|
Phụ lục số 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 162/2014/TT-BTC
ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính)
|
THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN
CÁC LOẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
STT
|
Danh mục các nhóm tài sản
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Tỷ lệ hao mòn
(% năm)
|
Loại 1
|
Nhà
|
|
|
| |
80
|
1,25
|
| |
80
|
1,25
|
| |
50
|
2
|
| |
25
|
4
|
| |
15
|
6,67
|
Loại 2
|
Vật kiến trúc
|
|
|
| -
Kho chứa, bể chứa, bãi đỗ, sân phơi, sân chơi, sân chơi thể thao, sân vận động, bể bơi, trường bắn
|
20
|
5
|
| -
Kè, đập, đê, cống, kênh, mương máng, bến cảng, ụ tàu
|
20
|
5
|
| -
Giếng khoan, giếng đào, tường rào.
|
10
|
10
|
| |
10
|
10
|
Loại 3
|
Phương tiện vận tải
|
|
|
1
|
Phương tiện vận tải đường bộ
|
|
|
1.1
|
Ô tô
|
|
|
a.
|
Xe ôtô phục vụ chức danh
|
|
|
| |
15
|
6,67
|
| |
15
|
6,67
|
b.
|
Xe phục vụ chung
|
|
|
| |
15
|
6,67
|
| |
15
|
6,67
|
| |
15
|
6,67
|
| |
15
|
6,67
|
c.
|
Xe ôtô chuyên dùng
|
|
|
| |
15
|
6,67
|
| |
15
|
6,67
|
| -
Xe chở tiền, biên lai, ấn chỉ có giá trị như tiền
|
15
|
6,67
|
| |
15
|
6,67
|
| |
15
|
6,67
|
| |
15
|
6,67
|
| |
15
|
6,67
|
| |
15
|
6,67
|
| |
15
|
6,67
|
| -
Xe trang bị phòng thí nghiệm
|
15
|
6,67
|
| |
15
|
6,67
|
| |
15
|
6,67
|
| -
Xe kéo, xe cứu hộ, cứu nạn
|
15
|
6,67
|
| |
15
|
6,67
|
| |
15
|
6,67
|
| |
15
|
6,67
|
| -
Xe thu phát tín hiệu truyền hình, truyền thông
|
15
|
6,67
|
| |
15
|
6,67
|
| -
Xe chở diễn viên, vận động viên
|
15
|
6,67
|
| |
15
|
6,67
|
| |
15
|
6,67
|
| |
15
|
6,67
|
| |
15
|
6,67
|
| |
15
|
6,67
|
| |
15
|
6,67
|
| -
Xe ca trên 16 chỗ ngồi các loại
|
15
|
6,67
|
| -
Xe khám và điều trị bệnh nhân lưu động
|
15
|
6,67
|
| -
Xe đưa đón giáo viên, học sinh
|
15
|
6,67
|
| |
15
|
6,67
|
| -
Xe văn hóa thông tin lưu động
|
15
|
6,67
|
| |
15
|
6,67
|
| |
15
|
6,67
|
1.2
|
Xe mô tô, gắn máy
|
10
|
10
|
1.3
|
Phương tiện vận tải đường bộ khác
|
10
|
10
|
2
|
Phương tiện vận tải đường sắt
|
10
|
10
|
3
|
Phương tiện vận tải đường thủy
|
|
|
| |
10
|
10
|
| |
10
|
10
|
| -
Tàu tuần tra, cứu hộ, cứu nạn đường thủy
|
10
|
10
|
| -
Tàu chở hàng đường thuỷ nội địa
|
10
|
10
|
| -
Tàu chở khách đường thủy nội địa
|
10
|
10
|
| |
10
|
10
|
| -
Ca nô, xuồng máy các loại
|
10
|
10
|
| |
10
|
10
|
| -
Phương tiện vận tải đường thủy khác
|
10
|
10
|
4
|
Phương tiện vận tải đường không
|
10
|
10
|
5
|
Phương tiện vận tải khác
|
10
|
10
|
Loại 4
|
Máy móc, thiết bị văn phòng
|
|
|
| |
5
|
20
|
| |
5
|
20
|
| |
5
|
20
|
| |
5
|
20
|
| |
5
|
20
|
| |
5
|
20
|
| |
8
|
12,5
|
| -
Thiết bị lọc nước các loại
|
5
|
20
|
| -
Máy hút ẩm, hút bụi các loại
|
5
|
20
|
| -
Ti vi, đầu Video, các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác
|
5
|
20
|
| |
5
|
20
|
| |
5
|
20
|
| -
Thiết bị âm thanh các loại
|
5
|
20
|
| -
Tổng đài điện thoại, điện thoại cố định, máy bộ đàm, điện thoại di động
|
5
|
20
|
| -
Thiết bị thông tin liên lạc khác
|
5
|
20
|
| |
5
|
20
|
| |
5
|
20
|
| |
8
|
12,5
|
| |
8
|
12,5
|
| |
8
|
12,5
|
| |
8
|
12,5
|
| |
8
|
12,5
|
| -
Bàn ghế phòng họp, hội trường, lớp học
|
8
|
12,5
|
| -
Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật
|
8
|
12,5
|
| -
Thiết bị mạng, truyền thông
|
5
|
20
|
| -
Thiết bị điện văn phòng các loại
|
5
|
20
|
| -
Thiết bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu
|
5
|
20
|
| -
Các loại thiết bị văn phòng khác
|
8
|
12,5
|
Loại 5
|
Thiết bị truyền dẫn
|
5
|
20
|
| -
Phương tiện truyền dẫn khí đốt
|
5
|
20
|
| -
Phương tiện truyền dẫn điện
|
5
|
20
|
| -
Phương tiện truyền dẫn nước
|
5
|
20
|
| -
Phương tiện truyền dẫn các loại khác
|
5
|
20
|
Loại 6
|
Máy móc, thiết bị động lực
|
|
|
| |
8
|
12,5
|
| -
Máy phát động lực các loại
|
8
|
12,5
|
| -
Máy móc thiết bị động lực khác
|
8
|
12,5
|
Loại 7
|
Máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
|
|
| |
10
|
10
|
| -
Máy móc thiết bị xây dựng
|
8
|
12,5
|
| -
Thiết bị phòng cháy chữa cháy
|
8
|
12,5
|
| -
Máy móc thiết bị dùng trong ngành khai khoáng
|
8
|
12,5
|
| -
Máy dùng cho nông, lâm nghiệp
|
8
|
12,5
|
| -
Thiết bị luyện kim, gia công bề mặt chống gỉ và ăn mòn kim loại
|
10
|
10
|
| -
Thiết bị chuyên dùng sản xuất các loại hoá chất
|
10
|
10
|
| -
Máy móc, thiết bị chuyên dùng sản xuất vật liệu xây dựng, đồ sành, sứ, thuỷ tinh
|
8
|
12,5
|
| -
Thiết bị chuyên dùng sản xuất các linh kiện và điện tử, quang học, cơ khí chính xác
|
12
|
8,33
|
| -
Máy móc, thiết bị dùng trong các ngành sản xuất da, in, văn phòng phẩm và văn hoá phẩm
|
10
|
10
|
| -
Máy móc, thiết bị dùng trong ngành dệt
|
10
|
10
|
| -
Máy móc, thiết bị dùng trong ngành may mặc
|
8
|
12,5
|
| -
Máy móc, thiết bị dùng trong ngành giấy
|
10
|
10
|
| -
Máy móc, thiết bị sản xuất, chế biến lương thực, thực phẩm
|
10
|
10
|
| -
Máy móc, thiết bị điện ảnh, y tế
|
8
|
12,5
|
| -
Máy móc, thiết bị viễn thông, truyền hình
|
8
|
12,5
|
| -
Máy móc, thiết bị sản xuất dược phẩm
|
8
|
12,5
|
| -
Máy móc, thiết bị chuyên dùng khác
|
10
|
10
|
Loại 8
|
Thiết bị đo lường, thí nghiệm
|
|
|
| -
Thiết bị đo lường, thử nghiệm các đại lượng cơ học, âm học và nhiệt học
|
10
|
10
|
| -
Thiết bị quang học và quang phổ
|
10
|
10
|
| |
8
|
12,5
|
| -
Thiết bị đo và phân tích lý hoá
|
10
|
10
|
| -
Thiết bị và dụng cụ đo phóng xạ
|
10
|
10
|
| -
Thiết bị chuyên ngành đặc biệt
|
8
|
12,5
|
| -
Khuôn mẫu dùng trong công nghiệp đúc
|
5
|
20
|
| -
Thiết bị đo lường, thí nghiệm khác
|
10
|
10
|
Loại 9
|
Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm
|
|
|
1
|
Các loại súc vật
|
8
|
12,5
|
2
|
Cây lâu năm, vườn cây công nghiệp, vườn cây ăn quả, vườn cây lâu năm.
|
25
|
4
|
3
|
Thảm cỏ, thảm cây xanh, cây cảnh, vườn cây cảnh
|
8
|
12,5
|
Loại 10
|
Tài sản cố định hữu hình khác
|
8
|
12,5
|
Bộ/Tỉnh.......................
|
Phụ lục số 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính)
|
QUY ĐỊNH
THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ
TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
STT
|
Danh mục
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Tỷ lệ hao mòn
(% năm)
|
Loại 1
|
Quyền tác giả
|
|
|
| |
|
|
| |
|
|
|
...............................
|
|
|
Loại 2
|
Quyền sở hữu công nghiệp
|
|
|
| |
|
|
| |
|
|
|
...............................
|
|
|
Loại 3
|
Quyền đối với giống cây trồng
|
|
|
| |
|
|
| |
|
|
|
...............................
|
|
|
Loại 4
|
Phần mềm ứng dụng
|
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| -
Phần mềm tin học văn phòng
|
|
|
| |
|
|
Loại 5
|
Tài sản cố định vô hình khác
|
|
|
Bộ/Tỉnh.......................
|
Phụ lục số 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 162/2014/TT-BTC
ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính)
|
QUY ĐỊNH
THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ
TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
STT
|
Danh mục
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Tỷ lệ hao mòn
(% năm)
|
Loại 1
|
...............................................
|
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
Loại 2
|
...............................................
|
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
Loại 3
|
|
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
.......
|
.................................................
|
|
|
Bộ/Tỉnh.......................
|
Phụ lục số 4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính)
|
QUY ĐỊNH
DANH MỤC VÀ GIÁ QUY ƯỚC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC BIỆT
STT
|
Danh mục
|
Giá quy ước
|
Loại 1
|
...............................................
|
|
| |
|
| |
|
| |
|
Loại 2
|
...............................................
|
|
| |
|
| |
|
| |
|
Loại 3
|
...............................................
|
|
| |
|
| |
|
| |
|
|
...............................................
|
|
Tên đơn vị:...........................
Mã số thuế:............................
Cơ quan quản lý cấp trên:....................
|
Phụ lục số 5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính)
|
ĐĂNG KÝ SỐ KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH THAM GIA VÀO
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH DỊCH VỤ
Năm ....................
Đơn vị tính: đồng
Stt
|
Tài sản
|
Nguyên giá
|
Số hao mòn/khấu hao
(năm)
|
Tỷ lệ (%)
|
Tổng số
|
Số khấu hao trong năm
|
Số hao mòn trong năm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5) = (6) + (7)
|
(6)
|
(7)
|
A
|
Nhóm TSCĐ sử dụng toàn bộ vào hoạt động sản xuất, kinh doanh dịch vụ
|
|
|
|
|
|
1
| |
|
|
|
|
|
2
| |
|
|
|
|
|
.....
|
.....................
|
|
|
|
|
|
B
|
Nhóm TSCĐ vừa sử dụng vào hoạt động sản xuất, kinh doanh dịch vụ; vừa sử dụng vào hoạt động theo chức năng nhiệm vụ của đơn vị
|
|
|
|
|
|
1
| |
|
|
|
|
|
2
| |
|
|
|
|
|
.....
|
.....................
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
.........,ngày...... tháng ........ năm ........
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |