VỀ việc ban hành bảng giá TỐi thiểu tính lệ phí trưỚc bạ CÁc loại xe ô TÔ; xe hai, ba bánh gắn máY; xe máY ĐIỆn và phưƠng tiện thủy nộI ĐỊA



tải về 4.78 Mb.
trang25/36
Chuyển đổi dữ liệu22.10.2017
Kích4.78 Mb.
#33859
1   ...   21   22   23   24   25   26   27   28   ...   36

XE ĐẦU KÉO

1

FAW CA4143P11K2A80, 4x2

598

2

FAW CA4161P1K2A80, 4x2

537

3

FAW CA4182P21K2, 4x2

572

4

FAW CA4258P2K2T1, 6x4

534

5

FAW CA4258P2K2T1A80, 6x4

655

6

FAW CA4252P21K2T1A80, đầu kéo

724

7

FAW CA4172PK2P11K2A80, 4x2

628

XE CHUYÊN DÙNG

1

FAW LG5163GJP, chở xăng (4x2); 11,5m3

726

2

FAW LG5252GJP, chở xăng (6x4); 18m3

840

3

FAW LG5153GJP, chở xăng (8x4); 24m3

959

4

FAW LG5246GSNA, chở xi măng (6x4); 19,5m3

1 000

5

FAW LG5319GFL, chở xăng (8x4); 22m3

1 150

6

FAW HT5314GYQ, chở khí (8x4); 30,96m3

1 290

7

FAW LG5257GJB, trộn bê tông

920

8

FAW CA5258GPSC (16-20 M3) xe phun nước

889

9

FAW SLA5160 (10-15M3) xe phun nước

713

10

FAW CA1083P9K2L (5-8m3) xe phun nước

504

11

FAW CA5252GJBP2K2T1 xe trộn bê tông

1 080

12

FAW CA5253JBA70 xe trộn bê tông

1 197

XE TẢI TRUNG

1

FAW CA1061XXYHK26L4 trọng tải 3,5 tấn

274

2

FAW CA1061HK26L4 -HT.TK -44, trọng tải 2,645 tấn

271

3

FAW CA1061HK26L4 -HT.MB-67, trọng tải 2,85 tấn

267

4

FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC -32, trọng tải 2,96 tấn

239

5

FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC -62, trọng tải 3,4 tấn

239

6

FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC -41, trọng tải 3,5 tấn

239

XE KHÁC

1

FAW CA1061HK26L4

209

2

FAW CA7110F1A, máy xăng - 5 chỗ

168

3

FAW CA1010A2, trọng tải 700Kg (kể cả người)

58

4

FAW, thùng tiêu chuẩn, trọng tải 1,17 tấn

120

5

FAW, thùng ATSO phủ bạt, trọng tải 1,17 tấn

124

6

FAW CA1228P1K2L11T1

620

XE CHỞ XĂNG

1

HOANG TRA FHT-CA1176K2L1CX (4x2)

756

2

HOANG TRA FHT-CA1258P1K2L11CX (6x4)

920

XE PHUN NƯỚC

1

HOANG TRA FHT-CA1258P1K2L11T1PN

946

2

HOANG TRA FHT-CA1176P1K2L7PN

715

3

HOANG TRA FHT-CAH1121K28L6R5PN

941

JAC

1

JAC HB-CA6DF2-26-KM tải có mui, tổng tải trọng 24.590kg

1 050

2

JAC TTCM/CA6DF2-19.MB tải có mui, tổng tải trọng 19.835kg

810

3

JAC TTCM/CA6DF2-22.MB tải có mui, tổng tải trọng 21.300kg

920

4

JAC TRA 1020K -TRACI/TK, tải thùng kín 1,25 tấn

165

5

JAC TRA 1020K-TRACI/MP, tải 1,3 tấn

160

6

JAC TRA 1020K-TRACI, trọng tải 1500Kg

160

7

JAC HFC 1025K tải thùng, trọng tải 1,25 tấn

155

8

JAC TRA1025H-TRACI tải trọng 1,25 tấn

187

9

JAC TRA 1025T-TRACI.TK, tải thùng kín, trọng tải 1 tấn

150

10

JAC TRA 1025T-TRACI.TMB, tải có mui, trọng tải 1,05 tấn

144

11

JAC TRA 1025T-TRACI, trọng tải 1,25 tấn

135

12

JAC TRA 1040KSV/TK, tải thùng kín 1.550Kg

169

13

JAC TRA 1040KSV/MP, tải, có mui 1,6 tấn

164

14

JAC TRA 1040KV/TK, tải thùng kín - 1,7 tấn

176

15

JAC TRA 1040KV/TMB, tải có mui - 1,75 tấn

173

16

JAC TRA 1040KSV, trọng tải 1,8 tấn

150

17

JAC TRA 1040KV- trọng tải 1,95 tấn

160

18

TRA 1041K-TRACI tải trọng 2.15 tấn

294

19

TRA 1047K-TRACI tải trọng 3.45 tấn

320

20

TRA 1083K-TRACI tải trọng 6.4 tấn

411

21

JAC TRA 1045K- trọng tải 2,5 tấn

190

22

JAC TRA 1062V-TRACI/TK, trọng tải 4,05 tấn

236

23

JAC TRA 1062V-TRACI/MP, trọng tải 4,1 tấn

230

24

JAC TRA 1062V-TRACI, trọng tải 4,5 tấn

207

25

TRA1025H-TRAC1, trọng tải 1250kg

180

26

TRA1041K-TRAC1, trọng tải 2150kg

294

27

TRA1047K-TRAC1, trọng tải 3450kg

320

28

TRA1083K-TRAC1, trọng tải 6400kg

411

29

JAC HT.TTC -68, trọng tải 8,4 tấn

577

30

JAC TRA1044K-TRACI/TK- trọng tải 2,2 tấn

210

31

JAC TRA 1044K-TRACI/MP - trọng tải 2,3 tấn

203

32

JAC TRA1044K-TRACI - trọng tải 2,5 tấn

192

33

JAC HB/WD615.31-KM tải trọng 30.900 kg

1.260

34

JAC HB-CA6DF2D-19/KM tải có mui, tổng tải trọng 18.745kg

795

35

JAC HB-MP ôtô tải , tổng tải trọng 17.645kg

770

36

JAC HB-CA6DF2-22/KM tải có mui, tổng tải trọng 20.980kg

910

37

JAC HFC1255KR1/HB-MP ôtô tải, tổng tải trọng 18.460kg

910

38

JAC HFC1253K1R1/HB-KM(2011), tổng tải trọng 24.280kg

1 035

39

JAC HFC1253K1R1/HB-KM(2012), tổng tải trọng 24.280kg

1 045

40

JAC HFC1312K4R1/HB-MP, tổng tải trọng 28.130kg

1 250

41

JAC HFC3251KR1, tổng tải trọng 24.900kg

1 140

42

JAC HFC4253K5R1, tổng tải trọng 41.470kg

1 045

43

JAC HFC4253K5R1 trọng tải 16020 Kg

915

44

JAC HFC4253K5R1 đầu kéo

918

45

JAC HFC1030K, trọng tải 1500kg

274

46

JAC HFC1041K, trọng tải 1800kg

294

47

JAC HFC1061K, trọng tải 3450kg

345

48

JAC HFC1083K, trọng tải 5500kg

411

49

JAC HFC1160KR1

630

50

JAC HFC1202K1R1

760

51

JAC HFC1202K1R1/TRACI-TM1

780

52

JAC HFC 1202K1R1 - trọng tải 9.950kg

485

53

JAC HFC 1202K1R1 - trọng tải 10.900kg

650

54

JAC HFC1251KR1

860

55

JAC HFC1253 chassis

864

56

JAC HFC1253K1R1 tải thùng

950

57

JAC HFC1312K4R1/HB-MB

1 200

58

JAC HFC1312 chassi

1 011

59

JAC HFC1312KR1 tải thùng

1 035

60

JAC HFC5255, trộn bê tông

1 370

61

JAC HFC3045K-TK trọng tải 2,2 tấn

210

62

JAC HFC3045K-TB trọng tải 2,3 tấn

203

63

JAC HFC3045TL trọng tải 2,5 tấn

192

64

JAC HFC 1045K - trọng tải 2,5 tấn

210

65

JAC HFC 1160KR - trọng tải 9.950kg

432

66

JAC HFC1160KR1, trọng tải 8 tấn

432

67

JAC HFC1251KR1, trọng tải 11,67 tấn

740

68

JAC HFC1253K1R1/HB-KM, trọng tải 24,280 tấn

1 045

69

JAC HFC1255KR1/HB-MP, trọng tải 18,460 tấn

910

70

JAC HFC 1312 KR1, trọng tải 13,73 tấn

863

71

JAC HFC 1312KR1/HP-MP 18.510kg

863

72

JAC HFC 1312K4R1/HP-MP

1 250

73

JAC HFC 3045K

205

74

JAC HFC 3251KR1 - tải tự đổ

815

75

JAC HFC 4131KR1 - tải trọng 26.000kg

650

76

JAC HFC 1040K- trọng tải 1,95 tấn

174

77

JAC HFC 1032KW, trọng tải 980kg

100

Каталог: data -> 2015
2015 -> Danh mục năng lực thử nghiệm năM 2015 viện nghiên cứu công nghệ sinh học và MÔi trưỜng mẫu câY, NÔng sảN, thực phẩM
2015 -> Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí
2015 -> Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014
2015 -> Danh mục năng lực thử nghiệm năM 2015 viện nghiên cứu công nghệ sinh học và MÔi trưỜNG
2015 -> BỘ trưỞng bộ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
2015 -> 1. Tên hàng theo khai báo: Chất hoạt động bề mặt (Silkool-P70) npl sx thuốc
2015 -> On promulgation of list of oriental medicines, herbal medicines and traditional ingredients covered by health insurance
2015 -> Bộ trưởng Bộ y tế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ y tế
2015 -> Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân số 11/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003

tải về 4.78 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   21   22   23   24   25   26   27   28   ...   36




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương