Ca nô - công suất:
|
|
|
|
|
616
|
15 CV
|
3,15
|
lít diezel
|
1 Thuyền trưởng 1/2
|
335.448
|
493.429
|
617
|
23 CV
|
4,83
|
lít diezel
|
1 Thuyền trưởng 1/2
|
335.448
|
535.620
|
618
|
30 CV
|
6,30
|
lít diezel
|
1 Thuyền trưởng 1/2
|
335.448
|
570.302
|
619
|
55 CV
|
9,90
|
lít diezel
|
1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4
|
555.305
|
884.976
|
620
|
75 CV
|
13,50
|
lít diezel
|
1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4
|
555.305
|
999.236
|
621
|
90 CV
|
16,20
|
lít diezel
|
1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4
|
555.305
|
1.106.658
|
622
|
120 CV
|
18,00
|
lít diezel
|
1 Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4
|
555.305
|
1.194.952
|
623
|
150 CV
|
22,50
|
lít diezel
|
1 Thuyền trưởng 1/2
+1 máy I 1/2+1 thủy thủ 2/4
|
745.834
|
1.502.033
|
|
Tàu công tác sông - công suất:
|
|
|
|
|
|
624
|
12 CV
|
19,20
|
lít diezel
|
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thuỷ thủ 3/4
|
587.222
|
1.013.373
|
625
|
25 CV
|
39,50
|
lít diezel
|
1 Thuyền trưởng 1/2
+1 máy I 1/2 + 1 thuỷ thủ 2/4
|
745.834
|
1.995.827
|
626
|
33 CV
|
50,60
|
lít diezel
|
1 Thuyền trưởng 1/2
+1 máy I 1/2 + 1 thuỷ thủ 2/4
|
745.834
|
2.327.184
|
627
|
50 CV
|
67,50
|
lít diezel
|
1 Thuyền trưởng 1/2
+1 máy I 1/2 + 1 thuỷ thủ 2/4
|
745.834
|
2.716.653
|
628
|
90 CV
|
110,00
|
lít diezel
|
1Thuyền trưởng 1/2+1thuyền phó I 1/2
+1 máy I 1/2+1 Thợ máy 3/4+1 Thuỷ thủ 3/4
|
1.330.468
|
4.237.429
|
629
|
150 CV
|
166,10
|
lít diezel
|
1Thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó I 1/2
+ 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
1.786.572
|
6.202.812
|
630
|
190 CV
|
216,80
|
lít diezel
|
1Thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó I 1/2
+ 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
1.786.572
|
8.092.379
|
|
Xuồng cao tốc - công suất:
|
|
|
|
|
|
631
|
25 CV
|
105,00
|
lít xăng
|
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thuỷ thủ 3/4
|
587.222
|
2.786.953
|
632
|
50 CV
|
148,00
|
lít xăng
|
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thuỷ thủ 3/4
|
587.222
|
3.655.573
|
633
|
120 CV
|
350,00
|
lít xăng
|
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thuỷ thủ 3/4
|
587.222
|
7.802.833
|
634
|
225 CV
|
630,00
|
lít xăng
|
1 Thuyền trưởng 1/2+ 1 thuỷ thủ 3/4
|
587.222
|
13.610.024
|
635
|
Thiết bị lặn
|
|
|
1 Thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
|
713.164
|
959.931
|
|
Xuồng vớt rác - công suất:
|
|
|
|
|
|
636
|
4 CV
|
2,70
|
lít xăng
|
1x3/7+1x4/7
|
460.418
|
525.379
|
637
|
24 CV
|
11,40
|
lít xăng
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
820.153
|
|
Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất:
|
|
|
|
|
|
638
|
7 Tấn/ngày
|
|
|
3x4/7+1x5/7
|
1.031.250
|
8.951.582
|
|
Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:
|
|
|
|
|
|
639
|
75 CV
|
68,25
|
lít diezel
|
1 Thuyền trưởng 1/2+2 Thợ máy (1x2/4+1x3/4)+1 Thợ điện 2/4+2 Thuỷ thủ 2/4
|
1.513.233
|
3.107.567
|
640
|
150 CV
|
94,50
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+2 thuỷ thủ (1x2/4+1x3/4)
|
1.802.099
|
4.232.109
|
641
|
360 CV
|
201,60
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+2 thuỷ thủ (1x2/4+1x3/4)
|
1.802.099
|
6.581.982
|
642
|
600 CV
|
315,00
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó I 2/2+1 máy I 2/2+3 thợ máy (2x3/4+1x2/4)+4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4)
|
2.670.424
|
10.029.828
|
643
|
1200 CV (tầu kéo biển)
|
714,00
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó I 2/2+1 máy I 2/2+3 thợ máy (2x3/4+1x2/4)+4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4)
|
2.670.424
|
24.735.023
|
|
Xe nâng - chiều cao nâng:
|
|
|
|
|
|
644
|
12 m
|
25,20
|
lít diezel
|
1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn
|
501.823
|
1.485.657
|
645
|
18 m
|
29,40
|
lít diezel
|
1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn
|
501.823
|
1.738.374
|
646
|
24 m
|
32,55
|
lít diezel
|
1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn
|
501.823
|
1.973.140
|
|
Xe thang - chiều dài thang:
|
|
|
|
|
|
647
|
9 m
|
25,20
|
lít diezel
|
1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn
|
501.823
|
1.667.981
|
648
|
12 m
|
29,40
|
lít diezel
|
1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn
|
501.823
|
1.986.739
|
649
|
18 m
|
32,55
|
lít diezel
|
1x14+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn
|
501.823
|
2.242.128
|
|
Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly:
|
|
|
|
|
|
650
|
95 TL < 30 m
|
|
|
|
-
|
148.223
|
651
|
137 T - 30 < L <70 m
|
|
|
|
-
|
213.912
|
652
|
190 T -L > 70 m
|
|
|
|
-
|
296.025
|
|
Tàu cuốc sông- công suất:
|
|
|
|
|
|
653
|
495 CV
|
519,75
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)+4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4)
|
5.492.245
|
22.710.198
|
|
Tàu cuốc biển - công suất:
|
|
|
|
|
|
654
|
2085 CV
|
1.751,40
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)+4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4)
|
5.492.245
|
60.736.611
|
|
70> |
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |