VỀ việc ban hành bảng giá TỐi thiểu tính lệ phí trưỚc bạ CÁc loại xe ô TÔ; xe hai, ba bánh gắn máY; xe máY ĐIỆn và phưƠng tiện thủy nộI ĐỊA



tải về 4.78 Mb.
trang27/36
Chuyển đổi dữ liệu22.10.2017
Kích4.78 Mb.
#33859
1   ...   23   24   25   26   27   28   29   30   ...   36

TRANSICO

1

TRANSINCO 1,7 tấn

140

2

TRANSINCO 29chỗ

565

3

TRANSINCO NADIBUS 29 FAW1 - 29 chỗ

355

4

TRANSINCO A-CA6900D210-2-KIE, 46 chỗ

848

5

TRANSINCO Haeco K29S1, K29SA

565

6

TRANSINCO Haeco K29S2

732

7

TRANSINCO Haeco K29ST

420

8

TRANSINCO AEPK47

1 350

9

TRANSINCO 1-5 CAK51B, 51 chỗ

460

10

TRANSINCO 1-5 K29/H6

480

11

TRANSINCO 1-5 K29H5B

670

12

TRANSINCO 1-5 K29H7

470

13

TRANSINCO 1-5 K29H8 (E2)

850

14

TRANSINCO 1-5 K29NJ

740

15

TRANSINCO 1-5 JA K32-2, đóng mới từ sát-xi Trung Quốc

520

16

TRANSINCO 1-5 K35-39, đóng mới từ sát-xi Trung Quốc

550

17

TRANSINCO 1-5 K35I

1 430

18

TRANSINCO 1-5 K35

1 152

19

TRANSINCO 1-5 K36

750

20

TRANSINCO 1-5 K39

1 888

21

TRANSINCO 1-5 AC K39ZD 5 người ngồi 34 giường nằm

1 580

22

TRANSINCO 1-5 B40, khung gầm máy Trung quốc

440

23

TRANSINCO 1-5 B40 E2 H8

860

24

TRANSINCO 1-5 B40 H6

998

25

TRANSINCO 1-5 CA6110D84-2Z K44

1 318

26

TRANSINCO 1-5 B45

510

27

TRANSINCO 1-5 K45 Express

2 515

28

TRANSINCO 1-5 CA6110D84-3 K46

1 630

29

TRANSINCO 1-5 K46D

871

30

TRANSINCO 1-5 K46H

1 848

31

TRANSINCO 1-5 B50, khung gầm máy Trung quốc

550

32

TRANSINCO 1-5 K51

812

33

TRANSINCO 1-5 CAK51B, khung gầm máy Trung quốc

460

34

TRANSINCO 1-5 K52C2, khung gầm máy Trung quốc

620

35

TRANSINCO 1-5 B60E, khung gầm máy Trung quốc

635

36

TRANSINCO 1-5 B65B, khung gầm máy Trung quốc

530

37

TRANSINCO NGT HK29DB

835

38

TRANSINCO NGT HK29DD

840

39

TRANSINCO NGT TK29 B, khung gầm máy Trung quốc

413

40

TRANSINCO NGT TK B40

650

41

TRANSINCO BAHAI HC K29 E3

706

42

TRANSINCO BAHAI HC K29

860

43

TRANSINCO BAHAI COUNTY 29 chỗ

810

44

TRANSINCO BAHAI AH K34 E2

835

45

TRANSINCO BAHAI CA K37 UNIVERSE 37 chỗ

960

46

TRANSINCO BAHAI HC B40 E3 Xe Bus 40 chỗ

820

47

TRANSINCO BAHAI CA K42 UNIVERSE 42 chỗ

1 430

48

TRANSINCO BAHAI CA K46 Xe khách 46 chỗ

850

49

TRANSINCO BAHAI CA K46 E2 ST 46 chỗ

990

50

TRANSINCO BAHAI CA K46 UNIVERSE 46 chỗ

990

51

TRANSINCO BAHAI CA K47 UNIVERSE-26, 47 chỗ

1.325

52

TRANSINCO BAHAI AH B50 Xe Bus 50 chỗ, khung gầm máy Trung quốc

545

53

TRANSINCO BAHAI AH B50 E2 Xe Bus 50 chỗ, khung gầm máy Trung quốc

520

54

TRANSINCO BAHAI CA K52 E2

740

55

TRANSINCO BAHAI CA B80E2 Xe Bus 80 chỗ

690

TRANSINCO JIULONG

1

JIULONG JL 1010G; JL 1010GA - 0,75 tấn

60

2

JIULONG 1 tấn

70

3

TRANSINCO JIULONG JL 2515 CD1- 1,5 TẤN, tải ben

90

4

TRANSINCO JIULONG JL 2815 CD1- 1,5 TẤN, tải ben

100

5

TRANSINCO JIULONG JL 2515 CD1- 1,8 TẤN, tải ben

100

6

TRANSINCO JIULONG JL 5830 PD, 3 TẤN, tải ben

130

7

TRANSINCO JIULONG JL 5830 PD1, 5830PD1A - 3 TẤN

135

8

TRANSINCO JIULONG JL 5840 PD1 - 4TẤN, tải ben

140

9

TRANSINCO JIULONG JL 5840 PD1A, 5840 PD1AA - 4TẤN

140

10

TRANSINCO JIULONG JL 5840 PD1B - 4TẤN

145

11

TRANSINCO JIULONG JL 5840 PD1C - 4TẤN

155

TRƯỜNG GIANG

1

Trường giang DFM TB7TB-1

465

2

Trường giang DFM 4.98TB/KM

388

3

Trường Giang DFM YC8TA/KM (2013)

800

4

Trường Giang DFM YC8TA/KM (2014)

815

5

Trường Giang DFM EQ3.45T4x4-KM (hai cầu)

385

6

Trường Giang DFM EQ3.45TC4x4-KM SX năm 2012

350

7

Trường Giang DFM EQ3.8T-KM, tải thùng 3,25 tấn

257

8

Trường Giang DFM EQ3.8T4X2 3,45tấn

340

9

Trường Giang DFM EQ4.98T-KM, tải thùng 4,98 tấn

360

10

Trường Giang DFM EQ4.98T/KM6511 tải thùng 6500 kg

360

11

Trường Giang DFM EQ5T- TMB, tải thùng 4,9 tấn

293

12

Trường Giang DFM EQ6.5T/KM6511 tải thùng 6500 kg

355

13

Trường Giang DFM EQ6T4x4/3.45KM tải thùng 3,45 tấn

385

14

Trường Giang DFM EQ7TC4x2/KM - 2014

500

15

Trường Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,885 tấn cầu gang 5 số

323

16

Trường Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu thép 5 số

351

17

Trường Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu gang 6 số

348

18

Trường Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu thép 6 số

361

19

Trường Giang DFM EQ7TA-TMB tải thùng 6,885 tấn

323

20

Trường Giang DFM EQ7140TA tải thùng 7 tấn cầu thép 6 số

435

21

Trường Giang DFM EQ7TB-KM cầu thép 6 số tải trọng 7 tấn

412

22

Trường Giang DFM EQ7TB-KM cầu thép 6 số, hộp số to, tải trọng 7tấn

412

23

Trường Giang DFM EQ7T4x4/KM - 2012

430

24

Trường Giang DFM EQ7TC4x2/KM - 2012

470

25

Trường Giang DFM EQ7TC4x2/KM- 2012 CABIN MỚI

475

26

Trường Giang DFM EQ8TC4×2/KM tải trọng 0,8 tấn, SX năm 2013,2014

575

27

Trường Giang DFM EQ8TC4×2L/KM tải trọng 7,4 tấn sx 2013,2014

575

28

Trường Giang DFM TL900A tải thùng 900Kg

150

29

Trường Giang DFM TL900A/KM tải thùng 680 kg

150

30

Trường Giang DFM TD8180 tải trọng 7300 kg (sx 2011)

600

31

Trường Giang DFM TD0.97TA tự đổ 0,97 tấn

145

32

Trường Giang DFM TD0.98TA tự đổ 0,96 tấn

195

33

Trường Giang DFM TD1.25B tải trọng 1250 kg

145

34

Trường Giang DFM TD1.8TA tự đổ 1,8 tấn

225

35

Trường Giang DFM TD2.35TB, tự đổ 2,35 tấn, loại 5 số

270

36

Trường Giang DFM TD2.35TC, tự đổ 2,35 tấn, loại 7 số

275

37

Trường Giang DFM TD2.5B, tải trọng 2,5 tấn

225

38

Trường Giang DFM TD3.45, tự đổ 3,45 tấn (4x2, máy 85 Kw)

295

39

Trường Giang DFM TD3.45, tự đổ 3,45 tấn (4x2, máy 96 Kw)

355

40

Trường Giang DFM TD3.45B tải trọng 3,45 tấn

270

41

Trường Giang DFM TD3.45M loại 7 số, tải trọng 3,45 tấn

275

42

Trường Giang DFM TD3.45TA 4X2 (máy 96kw)

390

43

Trường Giang DFM TD3.45TC 4X4 xe 2 cầu

390

44

Trường Giang DFM TD4.98TC4x4; 4,98 tấn (hai cầu)

440

45

Trường Giang DFM TD4.95T, tự đổ 4,95 tấn

320

46

Trường Giang DFM TD4.98TB; xe tự đổ 4,98 tấn (một cầu)

380

47

Trường Giang DFM TD4.98T; xe tự đổ 4,98 tấn (hai cầu)

395

48

Trường Giang DFM TD4.99T, tự đổ 4,99 tấn (một cầu), cầu thép

440

49

Trường Giang DFM TD5T tự đổ 5 tấn (hai cầu)

341

50

Trường Giang DFM TD7T, tải ben 6,98 tấn loại 5 số cầu gang, một cầu

430

51

Trường Giang DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 5 số cầu gang (mộtcầu)

387

52

Trường Giang DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 5 số cầu thép (một cầu)

400

53

Trường Giang DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 6 số cầu thép (một cầu)

430

54

Trường Giang DFM TD7TB, tự đổ 6,95 tấn; loại 6 số, cầu thép (mộtcầu)

450

55

Trường Giang DFM TD7TB, tải ben 7 tấn (hai cầu)

470

56

Trường Giang DFM TD7,5TA, tự đổ 7,5 tấn (một cầu), loại 6 số, cầu thép

445

57

Trường giang DFM TT1.8T4x2

170

58

Trường Giang DFM TT1.25TA tải trọng 1250kg

155

59

Trường Giang DFM TT1.25TA/KM tải trọng 1150kg

155

60

Trường Giang DFM TT1.5B tải trọng 2500kg

222

61

Trường Giang DFM TT1.8TA tải trọng 1800kg

170

62

Trường Giang DFM TT1.8TA/KM tải trọng 1600kg

170

63

Trường Giang DFM TT1.850TB tải trọng 1850 kg

155

64

Trường Giang DFM TT3.8B

257

65

Trường Giang DFM EQ7140TA/KM tải thùng 7 tấn cầu thép 6 số

435

66

Trường Giang DFM EQ8TB4×2/KM tải trọng 0,86tấn, SX năm 2012

545

67

Trường Giang DFM EQ8TC4×2/KM tải trọng 0,8tấn, SX năm 2013

550

68

Trường Giang DFM EQ8TC4×2L/KM tải trọng 7,4 tấn

555

69

Trường Giang DFM EQ9TB6×2/KM tải trọng 0,93tấn, SX năm 2011

640

70

Trường Giang DFM EQ9TC6×2/KM tải trọng 8,6tấn, SX năm 2012

645

71

Trường Giang DFM TD990KC4×2 loại xe 1cầu, động cơ 54kw, năm 2012, tải trọng 990kg

207

72

Trường Giang DFM TD8180 tải trọng 7300 kg, loại SX năm 2012

630

73

Trường Giang DFM TD8T4×2 tải trọng 7800 kg, loại SX năm 2012

580

74

Trường Giang DFM TD7T4×4, tải ben 6,500 tấn (hai cầu)

430

75

Trường Giang DFM TD6,5B, tự đổ 6,785 tấn; loại sản xuất năm 2010 (2011)

380

76

Trường Giang DFM TD6,9B, tự đổ 6,900 tấn; loại sản xuất năm 2010 (2011) (máy 96kw)

355

77

Trường Giang DFM TD7,5TA, tự đổ 7,5 tấn (một cầu), loại 6 số, cầu thép, sản xuất năm 2010

465

78

Trường Giang DFM TL900A tải trọng 900kg, loại động cơ 38 KW, SX năm 2010 (2011)

150

79

Trường Giang DFM TL900A/KM tải trọng 680kg, loại động cơ 38 KW, SX năm 2010 (2011)

150

80

Trường Giang DFM TT1.850TB/KM tải trọng 1850 kg

155

81

Trường Giang DFM TT2.5B

185

Каталог: data -> 2015
2015 -> Danh mục năng lực thử nghiệm năM 2015 viện nghiên cứu công nghệ sinh học và MÔi trưỜng mẫu câY, NÔng sảN, thực phẩM
2015 -> Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí
2015 -> Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014
2015 -> Danh mục năng lực thử nghiệm năM 2015 viện nghiên cứu công nghệ sinh học và MÔi trưỜNG
2015 -> BỘ trưỞng bộ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
2015 -> 1. Tên hàng theo khai báo: Chất hoạt động bề mặt (Silkool-P70) npl sx thuốc
2015 -> On promulgation of list of oriental medicines, herbal medicines and traditional ingredients covered by health insurance
2015 -> Bộ trưởng Bộ y tế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ y tế
2015 -> Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân số 11/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003

tải về 4.78 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   23   24   25   26   27   28   29   30   ...   36




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương