24.Tài sản
Các tài sản chính của Công ty tính đến thời điểm 31/12/2007 trên bảng Báo cáo tài chính đã được công bố như sau:
Bảng 15: Danh mục tài sản cố định chính
Đơn vị: triệu VNĐ
-
Tài sản
|
Năm đầu tư
|
31/12/2007
|
Nguyên giá
|
Giá trị còn lại
|
Máy móc thiết bị
|
2002 – 2007
|
22.394,28
|
5.203,2
|
Phương tiện vận tải
|
2002 – 2007
|
4.369,97
|
1.311,9
|
Thiết bị dụng cụ quản lý
|
2002 – 2007
|
2.901,02
|
614,5
|
Tài sản thuê tài chính
|
2002 – 2007
|
|
|
Tài sản cố định vô hình
|
2002 – 2007
|
356,20
|
61,2
|
Cộng
|
|
30.021,47
|
7.190,80
|
Nguồn: VTC
25. Kế hoạch lợi nhuận và cổ tức
Kế hoạch lợi nhuận và cổ tức giai đoạn 2008 – 2009 của VTC được thể hiện chi tiết trong Bảng 16.
Bảng 16: Kế hoạch lợi nhuận và cổ tức của VTC giai đoạn 2008- 2012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Triệu đồng
|
% tăng giảm so với 2007
|
Triệu đồng
|
% tăng giảm so với 2008
|
Triệu đồng
|
% tăng giảm so với 2009
|
Triệu đồng
|
% tăng giảm so với 2010
|
Triệu đồng
|
% tăng giảm so với 2011
|
Doanh thu thuần
|
110.080
|
28,6%
|
122.332
|
11,13%
|
144.408
|
18,05%
|
168.575
|
16,74%
|
183.369
|
8,78%
|
Lợi nhuận sau thuế
|
1.394
|
-73,2%
|
3.099
|
122,33%
|
7.463
|
140,83%
|
12.054
|
61,52%
|
14.604
|
21,15%
|
Tỷ lệ LNST/DTT
|
1,27%
|
-79,1%
|
2,53%
|
100,06%
|
5,17%
|
104,01%
|
7,15%
|
38,37%
|
7,96%
|
11,38%
|
Tỷ lệ LNST/Vốn điều lệ
|
3,45%
|
-82,6%
|
3,87%
|
12,26%
|
9,33%
|
140,83%
|
15,07%
|
61,52%
|
18,25%
|
21,15%
|
Cổ tức (%/mệnh giá)
|
0
|
0%
|
0
|
0%
|
7%
|
0%
|
12%
|
71,43%
|
13%
|
8,33%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2008: Tính trên vốn Điều lệ dự kiến: 40.396.350.000 VNĐ.
|
|
2009- 2012: Tính trên vốn Điều lệ dự kiến: 80.000.000.000 VNĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2008, Lợi nhuận sau thuế của Công ty giảm so với năm 2007 là do khoản vay để xây dựng VP và xưởng sản xuất tại Khu CNC và chi phí đầu tư vào các dự án như đã đề cập ở Bảng 19
|
|
Nguồn: VTC
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 17: Doanh thu dự kiến của VTC giai đoạn 2008–2012
|
|
|
ĐVT: triệu đồng
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu
|
Tỷ lệ góp vốn của VTC
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
|
|
|
|
|
Công ty
|
100%
|
55.080
|
63.492
|
73.196
|
84.391
|
97.309
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Công ty
|
100%
|
35.000
|
40.250
|
46.288
|
53.231
|
61.215
|
|
|
|
|
|
- Chi nhánh Hà Nội
|
100%
|
17.080
|
19.642
|
22.588
|
25.977
|
29.873
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm hạ tầng mạng
|
100%
|
3.000
|
3.600
|
4.320
|
5.184
|
6.221
|
|
|
|
|
|
Trung tâm công nghệ tích hợp
|
51%
|
|
1.440
|
2.112
|
2.784
|
3.360
|
|
|
|
|
|
Trung tâm thẻ
|
60%
|
55.000
|
57.400
|
69.100
|
81.400
|
82.700
|
|
|
|
|
|
Công ty cổ phần công nghệ mạng Việt Thành Công
|
40%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
110.080
|
122.332
|
144.408
|
168.575
|
183.369
|
|
|
|
|
|
Nguồn: VTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 18: Lợi nhuận dự kiến của VTC giai đoạn 2008–2012
|
|
|
ĐVT: triệu đồng
|
|
|
|
|
|
Lợi nhuận trước thuế
|
Tỷ lệ góp vốn của VTC
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
|
|
|
|
Công ty
|
100%
|
3.847
|
4.703
|
5.434
|
6.275
|
7.252
|
|
|
|
|
- Văn phòng Công ty
|
100%
|
3.043
|
3.500
|
4.025
|
4.629
|
5.323
|
|
|
|
|
- Chi nhánh Hà Nội
|
100%
|
620
|
700
|
805
|
926
|
1.065
|
|
|
|
|
- Trung tâm hạ tầng mạng
|
100%
|
184
|
503
|
604
|
720
|
864
|
|
|
|
|
Trung tâm công nghệ tích hợp
|
51%
|
|
176
|
519
|
852
|
852
|
|
|
|
|
Trung tâm thẻ
|
60%
|
(300)
|
1.800
|
5.280
|
9.180
|
11.100
|
|
|
|
|
Công ty cổ phần công nghệ mạng Việt Thành Công
|
40%
|
-1.611
|
-2.199
|
-868
|
435
|
1.080
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
1.936
|
4.480
|
10.365
|
16.741
|
20.283
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2): Năm 2008, LNTT của Trung tâm thẻ (300) triệu là do khoản vay để xây dựng VP và xưởng sản xuất tại Khu CNC, cụ thế:
- Vay để xây dựng văn phòng nhà xưởng Trung tâm thẻ: 19.520.000.000 đồng lãi suất 13,5%/năm với chi phí lãi vay: 2.550.000.000 đồng/năm.
- Vay đầu tư mua sắm máy móc thiết bị, phương tiện vận chuyển bằng hình thức thuê tài chính. Tổng số tiền dự kiến đầu tư cho những hạn mục này khoảng 20.000.000.000 đồng lãi suất 13,5%/năm, khoản lãi phải trả cho các công ty cho thuê tài chính dự kiến là 2.800.000.000 đồng/năm.
Nguồn: VTC
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đầu tư năm 2008 của Công ty và tiến độ thực hiện được thể hiện trong Bảng 19 dưới đây.
Bảng 19: Kế hoạch đầu tư của VTC năm 2008
TT
|
Công trình, thiết bị đầu tư
|
Vốn đầu tư
|
Tình hình thực hiện
|
|
Dự án
|
|
|
1
|
Thành lập Công ty Cổ phần Công nghệ mạng Việt Thành Công (Công ty CP đầu tư và khai thác DVVT-tên dự án)
|
20.000 triệu đồng (vốn Dự án, VTC góp 40% # 8.000 triệu đồng)
Giai đoạn I: 4.000 triệu đồng
|
Đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 4103008609 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh và chính thức đi vào hoạt động kể từ ngày 30/11/2007.
|
2
|
Dự án Đầu tư hạ tầng mạng
|
20.000 triệu đồng (vốn Dự án)
Giai đoạn I:2.500 triệu đồng
|
Đã triển khai lắp đặt một số trạm BTS ở Củ Chi và chuẩn bị triển khai lắp đặt ở tỉnh Bến Tre.
|
3
|
Dự án phát triển công nghệ tích hợp
|
5.000 triệu đồng (vốn Dự án, VTC góp 51% # 2.550 triệu đồng)
Giai đoạn I: 2.500 triệu đồng
|
Sắp hoàn thành quá trình nghiên cứu sản phẩm
|
|
Tổng cộng
|
9.000 triệu đồng
|
|
Nguồn: VTC
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |