VỀ việc ban hành bảng giá TỐi thiểu tính lệ phí trưỚc bạ CÁc loại xe ô TÔ; xe hai, ba bánh gắn máY; xe máY ĐIỆn và phưƠng tiện thủy nộI ĐỊA



tải về 4.78 Mb.
trang24/36
Chuyển đổi dữ liệu22.10.2017
Kích4.78 Mb.
#33859
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   ...   36

HOÀNG TRÀ

XE KHÁCH 29 CHỖ

1

HOANG TRA HT1.FAW29T1

309

2

HOANG TRA YC6701C1

410

3

HOANG TRA CYQD32T1

330

4

HOANG TRA CA-K28

309

ÔTÔ TẢI

1

HEIBAO SM1023, trọng tải 860Kg

130

2

HEIBAO SM1023 -HT.MB - 27, trọng tải 710 Kg, có mui

132

3

HEIBAO SM1023 -HT.TK - 28, trọng tải 660Kg, thùng kín

132

4

HONTA FHT800T

119

5

HOANG TRA FHT980T

171

6

HOANG TRA FHT1250T, tải trọng 1,25 tấn

160

7

HOANG TRA FHT1250-MB, tải trọng 990 Kg (tải có mui)

177

8

HOANG TRA FHT1250T, tải trọng 1105 Kg

171

9

HOANG TRA FHT1250-MB, tải trọng 970 Kg (tải có mui)

180

10

HOANG TRA FHT1840T, tải trọng 1,85 tấn

218

11

HOANG TRA FHT1840T, tải trọng 1,84 tấn

208

12

HOANG TRA FHT1840T-MB, tải trọng 1,5 tấn (tải có mui)

230

13

HOANG TRA FHT1840-TK, tải trọng 1,5 tấn (tải thùng kín)

248

14

HOANG TRA FHT1840-TK, tải trọng 1,45 tấn (tải thùng kín)

232

15

HOANGTRA FHT1990T tải trọng 1990 Kg

237

16

HOANGTRA FHT1990T-MB tải trọng 1990 Kg

249

17

HOANGTRA FHT3450T tải trọng 3,5 tấn

284

18

HOANG TRA FHT7900SX-TTC

257

19

HOANG TRA FHT7900SX-MB (tải có mui)

298

20

HOANG TRA YC6701C6.BUS40

315

21

HOANG TRA CA1031K4SX-HT.MB-51, 970Kg, có mui

130

22

HOANG TRA CA1031K4SX-HT.TK-50, 975Kg , thùng kín

138

23

HOANG TRA CA1031K4SX-HT.TTC-52, 1105Kg

124

24

HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.TTC-49, 1495Kg

168

25

HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.TK-55, trọng tải 1.450Kg

189

26

HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.MB -54, trọng tải 1.495Kg, có mui

176

27

HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.TTC-61, trọng tải 1.850Kg

168

28

HOANG TRA CA3041K5L - trọng tải 1.650Kg

138

29

FAW CA1031K4- HT.TK02-25, trọng tải 950 Kg

125

30

FAW CA1031K4- HT.TK02-25, trọng tải 1 tấn

127

31

FAW CA1041K2L2 -42, trọng tải 1,45 tấn

157

32

FAW CA1041K2L2 -43, trọng tải 1,45 tấn

159

33

FAW CA1041K2L2.SX -HT.MB -54, trọng tải 1,495tấn

159

34

FAW CA1041K2L2 -HT.TTC -40, trọng tải 1,8 tấn

153

35

FAW CA1041AD, trọng tải 1,95 tấn

114

36

FAW CA3041K5L, trọng tải 1,65 tấn

139

37

FAW CA3041AD, trọng tải 1,95 tấn

142

38

HOANG TRA FHT860T, tải trọng 700kg

112

39

HOANG TRA FHT860-MB, tải trọng 930kg

124

40

HOANG TRA FHT860T-MB, tải trọng 910kg

124

41

HOANG TRA FHT860T-TK, tải trọng 930kg

124

42

HOANG TRA FHT860T-TK, tải trọng 995kg

124

43

HOANG TRA FHT980B, tải trọng 1860kg

198

44

FAW CA3161PK2E3A95, trọng tải 6820 kg

528

45

FAW CA3162PK2E3A90, trọng tải 7490 kg

628

46

FAW CA1176PK2L9T3A95

678

47

FAW CA1251PK2E3L10T3A95

765

48

FAW CA1251PK2E3L10T3A95/CK327-CM

766

49

FAW HT-CA6DF3-22E3F/KM-85

765

50

FAW LZT5160XXYPK2E3L5A95, trọng tải 4940 kg

628

51

FAW LZT5253GJBT1A92, trọng tải bản thân 12100 kg

1 198

52

FAW LZT5255CXYP2E3L3T1A92, trọng tải 10320

998

53

FAW LZT3162PK2E3A90, trọng tải 7490

628

54

FAW CA3256P2K2T1EA81, trọng tải 15540 kg

603

55

FAW CA GJBEA80, xe trộn bê tông

1 276

56

FAW CA p1k2a80, xe đầu kéo

537

57

FAW CA P21K2, xe đầu kéo

572

58

FAW CA P2K2T1, xe đầu kéo

534

59

FAW CA P2K2T1A80, xe đầu kéo

655

60

FAW CA P2K21T1A80, xe đầu kéo

724

FAW

1

FAW CAH1121K28L6R5

336

2

FAW CAH1121K28L6R5-HT.TTC-33, trọng tải 5,5 tấn

329

3

FAW CAH1121K28L6R5 -HT.MB -38, trọng tải 5,2 tấn

361

4

FAW CAH1121K28L6R5 -HT.KM -37, trọng tải 5,4 tấn

336

5

FAW CAH1121K28L6R5 -HT.TK -45, trọng tải 4,45 tấn

336

6

FAW CAH1121K28L6R6

354

7

FAW CA1258P1K2 chassi

784

8

FAW CA1312 chassi

986

9

FAW CA5166XXYP1K2L5 -HT.TTC -46, trọng tải 8 tấn

462

10

FAW CA5166XXYP1K2L5-HT.MB -63, tải trọng 8 tấn

462

11

FAW CA1200PK2L7P3A80; trọng tải 8,5 tấn

558

12

FAW CA5200XXYPK2L7T3A80-1, trọng tải 8 tấn

568

13

FAW CA5167XXYP1K2L7, thùng tiêu chuẩn

515

14

FAW HT.MB-74, trọng tải 5200 Kg

336

15

FAW HT.TTC-68; trọng tải 8,4 tấn

558

16

FAW HT.TTC-76; trọng tải 8,3 tấn

575

17

FAW HT.TTC-75; trọng tải 8 tấn (ôtô tải có mui)

586

18

FAW QD5310 chassi

908

19

FAW QD5310 tải thùng

976

XE TẢI NẶNG FAW

1

FAW CA1201P1K2L10T3A91, trọng tải 10,6 tấn

299

2

FAW CA1258P1K2L11T1, trọng tải 13,25 tấn

845

3

FAW CA1258P1K2L11T1 - HT.MB; trọng tải 12 tấn

845

4

FAW CA1258P1K2L11T1 - TH.MB; trọng tải 12 tấn

884

5

FAW CA1258P1K2L11T1 - TH.TK-48; trọng tải 11,25 tấn

894

6

FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.TK-48, trọng tải 11,25 tấn

845

7

FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.TTC -53, trọng tải 13 tấn

758

8

FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.MB -58, trọng tải 12 tấn

802

9

FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.MB -59, trọng tải 13 tấn

802

10

FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.TTC-60, trọng tải 14 tấn

758

11

FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.TTC-69, trọng tải 16,4 tấn

1 028

12

FAW CA1258P1K2L11T1 -trọng tải 12 tấn

638

13

FAW CA3250P1K2T1 trọng tải 12,885 tấn

823

14

FAW CA5310XXYP2K1L7T4 (ôtô tải có mui)

920

15

FAW CA5310XXYP2K1L7T4-1 (ôtô tải có mui)

902

16

FAW CA5312CLXY21K2L2T4A2, có mui, tải trọng 18 tấn

1 951

17

FAW CA5312CLXYP21K2L2T4A2, có mui, tải trọng 18 tấn

1 022

18

FAW CA5160PK2L4A95, trọng tải 8,8 tấn

249

19

FAW LTZ3165PK2E3A95

418

20

FAW LZT3242P2K2E3T1A92

918

21

FAW LTZ3253P1K2T1A91

788

22

FAW LTZ5253GJBT1A92

1 175

BEN TỰ ĐỔ FAW

1

HEIBAO SM1023-1, trọng tải 660Kg

124

2

HEIBAO SM 1023-HT-70, trọng tải 690 Kg

130

3

FAW LZ3314P2K2T4A92

1 100

4

FAW CA3311P2K

1 057

5

FAW CA3311P2K2T4A60

950

6

FAW CA3311P2K2T4A80

858

7

FAW CA3212P2K2LT4E-350PS

1 141

8

FAW CA3250P1K2T1

845

9

FAW CA3252P2K2T1A

1 051

10

FAW CA3253P7K2T1A

768

11

FAW CA3320P2K15T1A60

890

12

FAW CA3320P2K15T1A80

940

13

FAW CA3320P2K15T1A80

1 043

14

FAW CA3320P2K1

1 076

15

FAW CA3256P2K2T1A80 (Trọng lượng bản thân 13,97 tấn)

890

16

FAW CA3256P2K2T1A80 (Trọng lượng bản thân 14,17 tấn)

911

17

FAW CA3256P2K2T1A80 (Trọng lượng bản thân 17,8 tấn)

955

18

FAW CA3256P2K2LT4E-350ps

1 142

19

FAW CA3256P2K2T1A81 (Trọng lượng bản thân 15540kg)

1 168

Каталог: data -> 2015
2015 -> Danh mục năng lực thử nghiệm năM 2015 viện nghiên cứu công nghệ sinh học và MÔi trưỜng mẫu câY, NÔng sảN, thực phẩM
2015 -> Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí
2015 -> Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014
2015 -> Danh mục năng lực thử nghiệm năM 2015 viện nghiên cứu công nghệ sinh học và MÔi trưỜNG
2015 -> BỘ trưỞng bộ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
2015 -> 1. Tên hàng theo khai báo: Chất hoạt động bề mặt (Silkool-P70) npl sx thuốc
2015 -> On promulgation of list of oriental medicines, herbal medicines and traditional ingredients covered by health insurance
2015 -> Bộ trưởng Bộ y tế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ y tế
2015 -> Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân số 11/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003

tải về 4.78 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   20   21   22   23   24   25   26   27   ...   36




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương