Ubnd tỉnh hà nam liên sở tc- xd số: 12/2015/cbgvl-ls cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 2.72 Mb.
trang4/18
Chuyển đổi dữ liệu08.05.2018
Kích2.72 Mb.
#37749
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18

VẬT LIỆU XÂY LẮP

Tháng12/2015




STT

Tên vật liệu và quy cách

Đơn vị tính

Giá chưa có thuế VAT




Thép thanh vằn D10 (CB400V/SD390)

đ/kg

13.250




Thép thanh vằn D12, D13 (CB400V/SD390)

đ/kg

13.150




Thép thanh vằn D14÷36 (Gr60)

đ/kg

13.050




Thép thanh vằn D10 (Gr60)

đ/kg

13.300




Thép thanh vằn D12, D13 (Gr60)

đ/kg

13.200




Thép thanh vằn D14÷36 (Gr60)

đ/kg

13.100

16

Thép Úc










Thép cuộn trơn D6, D8 CB240T

đ/kg

12.800




Thép thanh vằn D13÷32 CB300-V/Gr40

đ/kg

13.480




Thép thanh vằn D10/D12 CB300-V/Gr40

đ/kg

13.580




Thép thanh vằn D13÷32 CB400-V/SD390/Gr60

đ/kg

13.530




Thép thanh vằn D10/D12 CB400-V/SD390/Gr60

đ/kg

13.630




Thép thanh vằn D13÷32 Grade 460/CB500

đ/kg

13.930




Thép thanh vằn D10/D12 Grade 460/CB500

đ/kg

14.180

17

Thép tấm xây dựng










Dày 6 12 mm CT3

đ/kg

15.636

18

Tôn Austnam










Tôn AC 11, AK – 0,45 mạ kẽm

đ/m2

155.455




Tôn APU 6 sóng 0,42mm cách nhiệt

đ/m2

232.727




Tôn APU 11sóng 0,42mm cách nhiệt

đ/m2

235.455




Tôn Alock màu - 0,45 mạ kẽm 3 sóng

đ/m2

197.273




Tôn Alock màu - 0,47 mạ nhôm kẽm 3 sóng

đ/m2

200.909




Tôn vách và tôn trần khổ 1130 mm

đ/m2

157.182

19

Các tấm ốp Austnam góc dài tuỳ ý :










- Khổ rộng 300 mm dày 0,45mm

đ/md

33.636




- Khổ rộng 400 mm dày 0,45mm

đ/md

42.727




- Khổ rộng 600 mm dày 0,45mm

đ/md

62.727

20

Các loại phụ kiện mạ kẽm dày 0,42mm










- Khổ rộng 300mm

đ/md

42.727




- Khổ rộng 400mm

đ/md

55.455

21

Các loại phụ kiện mạ kẽm dày 0,45mm










- Khổ rộng 300mm

đ/md

43.636




- Khổ rộng 400mm

đ/md

57.237




Các loại phụ kiện mạ kẽm dày 0,47mm




58.182




- Khổ rộng 300mm

đ/md







- Khổ rộng 400mm

đ/md




22

Tôn Hoa Sen










Loại tôn kẽm màu cán 11 sóng, khổ 1080










- Độ dày 0,25mm

đ/m2

42.273




- Độ dày 0,30mm

đ/m2

55.000




- Độ dày 0,40mm

đ/m2

65.455




- Độ dày 0,42mm

đ/m2

68.630




- Độ dày 0,45mm

đ/m2

73.182




Loại tôn lạnh màu cán 11 sóng, khổ 1080










- Độ dày 0,25mm

đ/m2

49.091

VẬT LIỆU XÂY LẮP

Tháng 12/2015


STT

Tên vật liệu và quy cách

Đơn vị tính

Giá chưa có thuế

VAT




- Độ dày 0,30mm

đ/m2

56.818




- Độ dày 0,40mm

đ/m2

67.273




- Độ dày 0,42mm

đ/m2

70.454




- Độ dày 0,45mm

đ/m2

82.500




Loại tôn lạnh trắng cán 11 sóng, khổ 1080










- Độ dày 0,20mm

đ/m2

39.545




- Độ dày 0,25mm

đ/m2

44.545




- Độ dày 0,30mm

đ/m2

52.273




- Độ dày 0,35mm

đ/m2

56.810




- Độ dày 0,37mm

đ/m2

60.000

23

Vít bắt vào xà gồ gỗ

đ/cái

600

24

Vít bắt vào xà gồ thép 20mm

đ/cái

1.200

25

Dây thép gai mạ kẽm loại cuộn 30 kg

đ/kg

14.860

26

Dây thép gai mạ kẽm loại cuộn 10 kg

đ/kg

15.015

27

Dây thép mạ kẽm 3 ly

đ/kg

18.100

28

Dây thép buộc đen 1ly

đ/kg

22.727

29

Đinh 3- 5 cm

đ/kg

23.700

30

Đinh > 5 cm

đ/kg

21.800

31

Lưới B40  3

đ/kg

18.200

32

Lưới B40  3

đ/m2

27.270

IV

GỖ, TRE, LUỒNG







1

Gỗ lim hộp dài 2,1 - > 3m rộng 0,3

1000đ/m3

27.500

2

Gỗ lim hộp dài > 3,1 - > 4m rộng 0,5

1000đ/m3

28.500

3

Gỗ de hộp

1000đ/m3

12.300

4

Gỗ dổi hộp

1000đ/m3

15.000

5

Gỗ trò chỉ hộp

1000đ/m3

15.000

6

Gỗ hộp nhóm 5,6 (Hồng Sắc)

1000đ/m3

5.540

7

Gỗ cốp pha nhóm 7,8 ván 3 cm

1000đ/m3

3.800

8

Củi đốt

đ/kg

900

9

Cọc tre loại A dài 2m 7cm

đ/m

4.200

10

Cọc tre loại A dài 2,5m 7cm

đ/m

4.500

11

Luồng cây loại A

đ/cây

27.000

12

Luồng cây loại B

đ/cây

25.000

13

Tre cây 10 cm

đ/cây

21.000

Каталог: stc -> TaiLieu -> STC -> VLXD -> 2015
stc -> QuyếT ĐỊnh về chính sách hỗ trợ phòNG, chống dịch bệnh gia súC, gia cầm thủ TƯỚNG chính phủ Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001; Xét đề nghị của Bộ Tài chính tại văn bản số 43/TTr-btc ngày 02 tháng 5 năm 2008
stc -> THỜi gian sử DỤng và TỶ LỆ TÍnh hao mòN
stc -> Ủy ban nhân dân tỉnh hà TĨNH
stc -> Phụ lục I bảng giá các loại xe ô tô dùng để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn
stc -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
stc -> THỰc trạng quản lý nhà NƯỚC ĐỐi với dnnn sau khi sắp xếP, ĐỔi mới trêN ĐỊa bàn tỉnh bắc giang
stc -> Ubnd tỉnh bình phưỚc sở TÀi chính số: 2171 /bc-stc
2015 -> Ubnd tỉnh hà nam liên sở tc- xd số: 02/2015/cbgvl-ls cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 2.72 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương