Viết tắt Từ



tải về 1.14 Mb.
trang1/12
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích1.14 Mb.
#19764
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12
DANH MỤC VIẾT TẮT TRONG BÁO CÁO

------***------


Viết tắt

Từ

Bộ GD & ĐT

Bộ Giáo dục và Đào tạo

BGH

Ban Giám hiệu

CĐCN

Cao đẳng Công nghiệp

HSSV

Học sinh sinh viên

KĐCL

Kiểm định chất lượng

GTVL

Giới thiệu việc làm

NCKH

Nghiên cứu khoa học

CGCN

Chuyển giao công nghệ

CBQL

Cán bộ quản lý

CBGD

Cán bộ giảng dạy

NV

Nhân viên

KHKT

Khoa học kỹ thuật

TCCN

Trung cấp chuyên nghiệp

TCN

Trung cấp nghề

CĐN

Cao đẳng nghề

CBCNV

Cán bộ công nhân viên

CSVC

Cơ sở vật chất

CTGD

Chương trình giáo dục

PPGD

Phương pháp giảng dạy

TNKQ

Trắc nghiệm kết quả

CSDL

Cơ sở dữ liệu

CBVC

Cán bộ viên chức

TCHC

Tổ chức hành chính

CNTT

Công nghệ thông tin

VHVN

Văn hóa văn nghệ

TDTT

Thể dục thể thao

KTĐG

Kiểm tra đánh giá

KTX

Ký túc xá

CNH-HĐH

Công nghiệp hóa-hiện đại hóa

KHĐT

Khoa học đào tạo


MỤC LỤC

------***------
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT TRONG BÁO CÁO……………….1

MỤC LỤC:…………………………………………………………….3

PHẦN I: CƠ SỞ DỮ LIỆU…………………………………………..6

I. Thông tin chung của Nhà trường:……………………………….6

II. Giới thiệu khái quát về Nhà trường:…………………………….6

III. Cán bộ, giảng viên, nhân viên của Nhà trường:……………....12

IV. Người học:……………………………………………………...15

V. Nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ:………………22

VI. Cơ sở vật chất, thư viện, tài chính:……………………………...25

VII. Tóm tắt một số chỉ số quan trọng:……………………………...27

PHẦN II: TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA NHÀ TRƯỜNG:………………….29

I. ĐẶT VẤN ĐỀ:……………………………………………………29

II. TỔNG QUAN CHUNG:………………………………………...30

III. TỰ ĐÁNH GIÁ:………………………………………………...37

Tiêu chuẩn 1: Sứ mạng và mục tiêu trường Cao đẳng:………..37

Tiêu chí 1.1:……………………………………………………..37

Tiêu chí 1.2:……………………………………………………...39

Tiêu chuẩn 2: Tổ chức và quản lý:……………………………..41

Tiêu chí 2.1:……………………………………………………...42

Tiêu chí 2.2:……………………………………………………...45

Tiêu chí 2.3:……………………………………………………...47

Tiêu chí 2.4:………………………………………………………48

Tiêu chí 2.5:……………………………………………………...50

Tiêu chí 2.6:……………………………………………………...51

Tiêu chí 2.7:………………………………………………………53

Tiêu chí 2.8:………………………………………………………54

Tiêu chí 2.9:………………………………………………………56


Tiêu chuẩn 3: Chương trình giáo dục:…………………………58

Tiêu chí 3.1:………………………………………………………59

Tiêu chí 3.2:………………………………………………………61

Tiêu chí 3.3:………………………………………………………62

Tiêu chí 3.4:………………………………………………………64

Tiêu chí 3.5:………………………………………………………65

Tiêu chí 3.6:………………………………………………………67

Tiêu chuẩn 4: Hoạt động đào tạo:……………………………….68

Tiêu chí 4.1:………………………………………………………69

Tiêu chí 4.2:………………………………………………………71

Tiêu chí 4.3:………………………………………………………72

Tiêu chí 4.4:………………………………………………………73

Tiêu chí 4.5:………………………………………………………75

Tiêu chí 4.6:………………………………………………………77

Tiêu chí 4.7:………………………………………………………78

Tiêu chí 4.8:………………………………………………………79

Tiêu chí 4.9:………………………………………………………79

Tiêu chuẩn 5: Đội ngũ quản lý, giảng viên, nhân viên:…….......80

Tiêu chí 5.1:………………………………………………………81

Tiêu chí 5.2:………………………………………………………82

Tiêu chí 5.3:………………………………………………………84

Tiêu chí 5.4:………………………………………………………85

Tiêu chí 5.5:………………………………………………………87

Tiêu chí 5.6:………………………………………………………88

Tiêu chí 5.7:………………………………………………………89

Tiêu chuẩn 6: Người học:……........................................................91

Tiêu chí 6.1:………………………………………………………92

Tiêu chí 6.2:………………………………………………………93

Tiêu chí 6.3:………………………………………………………95

Tiêu chí 6.4:………………………………………………………96

Tiêu chuẩn 7: NCKH, ứng dụng, phát triển và CGCN:……...97

Tiêu chí 7.1:……………………………………………………98

Tiêu chí 7.2:……………………………………………………99

Tiêu chí 7.3:……………………………………………………100

Tiêu chí 7.4:……………………………………………………101

Tiêu chí 7.5:……………………………………………………102

Tiêu chuẩn 8: Thư viện, trang thiết bị học tập và cơ sở vất chất

khác:………………………………………………………….103

Tiêu chí 8.1:……………………………………………………103

Tiêu chí 8.2:……………………………………………………104

Tiêu chí 8.3:……………………………………………………106

Tiêu chí 8.4:……………………………………………………107

Tiêu chí 8.5:……………………………………………………109

Tiêu chí 8.6:……………………………………………………110

Tiêu chí 8.7:……………………………………………………111

Tiêu chí 8.8:……………………………………………………112

Tiêu chuẩn 9: Tài chính và quản lý tài chính:……..................114

Tiêu chí 9.1:……………………………………………………115

Tiêu chí 9.2:……………………………………………………116

Tiêu chí 9.3:……………………………………………………119

Tiêu chuẩn 10: Quan hệ giữa Nhà trường và xã hội:……......121

Tiêu chí 10.1:…………………………………………………..121

Tiêu chí 10.2:…………………………………………………..122

IV. KẾT LUẬN:……………………………………………………124

PHỤ LỤC:…………………………………………………………….126


PHẦN I. CƠ SỞ DỮ LIỆU

KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TRƯỜNG CAO ĐẲNG

Thời điểm báo cáo: tính đến ngày...../...../200...



I. Thông tin chung của nhà trường:

1. Tên trường:

Tiếng Việt: TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN.

Tiếng Anh: THAI NGUYEN INDUSTRIAL COLLEGE.

2. Tên viết tắt của trường:

Tiếng Việt: CĐCN TN

Tiếng Anh: TNIC

3. Tên trước đây:

- Trường Công nhân kỹ thuật cơ điện Công nghiệp nhẹ Bắc Thái.

- Trường Kỹ nghệ thực hành Bắc Thái.

- Trường THCN Thái Nguyên.

- Trường CĐCN Thái Nguyên.

4. Bộ chủ quản: Bộ Công Thương.

5. Địa chỉ trường: Xã Sơn Cẩm - Huyện Phú Lương - Tỉnh Thái Nguyên.

6. Thông tin liên hệ:

Điện thoại: (0280)3844 060 Số fax: (0280)3844 797

E-mail: Tnic@cdcntn.edu.vn Website:http:// www.cdcntn.edu.vn

7. Năm thành lập trường: 14/11/1959

8. Thời gian bắt đầu đào tạo khoá I: 1959

9. Thời gian cấp bằng tốt nghiệp cho khoá I: 1961


X
10. Loại hình trường đào tạo:




Công lập

Bán công

Dân lập

Tư thục

II. Giới thiệu khái quát về trường:

11. Khái quát về lịch sử phát triển, tóm tắt thành tích nổi bật của trường:

Trường Cao đẳng công nghiệp Thái Nguyên được thành lập tháng 11/1959. Tiền thân nhà trường là một lớp học nghề của Nhà máy giấy Hoàng Văn Thụ. Ngày 31/01/1975 Trường được tách khỏi nhà máy giấy Hoàng Văn Thụ thành một trường độc  lập trực thuộc bộ lấy tên là trường “Công nhân kỹ thuật cơ điện Bộ công nghiệp nhe Bắc Thái” nay là trường Cao đẳng công nghiệp Thái Nguyên.

Trải qua hơn 50 năm xây dựng và phát triển, mặc dù gặp rất nhiều khó khăn nhưng Trường được sự quan tâm trực tiếp của Bộ Công thương, sự giúp đỡ của các cơ quan xí nghiệp trên địa bàn và chính quyền địa phương. Nhà trường luôn hoàn thành tốt các nhiệm vụ Bộ giao để trở thành cơ sở đào tạo đáng tin cậy trên địa bàn và các tỉnh phía Bắc. Tính đến nay nhà trường đã đào tạo trên 46000 công nhân lành nghề và cán bộ kỹ thuật cho các ngành công nghiệp và công nghiệp nhẹ trên khắp mọi miền của tổ quốc. Số HSSV ra trường đa số có việc làm ngay và được các cơ sở sản xuất đánh giá tốt về trình độ chuyên môn cũng như khả năng thích ứng với thực tế sản xuất. Nhiều anh chị em đã phấn đấu trở thành những cán bộ giỏi về chuyên môn nắm giữ những cương vị chủ chốt trong các cơ quan, đơn vị, xí nghiệp, nhà máy…

Cơ cấu tổ chức hành chính của nhà trường bao gồm:


  • Ban Giám hiệu gồm 3 đồng chí: Hiệu trưởng và 2 Phó Hiệu trưởng.

  • Hội đồng Khoa học và Đào tạo.

  • Có 6 phòng, và 2 trung tâm chức năng:

- Có 5 khoa:

1. Khoa Điện - Điện tử - Tin học;

2. Khoa cơ khí;

3. Khoa khoa học cơ bản;

4. Khoa kinh tế;

5. Khoa may và thiết kế thời trang.

Tổng số cán bộ công nhân viên, giáo viên của trường là 203 người. Có 145 giáo viên tốt nghiệp đại học (41/145 có trình độ thạc sĩ, 2/145 nghiên cứu tiến sĩ).

- Quan hệ hợp tác: Trường tổ chức liên kết với nhiều trường Đại học trong cả nước như Đại học Bách khoa Hà Nội, Đại học Nông nghiệp 1, Đại học Công đoàn, Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên, Đại học Mỏ địa chất, Đại học Công nghiệp Hà nội, Đại học Kinh tế Thái Nguyên…để mở các lớp tại chức, liên thông các hệ. Phối hợp liên kết với các trung tâm, trường nghề tại các tỉnh phía Bắc như: Tuyên Quang, Hà Giang, Yên Bái, Cao Bằng, Thái bình…Đã đáp ứng đào tạo nguồn nhân lực cho sự nghiệp công nghiệp hóa đặc biệt cho các tỉnh miền núi phía Bắc.

Hiện nay Trường đào tạo 5 cấp học: Cao đẳng chuyên nghiệp;

Cao đẳng liên thông chính quy;

Cao đẳng nghề;

Trung cấp chuyên nghiệp;

Trung cấp nghề.

Tổng số học sinh trong trường hiện nay khoảng gần 4000 học sinh sinh viên.

- Trải qua hơn 50 năm phấn đấu và trưởng thành Nhà trường đã được nhà nước tặng thưởng:

01 Huân chương lao động hạng ba;

01 Huân chương lao động hạng nhì;

01 Huân chương lao động hạng nhất;

01 Huân chương độc lập hạng ba và nhiều phần thưởng cao quý khác. Đảng bộ liên tục được công nhận là Đảng bộ trong sạch vững mạnh. Công đoàn trường liên tục là công đoàn cơ sở vững mạnh xuất sắc, được tặng thưởng huân chương lao động hạng ba năm 2009, Cờ thi đua của tổng Liên đoàn và công đoàn Công nghiệp Việt Nam. Đòan Thanh niên nhà trường luôn đạt danh hiệu cơ sở đòan vững mạnh xuất sắc được trung ương đoàn, Tỉnh đoàn, Thành đoàn tặng bằng khen. Trường đã được nhà nước công nhận 02 nhà giáo ưu tú. 02 đồng chí được Đảng và nhà nước tặng Huân chương lao động hạng ba, 05 đồng chí được chính phủ tặng bằng khen.

12. Cơ cấu tổ chức hành chính của nhà trường:




Mối quan hệ phối hợp

Mối quan hệ chỉ đạo trực tiếp
phối hợp

13. Danh sách cán bộ lãnh đạo chủ chốt của nhà trường:

Các đơn vị(bộ phận)

Họ và tên

Chức danh, học vị, chức vụ

Điện thoại, email

1. Hiệu trưởng

Tô Văn Khôi

Thạc sĩ

Email:Tovankhoi.ccb@moet.edu.vn

ĐT CQ: 0280 3844060

ĐT NR: 0280 3644117

ĐT CN: 0912.039.772



2. Phó hiệu trưởng

- Dương Đình Nông
- Nguyễn Văn Đà

- Thạc sỹ

- Thạc sỹ



Email:dinhnong.ccb@moet.edu.vn

ĐT CQ: 0280 3743 213

ĐT NR: 0280 3211 040

ĐT CN: 0912.549 189

Email:nguyenda.ccb@moet.edu.vn

ĐT CQ: 0280 3743 214

ĐT NR: 0280 3544 079

ĐTCN: 0912.806 264



3. Các tổ chức Đảng, Công đoàn, Đoàn TN...

- Tô Văn Khôi
- Dương Đình Nông

- Nguyễn Tiến Luật



-Bí thư Đảng uỷ

-CT công đoàn

- BT Đoàn TN


-Email:dinhnong.ccb@moet.edu.vn

ĐT CQ: 0280 3744 157

ĐT CN: 0912.710 113


-Email:tienluat.ccb@moet.edu.vn

ĐT CN: 0982 998 627



4. Các phòng, ban chức năng.

- Nguyễn T Việt Hương

- Lê Việt Hùng


- Triệu Văn Lợi

- Bùi Văn Tuận

- Phùng Văn Việt


- Nguyễn Trung Phương



Thạc sỹ - TP.Đào tạo

Kỹ sư - TP. TCHC

Thạc sỹ - TP. KTTC
Cử nhân-TP. CT HSSV-
Cử nhân -TP.QTVT

Kỹ sư - TP. Khảo thí



-Email:viethuong.ccb@moet.edu.vn

ĐT CQ: 0280 3844 796

ĐT CN: 0914 609 992
-Email:viethung.ccb@moet.edu.vn

ĐT CQ: 0280 3844 797

ĐT CN: 0912 500 677
-Email:tvloi.ccb@moet.edu.vn

ĐT CQ: 0280 3844 967

ĐT CN: 0913 344 916

-Email:buituan.ccb@moet.edu.vn

ĐT CQ: 0280 3844 968

ĐT CN: 0912 454 536

-Email:xuanbinh.ccb@moet.edu.vn

ĐT CQ: 0280 3744 157

ĐT CN: 0912.710 113
Email:trungphuong.ccb@moet.edu.vn

ĐT CQ: 0280 3743 241

ĐT CN: 0915 667 369


5. Các trung tâm/viện

trực thuộc

- Nguyễn Hồng Kiên

- Quách Thị Chiến



Thạc sỹ - GĐ TT Đào tạo BDVL

Cử nhân - GĐ TT ngoại ngữ - tin học



-Email:hongkien.ccb@moet.edu.vn

ĐT CQ:


ĐT CN:

-Email:quachchien.ccb@moet.edu.vn

ĐT CQ: 02803.643.861

ĐT CN: 0915.644.272



6. Các khoa

- Nguyễn T Lan Hương
- Nguyễn Quốc Dũng
- Gia Thị Định

- Dương Thuý Ngư




Thạc sỹ-TK.khoa KHCB

Thạc sỹ - TK. Cơ khí


Thạc sỹ - TK. Điện-ĐT-Tin học
Thạc sỹ- TK. Kế toán


- ĐT CQ: 02803.743.210  

ĐT CN: 0974 161 505


- ĐT CQ: 02803.743.213

ĐT CN:  0988 508 001


- ĐT CQ: 02803.743.211

ĐT CN:  0945 823 497

- ĐT CQ:

ĐT CN:  0977 306 788



14. Các ngành/ chuyên ngành đào tạo (còn gọi là chương trình đào tạo):

Số lượng ngành đào tạo cao đẳng: 6 ngành



Số lượng ngành (chuyên ngành) đào tạo khác:

Cao đẳng

chuyên nghiệp

Trung cấp chuyên nghiệp

Cao đẳng nghề

Trung cấp nghề

1. Công nghệ KT Điện

1. Điện CN

1. Hàn

1. Hàn

2. Công nghệ KT Cơ khí

2. Cơ khí

2. Điện công nghiệp

2. Nguội

3. Tin học ứng dụng

3. Tin học

3. Công nghệ ô tô

3. Sửa chữa ôtô

4. Công nghệ Hàn

4. Điện tử

4. Cắt gọt kim loại

4. Cắt gọt kim loại

5. Kế toán doanh nghiệp

5. May - Thiết kế TT

5. Kế toán

5. Điện

6. Quản trị kinh doanh

6. Kế toán




6. May Thời trang


15. Các loại hình đào tạo của nhà trường:






Không

Chính quy


X






Không chính quy





X



Từ xa





X



Liên kết đào tạo với nước ngoài





X



Liên kết đào tạo trong nước


X





Các loại hình đào tạo khác: Liên Thông

16. Tổng số các khoa đào tạo: 5 khoa

III. Cán bộ, giảng viên, nhân viên của nhà trường:

17. Thống kê số lượng cán bộ, giảng viên và nhân viên (gọi chung là cán bộ) của nhà trường:

STT

Phân loại

Nam

Nữ

Tổng số

I

Cán bộ cơ hữu.

Trong đó:

112

91

203

I.1

Cán bộ trong biên chế

84

72

156

I.2

Cán bộ trong hợp đồng dài hạn(trên 1 năm trở lên) và hợp đồng không xác định thời hạn.

28

19

47

II

Các cán bộ khác.

Hợp đồng ngắn hạn (dưới 1 năm, bao gồm cả giảng viên thỉnh giảng)



0

0

0




Tổng số

112

91

203

Каталог: userfiles
userfiles -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
userfiles -> PHƯƠng pháp viết nghiên cứu khoa họC Ứng dụng sư phạM
userfiles -> 29 Thủ tục công nhận tuyến du lịch cộng đồng
userfiles -> BÀi phát biểu củA ĐẠi diện sinh viên nhà trưỜng sv nguyễn Thị Trang Lớp K56ktb
userfiles -> BỘ XÂy dựNG
userfiles -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
userfiles -> BỘ XÂy dựng số: 10/2013/tt-bxd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
userfiles -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam kho bạc nhà NƯỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
userfiles -> MÔn toán bài 1: Tính a) (28,7 + 34,5) X 2,4 b) 28,7 + 34,5 X 2,4 Bài 2: Bài toán
userfiles -> CỦa bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin về việc thành lập tạp chí di sản văn hóa thuộc cục bảo tồn bảo tàng bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin

tải về 1.14 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương