12




16

18

TOYOTA

PICKUP(4WD)

2366

0.75

5




16

19

TOYOTA

HILUX(4WD)

2440

0.50

4

14




20

TOYOTA

LANDCRUISER

4477




9




23

21

TOYOTA

LANDCRUISER

4164




10

17




22

TOYOTA

ZACE

1989




8




15

23

TOYOTA

ZACE GL

1781




7




15

24

TOYOTA

VIOS

1497




5




13

25

TOYOTA

INNOVA

1998




8




15

26

TOYOTA

INNOVA

2237




8




16

27

HONDA

ACCORD

1995




5




14

28

HONDA

ACCORD

2156




5




14

29

HONDA

CIVIC

1590




4




13

30

MAZDA

323

1598




4




13

31

MAZDA

626

1991




4




15

32

MAZDA

626

1998




4




15

33

MAZDA

626

1840




4




14

34

MAZDA

 

1998




12




16

35

MAZDA

PREMACY 1.8

1839




7




15

36

MAZDA

FIMILIA

1598




5




13

37

MAZDA

6

1999




5




15

38

MERCEDER




2295




16




17

39

MERCEDER

BENR

2874




16

15




40

MERKONG

STAR

2238




7

13




41

MISTUBISHI

LANCER

1584




4




13

42

MISTUBISHI

LANCER

1795




4

11




43

MISTUBISHI

L300

1997




9




15

44

MISTUBISHI

PAJERO

2555




7




17

45

MISTUBISHI

PAJERO 3.6

3494




7




19

46

MISTUBISHI

PAJERO GLX

2972




7




18

47

MISTUBISHI

JOILIE VNZWL

1997




8




15

48

NISSAN

CEFIRO

2494




4




16

49

NISSAN

URVAN

1952




12




16

50

NISSAN

CEFIRO

1998




4




14

51

NISSAN

BLUEBIRD

1998




4




14

52

NISSAN

SUNNY

1597




4




13

53

NISSAN

CEFIRO

2988




5




17

54

NISSAN

PRIMERA

1598




5




13

56

NISSAN

PRIMERA

1796




5




13

57

NISSAN

PRIMERA

1952




5

11




58

NISSAN

TERRANOII

2389




7




17

59

DAEWOO

 

2198




4




15

60

DAEWOO

ESPERO

1998




4




15

61

DAEWOO

LANOS

1498




4




13

62

DAEWOO

NUBIRA II

1998




5




14

63

DAEWOO

LACETTISE MAX

1799




5




13

64

DAEWOO

LACETTISE

1598




5




13

65

FORD

RANGER (bán tải)

2499

0.70

5

13




66

FORD

TRANSIT

2500




16

15




67

FORD

LASER

1598




5




14

68

FORD

ESCAPE

2967




5




20

69

FORD

LASER GHIA AT

1840




5




14

70

FORD

MONDEO

2495




5




16

71

FORD

MONDEO

1999




5




15

72

FORD

ESCAPE

2261




5




16

73

FIAT

TEMRA

1596




4




13

74

FIAT

SIENA

1580




4




13

75

FIAT

SIENA LX

1242




5




12

76

FIAT

DUCATTO (Cứu thương)

1997




7

14




77

ISUZU

TROOPER

3165




6

16

20

78

ISUZU

HILANDER TBR54F

2499




8

13




79

ISUZU

NQR71RSAMCO

4570




5




22

80

SUZUKI

VITARA

1590




5




13

81

KIA

PRIDE

1300




4




12

82

KIA

SPECTRA

1594




5




13

83

ASIA

TOPIC







15

14




84

BMW

320 I

1991










14

85

UOAT

 469

2445




7




19

86

SSANGYONG

MUSSO

2874




7




16

Каталог: sites -> default -> files
files -> BÁo cáo quy hoạch vùng sản xuất vải an toàn tỉnh bắc giang đẾn năM 2020 (Thuộc dự án nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học ) Cơ quan chủ trì
files -> Mẫu tkn1 CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐĂng ký thất nghiệP
files -> BỘ TÀi chính —— Số: 25/2015/tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc TỜ khai của ngưỜi hưỞng trợ CẤP
files -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO –––– Số: 40
files -> BỘ y tế CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
files -> Mẫu số 1: Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2003/tt-blđtbxh ngày 22 tháng 9 năm 2003 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Tên đơn vị Số V/v Đăng ký nội quy lao động CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> CỦa bộ XÂy dựng số 04/2008/QĐ-bxd ngàY 03 tháng 4 NĂM 2008 VỀ việc ban hành “quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựNG”

tải về 7.78 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   ...   69




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương