UỶ ban nhân dân tỉnh thái nguyên số: 2993 /QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam


Phụ lục III TRỊ GIÁ HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU TRÊN ĐỊA BÀN



tải về 1.13 Mb.
trang7/9
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích1.13 Mb.
#14431
1   2   3   4   5   6   7   8   9


Phụ lục III

TRỊ GIÁ HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU TRÊN ĐỊA BÀN

Exports of goods






















2005

2008

2010

2011

2012




Nghìn đô la Mỹ - Thous.USD

Tổng trị giá - Total

35.416

120.080

98.854

142.269

136.626

Trong đó: Xuất khẩu địa phương-

Of which: Local export

22.999

79.266

78.371

113.888

92.900

Phân theo hình thức xuất khẩu

- By export form
















Trực tiếp - Direct

34.723

116.607

97.069

140.300

136.200

Uỷ thác - Mandatary

693

3.473

1.785

1.969

426

Phân theo nhóm hàng

- By group of goods

Hàng công nghiệp nặng và



khoáng sản - Mineral and heavy industrial products

14.450

68.500

29.918

70.840

20.557

Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp - Handicrafts and light industrial produtcs

13.176

45.053

58.417

59.800

105.300

Hàng nông sản-Agriculture products

7.790

6.527

10.519

11.700

10.700

Hàng lâm sản - Forestry products

-

-

-

-

-

Hàng thuỷ sản - Fishery products

-

-

-

-

-




Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

Tổng trị giá - Total

121,19

185,47

143,12

143,92

96,03

Trong đó: Xuất khẩu địa phương-

Of which: Local export

134,39

176,70

147,1

145,32

81,57

Phân theo hình thức xuất khẩu

- By export form
















Trực tiếp - Direct

130,72

183,58

143,91

144,54

97,08

Uỷ thác - Mandatary

26,04

283,51

110,25

110,31

21,64

Phân theo nhóm hàng

- By group of goods

Hàng công nghiệp nặng và

khoáng sản - Mineral and heavy industrial products


97,64

217,88

132,45

236,78

29,02

Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp - Handicrafts and light industrial produtcs

122,93

178,36

151,14

102,37

176,09

Hàng nông sản-Agriculture products

210,14

81,12

134,33

111,23

91,45

Hàng lâm sản - Forestry products

-

-

-

-

-




















Phụ lục IV

SỐ HỘ NGHÈO VÀ TỶ LỆ HỘ NGHÈO ĐẾN 31/12 HÀNG NĂM CHIA THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ (theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015)

General poverty rate and food poverty rate





Năm 2011

Năm 2012




Số hộ nghèo

(Hộ)


Tỷ lệ hộ nghèo

(%)


Số hộ nghèo

(Hộ)


Tỷ lệ hộ nghèo (%)

Tỷ lệ giảm hộ nghèo (%)

Số hộ cận nghèo (hộ)

Tỷ lệ hộ cận nghèo (%)

Chung toàn tỉnh

48.620

16,69

41.025

13,76

-2,93

33.527

11,24

Chia ra:






















TP Thái Nguyên

2.322

3,61

2.069

3,11

-0,50

856

1,28

Thị xã Sông Công

760

6,1

645

5,02

-1,08

436

3,40

Huyện Định Hoá

6.911

28,01

6.191

24,82

-3,19

7.060

28,31

Huyện Võ Nhai

5.986

36,69

5.149

31,35

-5,34

2.175

13,24

Huyện Phú Lương

4.907

17,3

5.054

13,89

-3,41

4.881

16,73

Huyện Đồng Hỷ

5.389

19,45

4.574

16,18

-3,27

2.799

9,90

Huyện Đại Từ

10.782

23,53

9.213

19,69

-3,84

6.513

13,92

Huyện Phú Bình

6.991

19,67

5.764

16,07

-3,60

4.885

13,62

Huyện Phổ Yên

4.572

12,64

3.366

9,03

-3,61

3.922

10,52


* Ghi chú: Theo Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg, ngày 30 tháng 1 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giao đoạn 2011 - 2015:

1. Hộ nghèo Khu vực nông thôn: có mức thu nhập bình quân từ 400.000 đ/tháng/người (từ 4.800.000 đồng/người/năm) trở xuống. Hộ nghèo khu vực thành thị: có mức thu nhập bình quân từ 500.000 đồng/tháng/người (từ 6.000.000 đ/người/năm) trở xuống.

2. Hộ cận nghèọ Khu vực nông thôn: có mức thu nhập bình quân từ 401.000 đồng đến 520.000 đồng/tháng/người; Hộ cận nghèo khu vực thành thị: có mức thu nhập bình quân từ 501.000 đồng đến 650.000 đồng/tháng/người

Phụ lục V

DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO GIỚI TÍNH

VÀ PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN




Tổng số


Phân theo giới tính


Phân theo thành thị, nông thôn




Nam


Nữ


Thành thị


Nông thôn





Người - persons

1999

1.047.800

521.900

525.900

228.490

819.310

2000

1.055.535

525.857

529.678

233.918

821.617

2001

1.063.568

529.859

533.709

239.528

824.040

2002

1.071.009

533.566

537.443

245.123

825.886

2003

1.079.514

538.005

541.509

251.084

828.430

2004

1.089.011

544.289

544.722

257.409

831.602

2005

1.098.491

549.434

549.057

263.869

834.622

2006

1.106.498

553.849

552.649

270.111

836.387

2007

1.113.024

556.291

556.733

276.119

836.905

2008

1.120.311

555.271

565.040

282.943

837.368

2009

1.125,368

556.485

568.883

287.841

1 837.527

2010

1.131.278

558.914

572.364

293.557

837.721

2011

2012


1.139.444

1.150.230



561.667

566.980


577.777

583.250


322.207

327.223


817.237

823.007





Tốc độ tăng - Growth (%)

2000

0,74

0,76

0,72

2,38

0,28

2005

0,87

0,95

0,80

2,51

0,36

2006

0,73

0,80

0,65

2,37

0,21

2007

0,59

0,44

0,74

2,22

0,06

2008

0,65

0,33

0,98

2,47

0,06

2009

0,45

0,22

0,68

1,73

0,02

2010

0,53

0,44

0,61

1,99

0,02

2011

2012


0,72

0,95


0,49

0,95


0,95

0,95


9,76

1,56


-2,45

0,71





Cơ cấu - Structure (%)

2000

100

49,82

50,18

22,16

77,84

2005

100

50,02

49,98

24,02

75,98

2006

too

50,05

49,95

24.41

75,59

2007

too

49,98

50,02

24 81

75,19

2008

100

49,56

50,44

25,26

74,74

2009

100

49,45

50,55

25,58

74,42

2010

100

49,41

50,59

25,95

74,05

2011

2012


100

100


49,29

49,29


50,71

50,71


28,28

28,45


71,72

71,55


Phụ lục VI

LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC TRONG CÁC NGÀNH KINH TẾ

PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ




Chia ra - Of which




Tổng số

Total

Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

Agriculture, forestry and fishing

Công nghiệp và xây dựng

Industry and construction

Dịch vụ

Service




Số lao động (người) - pers

2005

603.575

435.707

70.217

97.651

2006

616.961

442.749

73.225

100.987

2007

631.217

445.449

78.170

107.598

2008

648.499

450.145

87.405

110.949

2009

665.652

454.840

96.637

114.175

2010

2011


677.070

686.317


451.750

449.047


105.660

111.418


119.660

125.852


Sơ bộ 2012

698.140

438.862

120.595

138.683




Cơ cấu - Structure (%)

2005

100,0

72,19

11,63

16,18

2006

100,0

71,80

11,90

16,40

2007

100,0

70,57

12,38

17,05

2008

100,0

69,41

13,48

17,11

2009

100,0

68,33

14,52

17,15

2010

100,0

66,72

15,61

17,68

2011

Sơ bộ 2012



100,0

100,0


65,43

62,86


16,23

17,27


18,34

19,86





Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - 1%

2005

101,77

101,00

101,59

105,48

2006

102,22

101,62

104,28

103,42

2007

102,31

100,61

106,75

106,55

2008

102,74

101,05

111,81

103,11

2009

102,65

101,04

110,56

102,91

2010

101,72

99,32

109,34

104,80

2011

Sơ bộ 2012



101,26

101,72


99,40

97,73


104,80

108,24


105,17

110,20



Каталог: img -> image -> news
img -> KẾ hoạch chuyên môn tháng 03/ 2016 Thi đua lập thành tích chào mừng ngày 8/3 26/3 Nội dung công việc
img -> Số: 100 /pgd&Đt v/v Tham gia cuộc thi giáo dục kỹ năng sống “Đi đường an toàn – Cho bạn cho tôi”
img -> KẾ hoạch chuyên môn tháng 04/ 2016 Thi đua lập thành tích chào mừng ngày 30/4 – 01/5 Nội dung công việc
news -> Ủy ban nhân dân tỉnh cao bằng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
news -> Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam
news -> In dalat city, lam dong province agricultural land
news -> Công viên Lê Văn Tám, Quận 1, tp. Hcm
news -> Viện khoa học và CÔng nghệ MỎ luyện kim báo cáo tổng hợP ĐỀ ÁN

tải về 1.13 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương