VỀ việc ban hành bảng giá TỐi thiểu tính lệ phí trưỚc bạ CÁc loại xe ô TÔ; xe hai, ba bánh gắn máY; xe máY ĐIỆn và phưƠng tiện thủy nộI ĐỊA



tải về 4.78 Mb.
trang32/36
Chuyển đổi dữ liệu22.10.2017
Kích4.78 Mb.
#33859
1   ...   28   29   30   31   32   33   34   35   36

71

WAVE BLADE JA46 (Phanh đĩa, vành nan)

125cc

19.100.000

72

WAVE BLADE JA46 (D) (Phanh đĩa, vành đúc)

125cc

20.600.000

73

WAVE ALPHA KVRP

100-100cc

13.000.000

74

WAVE ALPHA KWY

100-100cc

13.500.000

75

WAVE α (HC120 WAVE α)

100-100cc

15.300.000

76

WAVE ALPHA (HC121 WAVE α)

100-100cc

16.300.000

77

WAVE ALPHA (HC09 E) đời cũ

100-100cc

13.500.000

78

WAVE RS JC520 (Phanh đĩa)

100-110cc

19.000.000

79

WAVE RS JC520 (C) (Vành đúc)

100-110cc

19.800.000

80

WAVE RS JC52E (Phanh đĩa/vành nan)

100-110cc

18.500.000

81

WAVE RS JC52E (C) (Phanh đĩa/vành đúc)

100-110cc

19.600.000

82

WAVE RSX JC432 (Phanh đĩa)

100-110cc

19.000.000

83

WAVE RSX JC432 (C) (Vành đúc)

100-110cc

20.000.000

84

WAVE RSV KTLN

100-110cc

18.000.000

85

WAVE 110 RSX JC52 RSX (Phanh đĩa, vành nan hoa)

100-110cc

18.900.000

86

WAVE 110 RSX JC52 RSX (Phanh đĩa mới)

100-110cc

19.500.000

87

WAVE 110 RSX JC52 RSX (C) (Phanh đĩa, vành đúc)

100-110cc

20.500.000

88

WAVE RSX JC52E WAVE RSX (Vành nan hoa)

100-110cc

19.600.000

89

WAVE RSX JC52E WAVE RSX (C) (Vành đúc)

100-110cc

21.000.000

90

Wave RSX AT FI JA08 phanh đĩa

100-110cc

28.500.000

91

Wave RSX AT FI JA08 (C) vành đúc

100-110cc

29.500.000

92

Wave RSX JA31 (D) phanh cơ, vành nan

110cc

19.500.000

93

Wave RSX JA31 phanh đĩa, vành nan hoa

110cc

20.500.000

94

Wave RSX JA31 (C) phanh đĩa, vành đúc

110cc

22.000.000

95

Wave RSX FI (D) JA32 phanh cơ, vành nan

110cc

21.500.000

96

Wave RSX FI JA32 phanh đĩa, vành nan

110cc

22.500.000

97

Wave RSX FI (C) JA32 phanh đĩa, vành đúc

110cc

24.000.000

104

WAVE - RS KVRL

110cc

15.000.000

105

WAVE - RS KVRP©

110cc

17.000.000

106

WAVE - RSX KVRV

110cc

16.000.000

107

WAVE - RSX KVRV©

110cc

18.000.000

108

WAVE S

110cc

15.000.000

109

WAVE S JC521 (D) (Phanh cơ mới)

100-110cc

17.500.000

110

WAVE S JC521 (Phanh đĩa)

100-110cc

18.200.000

111

WAVE S JC521 (Phanh đĩa mới)

100-110cc

18.300.000

112

WAVE S JC52E (D) phanh cơ/vành nan

100-110cc

17.000.000

113

WAVE S JC52E phanh đĩa/vành nan

100-110cc

19.000.000

114

WAVE S LIMITED JC52E (D) phanh cơ/vành nan

100-110cc

17.200.000

115

WAVE S LIMITED JC52E phanh đĩa/vành nan

100-110cc

18.200.000

116

WAVE JA08 RSX F1 AT (Phanh đĩa, vành nan hoa)

100-110cc

29.600.000

117

WAVE JA08 RSX F1 AT (C) (Phanh đĩa, vành đúc)

100-110cc

30.600.000

118

VISION JF33

110cc

28.500.000

119

VISION JF58 mới

110cc

30.000.000

120

WH 125-5

125cc

22.000.000

121

TARANIS (WH 110-5)

100-110cc

36.000.000

122

SCR

125cc

36.000.000

123

Các mẫu tay ga 125 mới xuất xứ Trung Quốc

125cc

36.000.000

124

Các mẫu tay ga 125 cũ xuất xứ Trung Quốc

125cc

24.000.000

125

STREAM @

125cc

30.000.000

126

SDH 125

125cc

30.000.000

127

CD 125 (Nhật)

125cc

40.000.000

128

MATER

125cc

30.000.000

129

JOYNG 125

125cc

30.000.000

130

JOYNG 150

150cc

40.000.000

131

Honda @ 150

150cc

75.000.000

132

DYLAN (Nhập khẩu)

150cc

82.000.000

133

DYLAN (Nhập khẩu)

125cc

72.000.000

134

PS

150cc

82.000.000

135

PS

125cc

72.000.000

136

MSX125

125cc

60.000.000

137

CBR 125R

125cc

65.000.000

138

CBX 135cc

135cc

35.000.000

139

Môtô CBR 150 (Thailan)

150cc

85.000.000

140

Custom LA

250cc

50.000.000

141

REBEL SPORT

170cc

35.000.000

142

REBEL MINI

110cc

13.500.000

143

REBEL 125

125cc

45.000.000

144

REBEL 250, CBR 250

250cc

70.000.000

145

Rebel 400, Custum LA 400, CBX 400, LV400

400cc

120.000.000

146

STEED 400, CSR 400, BROS 400

400cc

120.000.000

147

CBR 600, VFR 750

600cc

140.000.000

148

CBR 600 RR

600cc

230.000.000

149

ShaDow VT, VT (750C2BA) 750cc

750cc

254.000.000

150

CBR1000

1000cc

365.000.000

151

Goldwing, 1832cc

1832cc

590.000.000




SUZUKI




 

1

HAYATE (cũ, tem mới, phiên bản TC) UW125SC

125cc

25.000.000

2

HAYATE 125 (Vành đúc)

125cc

22.800.000

3

HAYATE 125 (Vành nan hoa)

125cc

21.800.000

4

HAYATE 125 (UWSC) (Vành đúc)

125cc

25.000.000

5

HAYATE 125 Night Rider (UWZSC)

125cc

25.000.000

6

HAYATE 125 Limited (UWZSCL)

125cc

25.200.000

7

HAYATE SPECIAL EDTION 125ZSC

125cc

25.500.000

8

HAYATE 125 SS (phiên bản thường)

125cc

26.500.000

9

HAYATE 125 SS (phiên bản đặc biệt)

125cc

27.000.000

10

HAYATE 125 SS FI (phiên bản phun xăng điện tử)

125cc

30.000.000

11

SKYDRIVE 125CC (UK125) (Vành đúc)

125cc

24.500.000

12

SHOGUN

125cc

16.500.000

13

SHOGUN - R 125

125cc

22.500.000

14

SMASH REVO SP (Vành tăm, phiên bản đặc biệt)

110cc

15.000.000

15

SMASH REVO SP (Vành đúc, phiên bản đặc biệt)

110cc

17.500.000

16

SMASH REVO FK 110 D (Phanh cơ)

110cc

15.000.000

17

SMASH REVO FK 110 SD (Phanh đĩa)

110cc

16.000.000

18

SMASH REVO FK 110 SCD (Vành đúc)

110cc

17.500.000

19

SMASH REVO 110 Mâm (FKSCD)

110cc

17.500.000

20

Thunder 150 F1

150cc

46.000.000

21

Thunder 150S F1

150cc

48.000.000

22

EN 150-A FI

150cc

45.000.000

23

UA 125T FI

125cc

32.000.000

24

UV125 Impulse

125cc

30.700.000

25

GZ 125 HS

125cc

40.000.000

26

GZ 150-A

150cc

45.000.000

27

AMITYUE

125cc

26.000.000

28

125E (TQ)

125cc

40.000.000

29

X-BIKE SPORT FL 125SCD (tem mới, vành đúc)

125cc

23.500.000

30

AXEL0 125SP

125cc

24.000.000

31

AXEL0 125RR

125cc

26.000.000

32

VIVA 115 FV115LB

125cc

20.500.000

33

VIVA 115 FV115LE

125cc


Каталог: data -> 2015
2015 -> Danh mục năng lực thử nghiệm năM 2015 viện nghiên cứu công nghệ sinh học và MÔi trưỜng mẫu câY, NÔng sảN, thực phẩM
2015 -> Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí
2015 -> Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014
2015 -> Danh mục năng lực thử nghiệm năM 2015 viện nghiên cứu công nghệ sinh học và MÔi trưỜNG
2015 -> BỘ trưỞng bộ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
2015 -> 1. Tên hàng theo khai báo: Chất hoạt động bề mặt (Silkool-P70) npl sx thuốc
2015 -> On promulgation of list of oriental medicines, herbal medicines and traditional ingredients covered by health insurance
2015 -> Bộ trưởng Bộ y tế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ y tế
2015 -> Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân số 11/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003

tải về 4.78 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   28   29   30   31   32   33   34   35   36




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương