Vệ sinh an toàn trong Sản xuất, kinh doanh thực phẩm 20 Mục 3 25 Thủ tục, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận 25



tải về 2.81 Mb.
trang13/28
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích2.81 Mb.
#2092
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   28


LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)



Mẫu 5

(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2006/QĐ-BYT ngày 09 tháng 01năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế)


Đơn vị:..................................

Điện thoại:............................

Fax:......................................


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




Ngày tháng năm 200......

PHIẾU BÁO CÁO “THÁNG HÀNH ĐỘNG

VÌ CHẤT LƯỢNG, VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM”

(Dùng cho báo cáo kết quả thực hiện

Tháng hành động vì chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm của các tuyến)
Kính gửi:............................................................................
I. Công tác chỉ đạo:

TT

Nội dung hoạt động

Tuyến xã

Tuyến huyện

Tuyến tỉnh

Tổng số xã

Số xã có (*)

Tổng số huyện

Số huyện có (*)

1.

Họp BCĐ về tháng hành động
















2.

Quyết định, chỉ thị

(ghi rõ người ký)


















3.

Kế hoạch

(ghi rõ người ký)


















4.

Công văn.

(ghi rõ người ký)


















5.

Hội nghị triển khai

















6.

Lễ phát động
















* Ghi chú: Nếu là báo cáo của 1 xã,1 huyện thì đánh dấu vào ô tương ứng (*).



II. Chiến dịch truyền thông:

TT

Hoạt động

Số lượng/buổi

Số người nghe/phạm vi bao phủ.

1.

Nói chuyện







2.

Tập huấn







3.

Hội thảo







4.

Phát thanh







5.

Truyền hình







6.

Báo viết







7.

Sản phẩm truyền thông:







- Băng rôn, khẩu hiệu







- Tranh áp - phích







- Tờ gấp







- Băng, đĩa hình







- Băng, đĩa âm







- Khác:...







8.

Hoạt động khác:...







III. Chiến dịch kiểm tra, thanh tra:

1. Số đoàn:..............................................................................................................

2. Kết quả kiểm tra, thanh tra:

TT



Cơ sở thực phẩm



Huyện

Tỉnh

TS

cơ sở


Số được KT,

Th.Tr


Số đạt

Tỉ lệ đạt

(%)


TS

cơ sở


Số được KT,

Th.Tr


Số đạt

Tỉ lệ đạt

(%)


TS

cơ sở


Số được KT,

Th.Tr


Số đạt

Tỉ lệ đạt

(%)


1.

Sản xuất chế biến TP





































2.

Kinh doanh tiêu dùng





































3.

Dịch vụ ăn uống





































Cộng (1+2+3)





































4

Số cơ sở vi phạm










5

Xử lý

- Số cơ sở bị cảnh cáo










- Số cơ sở bị phạt tiền

- Số tiền












- Số cơ sở bị huỷ SP

- Loại SP/SL












- Số cơ sở bị đóng cửa










- Khác











IV. Tình hình ngộ độc thực phẩm:


TT

Chỉ số

Tháng hành động vì CLVSATTP

Số cùng kỳ năm trước

1.

Số vụ







2.

Số mắc







3.

Số chết








V. Đánh giá chung:

1. Ưu điểm:

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................



2. Yếu kém, tồn tại:

................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................3. Kiến nghị:

................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)


Mẫu 6

(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2006/QĐ-BYT ngày 09 tháng 01năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Trạm y tế xã:................

Huyện:..........................

Tỉnh:.............................

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc




Ngày tháng năm 200


BÁO CÁO CÔNG TÁC VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

* Dùng cho tuyến xã, phường, thị trấn



* Báo cáo: 6 tháng




Một năm






Kính gửi:...................................................................................
I. Thông tin chung:

1. Dân số :.................................... 4. Số cơ sở SXCBTP :.........................

2. Diện tích :................................... 5. Số cơ sở KDTP :.........................

3. Số thôn/bản:................................... 6. Số cơ sở dịch vụ ăn uống:........................

II. Công tác chỉ đạo: Có Không

1. Có BCĐLN VSATTP do Lãnh đạo UBND làm trưởng Ban:  

2. Hội nghị BCĐ liên ngành: * 6 tháng/lần.  

* 1 năm/lần.  

* Không. 

Có Không


3. Quyết định, chỉ thị về VSATTP:  

4. Công văn về VSATTP:  

5. Kế hoạch đảm bảo VSATTP:  

6. Hội nghị triển khai và tổng kết:  

III. Các hoạt động:

1. Tuyên truyền giáo dục:

TT

Hoạt động

Số lượng/buổi

Số người nghe/phạm vi bao phủ

1.

Tổ chức Lễ phát động Tháng hành động







2.

Nói chuyện







3.

Tập huấn







4.

Hội thảo







5.

Phát thanh







6

Sản phẩm truyền thông:







- Băng rôn, khẩu hiệu.







- Tranh áp - phích.







- Tờ gấp.







- Băng, đĩa hình.







- Băng, đĩa âm.







- SP Khác:...







7

Hoạt động khác:...







2. Công tác kiểm tra, thanh tra:

2.1. Số đoàn:

2.2. Kết quả:

TT

Cơ sở thực phẩm

TSCS

hiện có

Số cơ sở được kiểm tra, Th.tra

Số cơ sở đạt

Tỷ lệ đạt (%)

1.

CS Sản xuất chế biến TP













2.

CS Kinh doanh tiêu dùng













3.

CS Dịch vụ ăn uống













Cộng (1+2+3)













4.

Số cơ sở vi phạm













5.

Xử lý

Số cơ sở bị cảnh cáo













Số cơ sở bị phạt tiền

Số tiền














Số cơ sở bị huỷ SP

Loại SP/SL















Cơ sở bị đóng cửa













Khác













3. Hoạt động cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện VSATTP:

TT

Loại cơ sở thực phẩm

Số cấp mới

Luỹ tính

Ghi chú

1.













2.













3.













4. Ngộ độc thực phẩm:

TT

Tác nhân

Số vụ

Số mắc

Số chết

1.

NĐTP do vi sinh vật










2.

NĐTP do hoá chất










3.

NĐTP do TP bị biến chất










4.

NĐTP do độc tố tự nhiên










Cộng










Каталог: vbpl
vbpl -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
vbpl -> THỦ TƯỚng chính phủ
vbpl -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh thừa thiên huế Độc lập Tự do Hạnh phúc
vbpl -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
vbpl -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố HỒ chí minh độc lập Tự do Hạnh phúc
vbpl -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
vbpl -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
vbpl -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
vbpl -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb

tải về 2.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   28




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương