UỶ ban nhân dân tỉnh thái nguyêN



tải về 4.78 Mb.
trang17/31
Chuyển đổi dữ liệu26.07.2016
Kích4.78 Mb.
#6447
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   31

Tàu hút bùn- công suất:
















655

150 CV

157,50

lít diezel

1 máy trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x2/4+1x4/4)+2 thuỷ thủ (1x3/4+1x2/4)

1.931.492

6.069.618

656

300 CV

304,50

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2+thuyền phó 1/2+1 máy trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+2 thuỷ thủ(1x3/4+1x2/4)

1.931.492

9.383.484

657

585 CV

573,30

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4)

4.146.140

20.532.152

658

900 CV

756,00

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4)

4.146.140

24.781.189

659

1200 CV

1.008,00

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+6 thợ máy (5x3/4+1x4/4)+2 thuỷ thủ (1x3/4+1x4/4)

5.108.490

36.487.159

660

4170 CV

3.210,90

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+6 thợ máy (5x3/4+1x4/4)+4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4)

6.448.557

123.775.885




Tàu hút bụng tự hành - công suất:
















661

1390 CV

1.445,60

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4)

4.767.114

40.653.335

662

5945 CV

5.231,60

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4)

4.767.114

150.227.980




Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:
















663

17,00 m3

2.662,80

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)+4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4)

6.059.846

85.882.733




Xáng cạp - dung tích gầu:
















664

0,65m3

45,90

lít diezel

1x5/7+1x4/7+2x3/7

962.241

2.883.708

665

1,00m3

62,10

lít diezel

1x6/7+1x4/7+ 2x3/7

1.009.684

3.396.034

666

1,25m3

70,20

lít diezel

1x6/7+1x4/7+ 2x3/7

1.009.684

3.804.923




Máy quạt gió - công suất:
















667

2,5 kW

16,00

kWh

1x3/7

212.956

237.648

668

4,5 kW (CBM - 5)

28,80

kWh

1x3/7

212.956

259.929




Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát:
















669

Bộ khoan tay










-

51.000

670

Bộ máy khoan cby-150-zub

16,40

lít diezel




-

1.009.023

671

Bộ nén ngang GA

4,50

lít diezel




-

555.281

672

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)










-

12.827

673

Búa khoan tay P30 (2,02 kW)

5,20

kWh




-

25.262

674

Thùng trục 0,5 m3










-

7.740

675

Máy khoan F-60L

27,80

lít diezel




-

1.560.808

676

Máy xuyên động RA-50










-

62.130

677

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP










-

1.360

678

Máy xuyên tĩnh Gouda

19,80

lít diezel




-

866.640

679

Thiết bị đo ngẫu lực










-

333.878

680

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT










-

11.750

681

Biến thế thắp sáng










-

6.670




Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan:
















682

Máy nén khí DK9

45,60

lít diezel




-

1.351.885

683

Máy nén khí 660 m3/h

48,60

lít diezel




-

1.486.977

684

Máy nén khí 1260 m3/h

89,30

lít diezel




-

2.833.618




Máy thăm dò địa vật lý:
















685

Máy UJ-18










-

37.310

686

Máy MF-2-100










-

46.193




Máy, thiết bị trắc đạc:
















687

Theo 020










-

18.150

688

Theo 010










-

41.708

689

Đitomát










-

68.193

690

Ni 030










-

9.683

691

Ni 004










-

13.958

692

Dalta 020










-

25.350

693

Bộ đo Mia bala










-

2.400

694

Máy thuỷ bình NA 720










-

15.410

695

Máy toàn đạc điện tử










-

157.257

696

Bộ thiết bị không chế mặt bằng GPS (3 máy)










-

549.900

697

Xe chuyên dùng (Pajero)

34,00

lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

310.432

1.513.045




Каталог: UserFiles -> File -> 2012
File -> CỦa bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin về việc thành lập tạp chí di sản văn hóa thuộc cục bảo tồn bảo tàng bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin
File -> BỘ VĂn hoá, thể thao và du lịCH
File -> UỶ ban quốc phòng và an ninh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
File -> Số: 38/2009/QĐ-ttg CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
File -> BỘ VĂn hoá, thể thao và du lịch cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
File -> KỲ HỌp thứ TÁM, quốc hội khóa XIII (20/10/2014 – 28/11/2014)
File -> UỶ ban thưỜng vụ quốc hội ban dân nguyện kỳ HỌp thứ SÁU quốc hội khoá XII
2012 -> PHÂn phối chưƠng trình tiếng anh 10 thpt (ct chuẩN) NĂm họC: 2012-2013 HỌc kỳ I:
2012 -> BỘ VĂn hoá, thể thao và du lịch số: 100/bc-bvhttdl cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 4.78 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   31




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương