26. Thống kê số lượng người tốt nghiệp trong 4 năm gần đây:
Các tiêu chí
|
Năm tốt nghiệp
|
2006-2007
|
2007-2008
|
2008-2009
|
2009-2010
|
2010-2011
|
1. Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
Hệ chính quy
|
0
|
0
|
0
|
388
|
723
|
Hệ không chính quy
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2. Học sinh tốt nghiệp TCCN
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
Hệ chính quy
|
491
|
506
|
366
|
141
|
103
|
Hệ không chính quy
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
(Tính cả những học viên đã đủ điều kiện tốt nghiệp theo quy định nhưng đang chờ cấp bằng)
27. Tình trạng tốt nghiệp của sinh viên cao đẳng hệ chính quy:
Các tiêu chí
|
Năm tốt nghiệp
|
2006-2007
|
2007-2008
|
2008-2009
|
2009-2010
|
2010-2011
|
1. Số lượng sinh viên tốt nghiệp (người)
|
0
|
0
|
0
|
388
|
723
|
2. Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp so với số tuyển vào (%)
|
|
|
|
96%
|
79.8%
|
3. Đánh giá của sinh viên tốt nghiệp về chất lượng đào tạo của nhà trường:
A. Nhà trường không điều tra về vấn đề này ->
chuyển xuống câu 4.
B. Nhà trường có điều tra về vấn đề này ->
điền các thông tin dưới đây.
|
|
|
|
|
|
3.1 Tỷ lệ sinh viên trả lời đã học được những kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%).
|
|
|
|
80%
|
85%
|
3.2 Tỷ lệ sinh viên trả lời chỉ học được một phần kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%).
|
|
|
|
18%
|
20%
|
3.3 Tỷ lệ sinh viên trả lời KHÔNG học được những kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%).
|
|
|
|
2%
|
2.5%
|
4. Sinh viên có việc làm trong năm đầu tiên sau tốt nghiệp:
A. Nhà trường không điều tra về vấn đề này->
chuyển xuống câu 5.
B. Nhà trường có điều tra về vấn đề này ->
điền các thông tin dưới đây.
|
|
|
|
|
|
4.1 Tỷ lệ sinh viên có việc làm đúng ngành đào tạo (%)
-Sau 6 tháng tốt nghiệp
-Sau 12 tháng tốt nghiệp.
|
|
|
|
35%
65%
|
30%
60%
|
24.2 Tỷ lệ sinh viên có việc làm trái ngành đào tạo (%)
|
|
|
|
25%
|
30%
|
4.3 Thu nhập bình quân/tháng của sinh viên có việc làm.
|
|
|
|
1,5 Tr
|
2,5 Tr
|
5. Đánh giá của nhà tuyển dụng về sinh viên tốt nghiệp có việc làm đúng ngành đào tạo:
A. Nhà trường không điều tra về vấn đề này->
chuyển xuống kết thúc bảng này.
B. Nhà trường có điều tra về vấn đề này ->
điền các thông tin dưới đây.
|
|
|
|
|
|
5.1 Tỷ lệ sinh viên đáp ứng yêu cầu của công việc, có thể sử dụng được ngay (%)
|
|
|
|
50%
|
60%
|
5.2 Tỷ lệ sinh viên cơ bản đáp ứng yêu cầu của công việc, nhưng phải đào tạo thêm (%)
|
|
|
|
35%
|
30%
|
5.3 Tỷ lệ sinh viên phải được đào tạo lại hoặc đào tạo bổ sung ít nhất 6 tháng (%)
|
|
|
|
20%
|
20%
|
Ghi chú:
- Sinh viên tốt nghiệp là sinh viên có đủ điều kiện để được công nhận tốt nghiệp theo quy định, kể cả những sinh viên chưa nhận được bằng tốt nghiệp.
- Sinh viên có việc làm là sinh viên tìm được việc làm hoặc toạ được việc làm.
- Năm đầu tiên sau khi tốt nghiệp: 12 tháng kể từ ngày tốt nghiệp.
- Các mục bỏ trống đều được xem là nhà trường không điều tra về việc này.
28. Tình trạng tốt nghiệp của học sinh TCCN hệ chính quy:
Các tiêu chí
|
Năm tốt nghiệp
|
2005-2007
|
2006-2008
|
2007-2009
|
2008-2010
|
2009-2011
|
1. Số lượng sinh viên tốt nghiệp (người)
|
491
|
506
|
366
|
141
|
103
|
2. Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp so với số tuyển vào (%)
|
89%
|
91%
|
89.2%
|
7.4%
|
66.4%
|
3. Đánh giá của học sinh tốt nghiệp về chất lượng đào tạo của nhà trường:
A. Nhà trường không điều tra về vấn đề này ->
chuyển xuống câu 4.
B. Nhà trường có điều tra về vấn đề này ->
điền các thông tin dưới đây.
|
|
|
|
|
|
3.1 Tỷ lệ học sinh trả lời đã học được những kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%).
|
78%
|
83%
|
80%
|
75%
|
85%
|
3.2 Tỷ lệ học sinh trả lời chỉ học được một phần kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%).
|
22%
|
17%
|
20%
|
25%
|
15%
|
3.3 Tỷ lệ học sinh trả lời KHÔNG học được những kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%).
|
0%
|
0%
|
0%
|
0%
|
0%
|
4. Học sinh có việc làm trong năm đầu tiên sau tốt nghiệp:
A. Nhà trường không điều tra về vấn đề này->
chuyển xuống câu 5.
B. Nhà trường có điều tra về vấn đề này ->
điền các thông tin dưới đây.
|
|
|
|
|
|
4.1 Tỷ lệ học sinh có việc làm đúng ngành đào tạo (%)
-Sau 6 tháng tốt nghiệp
-Sau 12 tháng tốt nghiệp.
|
40%
75%
|
42%
74%
|
45%
|
45%
|
40%
|
4.2 Tỷ lệ học sinh có việc làm trái ngành đào tạo (%)
|
25%
|
20%
|
30%
|
25%
|
30%
|
4.3 Thu nhập bình quân/tháng của học sinh có việc làm.
|
1.5Tr
|
1.7Tr
|
2Tr
|
2.5Tr
|
3Tr
|
5. Đánh giá của nhà tuyển dụng về học sinh tốt nghiệp có việc làm đúng ngành đào tạo:
A. Nhà trường không điều tra về vấn đề này->
chuyển xuống kết thúc bảng này.
B. Nhà trường có điều tra về vấn đề này ->
điền các thông tin dưới đây.
|
|
|
|
|
|
5.1 Tỷ lệ học sinh đáp ứng yêu cầu của công việc, có thể sử dụng được ngay (%)
|
40%
|
45%
|
50%
|
55%
|
60%
|
5.2 Tỷ lệ học sinh cơ bản đáp ứng yêu cầu của công việc, nhưng phải đào tạo thêm (%)
|
45%
|
40%
|
30%
|
25%
|
25%
|
5.3 Tỷ lệ học sinh phải được đào tạo lại hoặc đào tạo bổ sung ít nhất 6 tháng (%)
|
15%
|
15%
|
20%
|
20%
|
15%
|
V. Nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ:
29. Số lượng đề tài nghiên cứu khoa học và chuyển giao khoa học công nghệ của nhà trường được nghiệm thu trong 4 năm gần đây:
STT
|
Phân loại đề tài
|
Hệ số **
|
Số lượng
|
2006-2007
|
2008-2009
|
2009-2010
|
2010-2011
|
Tổng(đã quy đổi)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đề tài cấp NN
|
2,0
|
|
|
|
|
|
2
|
Đề tài cấp bộ
|
1,0
|
|
|
2
|
1
|
3
|
3
|
Đề tài cấp trường
|
0,5
|
3
|
5
|
9
|
|
8,5
|
4
|
Tổng
|
|
3
|
5
|
11
|
1
|
11,5
|
30. Doanh thu từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ của nhà trường trong 4 năm gần đây:
STT
|
Năm
|
Doanh thu từ NCKH và chuyển giao công nghệ (triệu VNĐ)
|
Tỷ lệ doanh thu từ NCKH và chuyển giao công nghệ so với tổng kinh phí đầu vào của nhà nước (%)
|
Tỷ số Doanh thu từ NCKH và chuyển giao công nghệ trên cán bộ cơ hữu (triệu VNĐ/người)
|
1
|
2007
|
69.864.000
|
|
0.34
|
2
|
2008
|
|
|
0
|
3
|
2009
|
43.311.000
|
|
0.21
|
4
|
2010
|
30.345.000
|
|
0.15
|
5
|
2011
|
120.000.000
|
|
0.59
|
31. Số lượng cán bộ cơ hữu của nhà trường tham gia thực hiện đề tài khoa học trong 4 năm gần đây:
Số lượng đề tài
|
Số lượng cán bộ tham gia
|
Ghi chú
|
Đề tài cấp NN
|
Đề tài cấp Bộ*
|
Đề tài cấp trường
|
Từ 1 đến 3 đề tài
|
|
2
|
34
|
|
Từ 4 đến 6 đề tài
|
|
|
|
|
Trên 6 đề tài
|
|
|
|
|
Tổng số cán bộ tham gia
|
|
2
|
34
|
|
* Bao gồm đề tài cấp Bộ hoặc tương đương, đề tài cấp nhà nước.
32. Số lượng sách của nhà trường được xuất bản trong 4 năm gần đây:
STT
|
Phân loại sách
|
Hệ số **
|
Số lượng
|
2007-2008
|
2008-2009
|
2010-2011
|
Tổng(đã quy đổi)
|
1
|
Sách chuyên khảo
|
2,0
|
|
|
|
|
2
|
Sách giáo trình
|
1,5
|
78
|
|
|
117
|
3
|
Sách tham khảo
|
1,0
|
76
|
|
|
76
|
4
|
Sách hướng dẫn
|
0,5
|
|
|
|
|
5
|
Tổng
|
|
154
|
|
|
193
|
** Hệ số quy đổi: Dựa trên nguyên tắc tính điểm công trình của Hội đồng học hành và chức danh khoa học nhà nước (có điều chỉnh).
Tổng số sách (quy đổi): 193
Tỷ số sách đã được xuất bản (quy đổi) trên cán bộ cơ hữu: 193/203
33. Số lượng cán bộ cơ hữu của nhà trường tham gia viết sách trong 4 năm gần đây:
Số lượng sách
|
Số lượng
|
Sách chuyên khảo
|
Sách giáo trình
|
Sách tham khảo
|
Sách hướng dẫn
|
Từ 1 đến 3 cuốn sách
|
|
40
|
|
50
|
Từ 4 đến 6 cuốn sách
|
|
2
|
|
2
|
Trên 6 cuốn sách
|
|
|
|
|
Tổng số cán bộ tham gia
|
|
42
|
|
52
|
34. Số lượng bài của cán bộ cơ hữu của nhà trường được đăng tạp chí trong 4 năm gần đây:
STT
|
Phân loại tạp chí
|
Hệ số **
|
Số lượng
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
2011
|
Tổng(đã quy đổi)
|
1
|
Tạp chí KH quốc tế
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tạp chí KH cấp ngành trong nước
|
1,0
|
|
|
|
3
|
|
3
|
3
|
Tạp chí/tập san của cấp trường
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tổng số bài đăng tạp chí (quy đổi) 03
Tỷ số bài đăng tạp chí (quy đổi) trên cán bộ cơ hữu:03
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |