5. Xây dựng mô hình điểm VSATTP:
TT
|
Tên mô hình
|
Số lượng
|
Kết quả
|
1.
|
Thức ăn đường phố
|
|
|
2.
|
Truyền thông cộng đồng thay đổi phong tục tập quán lạc hậu phòng ngừa NĐTP, FBDs
|
|
|
3.
|
Làng văn hoá sức khoẻ phòng ngừa NĐTP, FBDs
|
|
|
4.
|
Khác
|
|
|
|
Chợ điểm VSATTP.
Bếp ăn tập thể.
Trường học.
Rau sạch.
Chăn nuôi sạch.
Khác........................
|
|
|
6. Kinh phí:
TT
|
Nội dung chi
|
Trên cấp
|
Hỗ trợ của UBND xã
|
Hỗ trợ của DN
|
Cộng
|
1.
|
Tuyên truyền giáo dục.
|
|
|
|
|
2.
|
Kiểm tra, thanh tra.
|
|
|
|
|
3.
|
Mua trang thiết bị, dụng cụ.
|
|
|
|
|
4.
|
Mô hình điểm.
|
|
|
|
|
5.
|
Điều tra ngộ độc, giám sát.
|
|
|
|
|
6.
|
Xét nghiệm.
|
|
|
|
|
7.
|
Khác........................
|
|
|
|
|
7. Đánh giá chung:
1. Ưu điểm:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Yếu kém, tồn tại:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3. Kiến nghị:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO
(Ghi rõ họ - tên - chức vụ)
|
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký tên đóng dấu)
|
Mẫu 7
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2006/QĐ-BYT ngày 09 tháng 01năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Phòng Y tế:............
Tỉnh:.......................
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ngày tháng năm 200
|
BÁO CÁO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
* Dùng cho tuyến huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
* Báo cáo: 6 tháng
|
|
Một năm
|
|
Kính gửi:..............................................................................
I. Thông tin chung:
1. Dân số : 5. Số cơ sở SXCBTP :
2. Diện tích : 6. Số cơ sở KDTP :
4. Số xã/phường : 7. Số cơ sở dịch vụ ăn uống :
3. Số thôn/bản : Cộng (5+6+7) :
II. Công tác chỉ đạo:
TT
|
Hoạt động
|
Tuyến xã
|
Tuyến huyện
|
Số xã có (*)
|
Tổng số xã
|
Số huyện có (*)
|
Tổng số huyện
|
1.
|
Có BCĐ Liên ngành do Lãnh đạo UBND làm trưởng ban
|
|
|
|
|
2.
|
Có Hội nghị Ban chỉ đạo liên ngành: 6 tháng - 1 năm
|
|
|
|
|
3.
|
Có Quyết định, Chỉ thị về vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
4.
|
Có công văn về VSATTP
|
|
|
|
|
5.
|
Có kế hoạch đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
6.
|
Có HN triển khai và tổng kết
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Báo cáo của 1 huyện chỉ cần đánh dấu (*) vào ô tương ứng.
III. Các hoạt động:
1. Tuyền truyền giáo dục:
TT
|
Hoạt động
|
Tuyến xã
|
Tuyến huyện
|
Số lượng/buổi
|
* Số người tham dự
* Phạm vi bao phủ
|
Số lượng/buổi
|
* Số người tham dự
* Phạm vi bao phủ
|
1.
|
Tổ chức Lễ phát động THĐ vì CLVSATTP
|
|
|
|
|
2.
|
Nói chuyện
|
|
|
|
|
3.
|
Tập huấn
|
|
|
|
|
4.
|
Hội thảo
|
|
|
|
|
5.
|
Phát thanh
|
|
|
|
|
6.
|
Truyền hình
|
|
|
|
|
7
|
SP truyền thông
|
- Băng rôn, khẩu hiệu.
|
|
|
|
|
- Tranh áp - phích.
|
|
|
|
|
- Tờ gấp.
|
|
|
|
|
- Băng, đĩa hình.
|
|
|
|
|
- Băng, đĩa âm.
|
|
|
|
|
- SP Khác:...
|
|
|
|
|
8.
|
Hoạt động khác:...
|
|
|
|
|
2. Công tác kiểm tra, thanh tra:
2.1. Tổng số đoàn kiểm tra, thanh tra.
* Tuyến xã :........................... Trong đó liên ngành:.................... đoàn
* Tuyến huyện :........................... Trong đó liên ngành:................... đoàn
2.2. Kết quả:
TT
|
Cơ sở thực phẩm
|
Tuyến xã
|
Tuyến huyện
|
TS
cơ sở
|
Số được KT,
Th.Tr
|
Số đạt
|
Tỉ lệ đạt
(%)
|
TS
cơ sở
|
Số được KT,
Th.Tr
|
Số đạt
|
Tỉ lệ đạt
(%)
|
1.
|
Sản xuất chế biến TP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Kinh doanh thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
Dịch vụ ăn uống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng (1+2+3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.
|
Số cơ sở vi phạm
|
|
|
5.
|
Xử lý
|
- Số cơ sở bị cảnh cáo
|
|
|
- Số cơ sở bị phạt tiền
- Số tiền
|
|
|
- Số cơ sở bị huỷ SP
- Loại SP/SL
|
|
|
- Số cơ sở bị đóng cửa
|
|
|
- Khác
|
|
|
3. Công tác xét nghiệm:
TT
|
Chỉ tiêu xét nghiệm
|
Kết quả
|
Bệnh nhân NĐTP
|
Người SXCBTP
|
Bàn tay người CBTP
|
Thực phẩm
|
Nước
|
Dụng cụ bao gói
|
khác
|
Cộng
|
1.
|
Vi sinh vật
|
TS mẫu XN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số đạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Hoá chất
|
TS mẫu XN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số đạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Hoạt động cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện VSATTP:
TT
|
Loại cơ sở TP
|
Tuyến xã
|
Tuyến huyện
|
Ghi chú
|
Cấp mới
|
Luỹ cấp
|
Cấp mới
|
Luỹ cấp
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
|
4.
|
|
|
|
|
|
|
5.
|
|
|
|
|
|
|
6.
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
5. Xây dựng mô hình điểm VSATTP:
TT
|
Tên mô hình
|
Tuyến xã
|
Tuyến huyện
|
Cộng
|
SL
|
Kết quả
|
SL
|
Kết quả
|
1.
|
Thức ăn đường phố
|
|
|
|
|
|
2.
|
Truyền thông cộng đồng thay đổi phong tục tập quán lạc hậu phòng ngừa NĐTP và FBDs
|
|
|
|
|
|
3.
|
Làng VHSK phòng ngừa NĐTP và FBDs
|
|
|
|
|
|
4.
|
HACCP
|
|
|
|
|
|
5.
|
Khác:
Chợ điểm.
Bếp ăn tập thể.
Trường học.
Khu du lịch.
Rau sạch.
Chăn nuôi sạch
Khác
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
6. Ngộ độc thực phẩm:
TT
|
Tác nhân
|
Số vụ
|
Số mắc
|
Số chết
|
1.
|
NĐTP do vi sinh vật
|
|
|
|
2.
|
NĐTP do hoá chất
|
|
|
|
3.
|
NĐTP do TP bị biến chất
|
|
|
|
4.
|
NĐTP do độc tố tự nhiên
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
7. Kinh phí:
TT
|
Nội dung chi
|
Trên cấp
|
Hỗ trợ của UBND
|
Hỗ trợ của DN
|
Cộng
|
1.
|
Tuyên truyền giáo dục
|
|
|
|
|
2.
|
Kiểm tra, thanh tra
|
|
|
|
|
3.
|
Mua trang, thiết bị, dụng cụ, HC
|
|
|
|
|
4.
|
Mô hình điểm
|
|
|
|
|
5.
|
Điều tra NĐTP, giám sát
|
|
|
|
|
6.
|
Xét nghiệm
|
|
|
|
|
7.
|
Khác
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
8. Hoạt động khác:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
IV. Đánh giá chung:
1. Ưu điểm:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Yếu kém, tồn tại:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3. Kiến nghị:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO
(Ghi rõ họ - tên - chức vụ)
|
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký tên đóng dấu)
|
Mẫu 8
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2006/QĐ-BYT ngày 09 tháng 01năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
UBND tỉnh/thành phố
SỞ Y TẾ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Ngày tháng năm 200
|
BÁO CÁO CÔNG TÁC VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
* Dùng cho tuyến tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
-
* Báo cáo: 6 tháng
|
|
Một năm
|
|
Kính gửi:.........................................................................................................
I. Thông tin chung:
1. Dân số :................................. 5. Số thôn/bản :..............................
2. Diện tích :................................. 6. Số cơ sản xuất, CBTP :..............................
3. Số huyện/quận :................................. 7. Số cơ sở KDTP :..............................
4. Số xã/phường :................................. 8. Số cơ sở dịch vụ ăn uống :..............................
Cộng (6+7+8) :..............................
II. Công tác chỉ đạo:
TT
|
Hoạt động
|
Tuyến xã
|
Tuyến huyện
|
Tuyến tỉnh
|
Số xã có
|
Tổng
số xã
|
Số huyện có
|
Tổng số
huyện
| -
|
Có BCĐLN VSATTP do Lãnh đạo UBND làm Trưởng ban
|
|
|
|
|
| -
|
Có hội nghị BCĐLN 6 tháng, 1 năm
|
|
|
|
|
| -
|
Có Quyết định, chỉ thị về VSATTP
|
|
|
|
|
| -
|
Có Công văn về VSATTP
|
|
|
|
|
| -
|
Có Kế hoạch bảo đảm VSATTP
|
|
|
|
|
| -
|
Có Hội nghị triển khai và tổng kết
|
|
|
|
|
|
III. Các hoạt động:
1. Tuyên truyền giáo dục:
TT
|
Hoạt động
|
Tuyến xã
|
Tuyến huyện
|
Tuyến tỉnh
|
SL/buổi
|
TS người tham dự, phạm vi bao phủ
|
SL/buổi
|
TS người tham dự, phạm vi bao phủ
|
SL/buổi
|
TS người tham dự, phạm vi bao phủ
| -
|
Tổ chức lễ phát động Tháng HĐ vì CLVSATTP
|
|
|
|
|
|
| -
|
Nói chuyện
|
|
|
|
|
|
| -
|
Tập huấn
|
|
|
|
|
|
| -
|
Hội thảo
|
|
|
|
|
|
| -
|
Phát thanh
|
|
|
|
|
|
| -
|
Truyền hình
|
|
|
|
|
|
| -
|
Báo viết
|
|
|
|
|
|
| -
|
SP truyền thông
|
Băng rôn, khẩu hiệu
|
|
|
|
|
|
|
Áp – phích
|
|
|
|
|
|
|
Tờ gấp
|
|
|
|
|
|
|
Băng đĩa hình
|
|
|
|
|
|
|
Băng đĩa âm
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
| -
|
Hoạt động khác
|
|
|
|
|
|
|
2. Công tác kiểm tra, thanh tra:
-
Tổng số đoàn kiểm tra, thanh tra.
TT
|
Tuyến
|
Tổng số đoàn
|
Trong đó đoàn liên ngành
| -
|
Xã
|
|
| -
|
Huyện
|
|
| -
|
Tỉnh
|
|
|
Cộng
|
|
|
-
Kết quả:
TT
|
Cơ sở thực phẩm
|
TSCS hiện có
|
Số cơ sở được kiểm tra, Th.tra
|
Số cơ sở đạt
|
Tỷ lệ đạt (%)
|
1.
|
CS Sản xuất chế biến TP
|
|
|
|
|
2.
|
CS Kinh doanh tiêu dùng
|
|
|
|
|
3.
|
CS Dịch vụ ăn uống
|
|
|
|
|
Cộng (1+2+3).
|
|
|
|
|
4.
|
Số cơ sở vi phạm
|
|
|
|
|
5.
|
Xử lý
|
Số cơ sở bị cảnh cáo
|
|
|
|
|
Số cơ sở bị phạt tiền
Số tiền
|
|
|
|
|
Số cơ sở bị huỷ SP
Loại SP/SL
|
|
|
|
|
Cơ sở bị đóng cửa
|
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
3. Công tác xét nghiệm:
TT
|
Chỉ tiêu XN
|
Kết quả
|
B. nhân
NĐTP
|
Người SXCB
|
Bàn tay
|
Thực phẩm
|
Nước
|
Dụng cụ baogói
|
Khác
|
Cộng
|
Huyện
|
Tỉnh
|
1
|
Vi sinh vật
|
TS mẫu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số đạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoá chất
|
TS mẫu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số đạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Hoạt động cấp chứng nhận đủ điều kiện VSATTP:
TT
|
Loại cơ sở
thực phẩm
|
Tuyến xã
|
Tuyến huyện
|
Tuyến tỉnh
|
Cấp mới
|
Tích luỹ
|
Cấp mới
|
Tích luỹ
|
Cấp mới
|
Tích luỹ
| -
|
|
|
|
|
|
|
| -
|
|
|
|
|
|
|
| -
|
|
|
|
|
|
|
| -
|
|
|
|
|
|
|
| -
|
|
|
|
|
|
|
| -
|
|
|
|
|
|
|
| -
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
5. Hoạt động quản lý công bố tiêu chuẩn sản phẩm và quảng cáo sản phẩm:
TT
|
Loại sản phẩm
|
Công bố tiêu chuẩn
|
Quảng cáo sản phẩm
|
Mới
|
Gia hạn
|
Luỹ tích
|
Mới
|
Gia hạn
|
Luỹ tích
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
|
|
|
|
|
|
|
4.
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
|
|
|
|
|
|
|
|
6.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Xây dựng mô hình điểm:
TT
|
Loại mô hình
|
Tuyến xã
|
Tuyến huyện
|
Tuyến tỉnh
|
Số lượng
|
Kết quả
|
Số lượng
|
Kết quả
|
Số lượng
|
Kết quả
| -
|
Thức ăn đường phố
|
|
|
|
|
|
| -
|
Truyền thông cộng đồng thay đổi tập quán lạc hậu phòng ngừa NĐTP
|
|
|
|
|
|
| -
|
Làng văn hoá SK phòng ngừa NĐTP, FBDs
|
|
|
|
|
|
| -
|
HACCP
|
|
|
|
|
|
| -
|
Khác:
-Chợ điểm
-Bếp ăn tập thể
-Trường học
-Khu du lịch
-Rau sạch
-Chăn nuôi sạch
-Khác
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
7. Ngộ độc thực phẩm:
TT
|
Loại NĐTP
|
Số vụ
|
Số mắc
|
Số chết
| -
|
NĐTP do vi sinh vật
|
|
|
| -
|
NĐTP do hoá chất
|
|
|
| -
|
NĐTP do TP biến chất
|
|
|
| -
|
NĐTP do độc tố tự nhiên
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
8. Kinh phí:
TT
|
Nội dung chi
|
Trên cấp
|
Hỗ trợ của UBND
|
Hỗ trợ của DN
|
Cộng
|
1.
|
Tuyên truyền giáo dục
|
|
|
|
|
2.
|
Kiểm tra, thanh tra
|
|
|
|
|
3.
|
Mua trang thiết bị, dụng cụ, HC
|
|
|
|
|
4.
|
Mô hình điểm
|
|
|
|
|
5.
|
Điều tra NĐTP, giám sát
|
|
|
|
|
6.
|
Xét nghiệm
|
|
|
|
|
7.
|
Khác
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
9. Hoạt động khác:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
IV. Đánh giá chung:
1. Ưu điểm:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Yếu kém, tồn tại:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3. Kiến nghị:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO
(Ghi rõ họ - tên - chức vụ)
|
LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
(Ký tên đóng dấu)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |