VỀ việc ban hành bảng giá TỐi thiểu tính lệ phí trưỚc bạ CÁc loại xe ô TÔ; xe hai, ba bánh gắn máY; xe máY ĐIỆn và phưƠng tiện thủy nộI ĐỊA



tải về 4.78 Mb.
trang33/36
Chuyển đổi dữ liệu22.10.2017
Kích4.78 Mb.
#33859
1   ...   28   29   30   31   32   33   34   35   36
21.800.000

34

Viva 110 đời cũ (kể cả thắng bố và đĩa )

110cc

20.000.000

35

FB 100, RC 100, A 100, AX 100, Scooter 100

100cc

18.000.000

36

Best

100cc

18.000.000

37

Crytal 100 & 110cc, Love 110 cc, Royal 110 cc

110cc

21.000.000

38

FX 125, FIX 125

125cc

45.000.000

39

FXR 150

150cc

40.000.000

40

XSTAR 125

125cc

24.000.000

41

Avenis 150

150cc

50.000.000

42

EPICURO 152 cc

150cc

65.000.000

43

GN 250T, Suzuki AETC, Suzuki ACROSS 250

250cc

75.000.000

44

GSX 400

400cc

120.000.000

45

VZR 1800

1800cc

230.000.000




VMEP (SYM)




 

1

SHARK 170 (VVC)

170cc

58.000.000

2

SHARK 125 (VVB)

125cc

40.500.000

3

SHARK 125 EFI (VVE)

125cc

42.500.000

4

SHARK 125-EFI CBS(VVG)

125cc

44.000.000

5

YOYRIDE (VWB)

125cc

25.500.000

6

YOYRIDE (VWE)

125cc

29.900.000

7

ENJOY (KAD)

125cc

19.000.000

7

ATTILA VENUS (VJ3)

125cc

37.000.000

8

ATTILA VENUS (VJ4)

125cc

35.000.000

9

ATTILA VENUS (VJ5)

125cc

34.000.000

10

ATTILA PASSING KAS

125cc

21.800.000

11

ATTILA PASSING XR KAT

125cc

22.800.000

13

ATTILA ELIZABETH EFI (VUA) (Thắng đĩa)

125cc

36.000.000

14

ATTILA ELIZABETH (VUB) (Thắng đùm)

125cc

32.500.000

15

ATTILA ELIZABETH EFI (VUC) (Thắng đĩa)

125cc

33.500.000

16

ATTILA ELIZABETH EFI (VUD) (Thắng đùm)

125cc

31.500.000

17

ATTILA ELIZABETH EFI (VUL)

125cc

32.500.000

18

ATTILA ELIZABETH EFI (VUJ)

125cc

31.500.000

19

ATTILA ELIZABETH EFI (VUK)

125cc

29.500.000

20

ATTILA ELIZABETH EFI (VUH)

125cc

34.000.000

21

ATTILA ELIZABETH (VTB) (Thắng đĩa)

125cc

30.500.000

22

ATTILA ELIZABETH EFI (VTC) (Thắng đùm)

125cc

28.500.000

23

ATTILA ELIZABETH (VTE) (Thắng đùm)

125cc

28.000.000

24

ATTILA ELIZABETH (VTD) (Thắng đĩa)

125cc

30.000.000

25

ATTILA ELIZABETH (VTK) (Thắng đĩa)

125cc

25.000.000

26

ATTILA ELIZABETH EFI (VTL) (Thắng đùm)

125cc

23.000.000

27

ATTILA ELIZABETH (VT5) (Thắng đĩa)

125cc

29.500.000

28

ATTILA ELIZABETH (VT6) (Thắng đùm)

125cc

27.500.000

29

ATTILA VICTORIA (M9B) (Thắng đùm)

125cc

23.500.000

30

ATTILA VICTORIA (M9T)

125cc

21.500.000

31

ATTILA VICTORIA (M9P) (màu mới, thắng đùm)

125cc

27.000.000

32

ATTILA VICTORIA (M9R) (màu mới, thắng đùm)

125cc

25.000.000

33

ATTILA VICTORIA (VT1) (Thắng đĩa)

125cc

22.500.000

34

ATTILA VICTORIA (VTG) (Thắng đùm)

125cc

23.500.000

35

ATTILA VICTORIA (VTJ) (Thắng đùm)

125cc

20.800.000

36

ATTILA VICTORIA (VTH) (Thắng đĩa)

125cc

18.800.000

37

ATTILA VICTORIA (VT2) (Thắng đùm)

125cc

20.500.000

38

ATTILA VICTORIA (VT3) (Thắng đĩa)

125cc

27.500.000

39

ATTILA VICTORIA (VT4) (Thắng đùm)

125cc

25.500.000

40

ATTILA VICTORIA (VT7) (Thắng đĩa)

125cc

23.000.000

41

ATTILA VICTORIA (VT8) (Thắng đĩa)

125cc

22.500.000

42

ATTILA VICTORIA (VT9) (Thắng đùm)

125cc

20.500.000

43

ATTILA VICTORIA (VTA) (Thắng đĩa)

125cc

26.000.000

44

ATTILA PASSING EFI (VWH)

125cc

25.500.000

45

SANDA BOSS SB8

125cc

11.500.000

46

AMIGO II (SA1)

100-110cc

9.000.000

47

ANGEL

100-110cc

13.500.000

48

AVITON

110cc

23.500.000

49

BOSS

100-110cc

11.500.000

50

CLICK EXELL

100-110cc

25.500.000

51

ELEGANT 110cc (SD1)

110cc

13.700.000

52

ELEGANT (SA6)

100-110cc

11.500.000

53

ELEGANT (SAC)

100-110cc

9,500,000

54

ELEGANT II SAR

100-110cc

13.500.000

55

ELEGANT II SAS

100-110cc

12.500.000

56

ELEGANT (SE1)

50cc

12.500.000

57

ELEGANT (VC2)

50cc

15.300.000

58

EXCEL II

150cc

35.000.000

59

GALAXY

100-110cc

8.700.000

60

GALAXY SR (VBC)

100-110cc

16.300.000

61

GALAXY R (VBD)

100-110cc

15.500.000

62

NEW MOTO STAR

100-110cc

13.000.000

63

RS II

100-110cc

8.500.000

64

RS 110 (RS1)

100-110cc

9.600.000

65

SANDA BOS

100-110cc

8.000.000

66

SALUT (SA2)

125cc

9.500.000

67

ANGELA (VC1)

50cc

14.300.000




T&T Motor




 

1

GUIDAGD, FUTIRFI (50-1super Cup)

50cc

7.000.000

2

GUIDAGD, FUTIRFI (50-1super Cup lz)

50cc

7.300.000

3

AMGIO, FERVOR (50-1E super cup)

50cc

7.000.000

4

AMGIO, FERVOR (50-1E super cup lz)

50cc

7.300.000

5

SAVANT (50E super cup)

50cc

7.000.000

6

SAVANT (50E super cup lz)

50cc

7.300.000

7

GUIDAGD, AMGIO (50-2 super cup)

50cc

7.000.000

8

GUIDAGD, AMGIO (50-2 super cup lz)

50cc

7.300.000

9

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50super CUP)

50cc

7.000.000

10

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50super CUP lz)

50cc

7.300.000

11

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1WA)

50cc

5.510.000

12

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1D)

50cc

5.510.000

13

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1R cơ)

50cc

5.900.000

14

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1R đĩa)

50cc

6.070.000

15

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1WA lz)

50cc

5.810.000

16

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1D lz)

50cc

5.810.000

17

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1R cơ lz)

50cc

6.200.000

18

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1R đĩa lz)

50cc

6.170.000

19

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1D super 01)

50cc

5.605.000

20

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1D super 02)

50cc

5.655.000

21

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1D super 01 lz)

50cc

5.905.000

22

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO (50-1D super 02 lz)

50cc

5.955.000




TRUNG QUỐC & VIỆT NAM




 

1

MÔTÔ 3 BÁNH CHỞ HÀNG

200cc

45.000.000

2

MÔTÔ 3 BÁNH CHỞ HÀNG

150cc

40.000.000

3

GTS 200

>165cc

70.000.000

4


Каталог: data -> 2015
2015 -> Danh mục năng lực thử nghiệm năM 2015 viện nghiên cứu công nghệ sinh học và MÔi trưỜng mẫu câY, NÔng sảN, thực phẩM
2015 -> Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí
2015 -> Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014
2015 -> Danh mục năng lực thử nghiệm năM 2015 viện nghiên cứu công nghệ sinh học và MÔi trưỜNG
2015 -> BỘ trưỞng bộ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
2015 -> 1. Tên hàng theo khai báo: Chất hoạt động bề mặt (Silkool-P70) npl sx thuốc
2015 -> On promulgation of list of oriental medicines, herbal medicines and traditional ingredients covered by health insurance
2015 -> Bộ trưởng Bộ y tế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ y tế
2015 -> Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân số 11/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003

tải về 4.78 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   28   29   30   31   32   33   34   35   36




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương