VỀ việc ban hành bảng giá TỐi thiểu tính lệ phí trưỚc bạ CÁc loại xe ô TÔ; xe hai, ba bánh gắn máY; xe máY ĐIỆn và phưƠng tiện thủy nộI ĐỊA



tải về 4.78 Mb.
trang30/36
Chuyển đổi dữ liệu22.10.2017
Kích4.78 Mb.
#33859
1   ...   26   27   28   29   30   31   32   33   ...   36

YUEJIN

1

Xe Yuejin - NJ3038BEDJ, trọng tải 1,2 tấn

113

2

Xe Yuejin - NJ3038BEDJ1, tải tự đổ 1,2 tấn

115

3

Xe Yuejin - NJ1031BEDJ1, trọng tải 1240Kg

110

4

Xe Yuejin - NJ1043DAVN, trọng tải 3 tấn

150

5

Xe Yuejin - NJ1043DAVN, trọng tải 5 tấn

225

6

Xe Yuejin - NJ1063DAVN, trọng tải 5 tấn

215

7

Xe Yuejin - TM2.35DA

123

CÁC HIỆU KHÁC

1

TRACOMECO B40SL

870

2

SHAC tải trọng 15,2 tấn (Trung Quốc)

900

3

TLBT tải trọng 15,4 tấn (Trung Quốc)

1 025

4

FAIRY (ôtô Đức Phương)

60

5

Xe Musso 602EL

400

6

Xe tải Daiduong BJV8JB6

125

7

Xe tải tự đổ Đông Phong -MEKO HT 4400. 4x4

226

8

Xe DADI loại BDD 1022SE, pick-up cabin kép

225

9

Xe Pronto DX

395

10

Xe Premio

277

11

Xe tải JIEFANG - loại CA1010A2, trọng tải 700Kg

60

12

Xe Shazhou -hiệu MD4015- 490Q(DI), 1500Kg

110

13

Xe tải tự đổ Hào Quang TĐ3TD, trọng tải 3 tấn

175

14

Xe tải Forcia -HN888TĐ2 - trọng tải 818Kg

120

15

Xe tải Forcia -HN950TD2

149

16

Xe tải Forcia -HN950TD1

130

17

Xe Passio

220

18

Xe Soyat - NHQ6520E3,

178

19

Xe khách nhãn hiệu HDK29 (Loại K29 do Cty Đô Thành sản xuất)

900

20

Xe Dongou-ZQK6700N1, động cơ CY4105Q, 29 chỗ

308

21

Xe Mudan - 35 chỗ

500

22

Xe Yuchai 43 chỗ (đóng trên chassi Trung Quốc)

365

23

Xe khách SaigonBus - 46 chỗ ngồi

520

24

Xe khách SaigonBus loại 51TA, 51TB - 51 chỗ ngồi

950

25

Xe khách THAI BINH 05

309

26

Xe khách TRUONGSON K29/TS-CĐK01

480

27

Xe khách PHUTHOBUS 34 chỗ

160

28

Xe chuyên dùng chở tiền Greatwall 5020 XXYL

200

29

Xe Soueast - DN6441E, 8 chỗ

330

30

Xe V-5500TL - 5500Kg

283

31

KAMAZ 65115-726-15 tải trọng 12,73 tấn (Đời mới)

960

32

KEISDA TD3.45

300

33

Xe KESDA - tự đổ 0,86 tấn

108

34

HAINCO Y480ZL/HC-TĐ1A

150

35

Xe chở hàng bốn bánh có động cơ EXOTIC GS300 (Tập đoàn T&T)

68

ĐẦU KÉO, SƠMI RƠMOOC CÁC LOẠI

1

Sơmi rơmooc Việt Phương TP04

295

2

Sơmi romooc KTC

357

3

Sơ mi rơ moóc tải KCT C43-BB-01: 27000kg

427

4

Sơmi romooc KTC A22-X-02

217

5

Sơ mi rơ moóc tải KCT B42-SB-01: 24500kg

290

6

Sơ mi rơ moóc KCT 922-TP-01: 25500kg

385

7

Sơ mi rơ moóc tải Ngọc Mai

100

8

Sơmi rơmooc CIMC C402Y

330

9

Sơmi rơmooc CIMC THT9390 tải trọng 23,8 tấn

490

10

Sơmi rơmooc CIMC ZJV9405CLXDY tải trọng 27 tấn

525

11

Sơmi rơmooc CIMC ZJV9401CLXDY tải trọng 29238kg

465

12

Sơmi rơmooc CIMC ZCZ9402GFLHJB tải trọng 30600kg

600

13

Sơmi rơmooc xitec CIMC tải trọng 20,8 tấn

430

14

Sơmi rơmooc DALIM trọng tải 20 tấn (chở Gas)

1 615

15

Sơmi rơmooc DONG A KPH30G002HP, trọng tải 26 tấn

400

16

Sơmi rơmooc Guangzhou JP41MK trọng tải 24,4 tấn

330

17

Sơmi rơmooc HANKOK HC42 trọng tải 27,5 tấn

330

18

Sơmi rơmooc Jupiter

330

19

Sơ mi rơ moóc tải (chở xe máy chuyên dùng) DOOSUNG DV-LBKS-330A

530

20

Sơ mi rơ moóc tải Doosung Việt Nam DV-LSKS-143B: 24000kg

395

21

Sơ mi rơ moóc xitec Doosung Việt Nam DV-BSKS-360A: 30620kg

697

22

Sơ mi rơ moóc tải Doosung Việt Nam DV-DSKS-240B: 28550kg

725

23

Sơmi rơmooc các loại khác xuất xứ từ Trung Quốc

330

24

Sơmi rơmooc các loại khác xuất xứ từ Hàn Quốc

500

25

Đầu kéo Foton BJ4183SLFJA-2

645

26

Đầu kéo Foton BJ4253SMFJB-S3

800

27

Đầu kéo sơmi rơmooc do các nước Tây Âu, Mỹ, Nhật sản xuất

1 200

28

Đầu kéo sơmi rơmooc do các nước Đông Âu sản xuất

600

29

Đầu kéo sơmi rơmooc do Trung Quốc sản xuất

600

30

Đầu kéo sơmi rơmooc do Hàn Quốc sản xuất

900

PHẦN 3: QUY ĐỊNH CHUNG VỀ MỘT SỐ LOẠI XE KHÁC

(Trừ các loại xe có giá cụ thể tại các Chương trên)




A- XE TẢI THÙNG KÍN DO CÁC NƯỚC NHẬT, MỸ, CHÂU ÂU

 

1

Loại có tải trọng từ 1 tấn trở xuống

340

2

Loại có tải trọng trên 1 tấn đến 1,5 tấn

380

3

Loại có tải trọng trên 1,5 đến 2 tấn

520

4

Loại có tải trọng trên 2 tấn đến 3,5 tấn

720

5

Loại có tải trọng trên 3,5 tấn đến 4,5 tấn

860

6

Loại có tải trọng trên 4,5 tấn đến 6,5 tấn

1 000

7

Loại có tải trọng trên 6,5 đến 8,5 tấn

1 160

8

Loại có tải trọng trên 8,5 tấn đến 12,5 tấn

1 260

9

Loại có tải trọng trên 12,5 tấn

1 400

B - XE TẢI THÙNG KÍN CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT

Xe tải các hiệu do các nước khác sản xuất tính bằng 80% giá xe thùng kín theo từng loại quy định tại phần A nêu trên.

C-XE KHÁCH DO MỸ, NHẬT, HÀN QUỐC, CHÂU ÂU SẢN XUẤT TRƯỚC NĂM 2000, CHƯA CÓ QUY ĐỊNH CỤ THỂ Ở CÁC PHẦN TRÊN

1

Loại từ 10 -15 chỗ

850

2

Loại từ 16 - 26 chỗ

1 000

3

Loại từ 27 - 30 chỗ

1 100

4

Loại từ 31 - 40 chỗ

1 300

5

Loại từ 41 - 50 chỗ

1 350

6

Loại từ 51 - 60 chỗ

1 400

7

Loại trên 60 chỗ

1 500

D- XE KHÁCH CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT (TRỪ SẢN XUẤT TẠI CÁC NƯỚC TẠI PHẦN C)

Xe khách các hiệu do các nước khác sản xuất trước năm 2000 được tính bằng 80% giá xe khách theo từng loại quy định tại phần C nêu trên.

Đối với xe tải chở cần cẩu cũ không xác định được giá, tính bằng 120% giá xe tải thùng có cùng chủng loại, trọng tải và cùng năm sản xuất

Каталог: data -> 2015
2015 -> Danh mục năng lực thử nghiệm năM 2015 viện nghiên cứu công nghệ sinh học và MÔi trưỜng mẫu câY, NÔng sảN, thực phẩM
2015 -> Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí
2015 -> Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014
2015 -> Danh mục năng lực thử nghiệm năM 2015 viện nghiên cứu công nghệ sinh học và MÔi trưỜNG
2015 -> BỘ trưỞng bộ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN
2015 -> 1. Tên hàng theo khai báo: Chất hoạt động bề mặt (Silkool-P70) npl sx thuốc
2015 -> On promulgation of list of oriental medicines, herbal medicines and traditional ingredients covered by health insurance
2015 -> Bộ trưởng Bộ y tế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ y tế
2015 -> Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân số 11/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003

tải về 4.78 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   26   27   28   29   30   31   32   33   ...   36




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương