Bảng 16. So sánh các tiêu chí, các chỉ tiêu của Đại hội Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên lần thứ XVIII với các tiêu chí, chỉ tiêu phát triển kinh tế xã hội của cả nước và chỉ tiêu CNH vào năm 2020
TT
|
Các tiêu chí
|
Chỉ tiêu phấn đấu CNH của cả nước
|
Chỉ tiêu của Chiến lược phát triển kinh tế xã hội cả nước đến năm 2020
|
Chỉ tiêu Đại hội Đảng bộ Tỉnh lần thứ XVIII đến
năm 2015
|
So sánh Chỉ tiêu Thái Nguyên vào năm 2015 với cả nước vào năm 2020
|
A. Nhóm tiêu chí, chỉ tiêu kinh tế (gồm 5 tiêu chí, chỉ tiêu)
|
1.
|
Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân (%)
|
7,0-8,0
|
7,0-8,0
(7,0-7,5)
|
12-13
|
Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Thái Nguyên cao hơn cả nước do Thái Nguyên cần phấn đấu trở thành tỉnh công nghiệp về trước cả nước
|
2.
|
GDP bình quân đầu người (USD/người) giá HH
|
3.036-
9.386
|
3.000-3.200
(2.000)
|
2100
|
Thu nhập bình quân đầu người bằng chỉ tiêu của cả nước trong cùng thời kỳ
|
3.
|
Cơ cấu kinh tế (%/GDP)
|
|
|
|
|
|
- Dịch vụ (%)
|
45-50
|
45-50
(41-42)
|
38,5
|
Thái Nguyên thấp hơn so với cả nước
|
|
- Công nghiệp + Xây dựng (%)
|
45-48
|
45-48
(41-42)
|
46,5
|
Thái Nguyên đạt cao hơn so với cả nước
|
|
- Nông nghiệp (%)
|
15%
|
15
(17-18)
|
4-5
|
Thái Nguyên đạt hơn so với cả nước
|
4.
|
Tỷ trọng hàng CNXK/Kim ngạch XK (%)
|
60-80
|
60-80
|
-
|
Thái Nguyên chưa có chỉ tiêu
|
5.
|
Tỷ trọng VA/GO
|
42-45
|
42-45
|
-
|
Thái Nguyên chưa có chỉ tiêu
|
B. Nhóm tiêu chí, chỉ tiêu văn hoá - xã hội và chất lượng cuộc sống (gồm 9 tiêu chí)
|
1.
|
Tỷ lệ dân đô thị ( % so với tổng số dân)
|
60%
|
60-70
(>45)
|
-
|
Thái Nguyên chưa có chỉ tiêu
|
2.
|
Lao động nông nghiệp (%/tổng LĐ)
|
20%
|
30
(40-41)
|
-
|
Thái Nguyên chưa có chỉ tiêu
|
3.
|
Lao động qua đào tạo/Tổng lao động (%).
|
65-70
|
70
(55)
|
-
|
Thái Nguyên chưa có chỉ tiêu
|
4.
|
Lao động trình độ cao/Tổng lao động (%)
|
>10
|
10
|
-
|
Thái Nguyên chưa có chỉ tiêu
|
5.
|
Tỷ lệ hộ nghèo (theo tiêu chuẩn mới) (% tổng số dân)
|
<5
|
2
|
20,57
|
Thái Nguyên chưa đạt chỉ tiêu
|
6.
|
Tỷ lệ đầu tư cho nghiên cứu và triển khai ứng dụng (%/GDP)
|
1,5 - 2,0
|
1,5 - 2,0
|
-
|
Thái Nguyên chưa có chỉ tiêu
|
7.
|
Chỉ số phát triển con người (HDI)
|
0,866
|
0,866
|
-
|
Thái Nguyên chưa có chỉ tiêu
|
8.
|
Chỉ số mức chênh lệch giàu nghèo (GINI)
|
0,25
|
0,25
|
-
|
Thái Nguyên chưa có chỉ tiêu
|
9.
|
Tỉ lệ bác sĩ/10.000 dân
|
15
|
15
(9)
|
10,5
|
Thái Nguyên thấp hơn so với cả nước
|
C. Nhóm tiêu chí, chỉ tiêu môi trường (gồm 3 tiêu chí, chỉ tiêu)
|
1.
|
Tỷ lệ che phủ rừng (%)
|
40-45
|
45
(42-43)
|
50
|
Thái Nguyên đạt cao hơn so với cả nước
|
2.
|
Tỷ trọng chất thải rắn CN được xử lý, tái chế (%)
|
90-95
|
85-90
|
-
|
Thái Nguyên chưa có chỉ tiêu
|
3.
|
Lượng nước sinh hoạt (lít/người/ngày đêm)
|
170-180
|
170-180
|
-
|
Thái Nguyên chưa có chỉ tiêu
|
(*) Phần trong ngoặc là các chỉ tiêu Kế hoạch 5 năm 2011-2015 của Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI.
Bảng 17. So sánh các tiêu chí, các chỉ tiêu của qui hoạch phát triển KTXH tỉnh đến năm 2020 với các tiêu chí, chỉ tiêu phát triển kinh tế xã hội của cả nước và chỉ tiêu CNH vào năm 2020
TT
|
Các tiêu chí
|
Chỉ tiêu phấn đấu CNH của cả nước
|
Chỉ tiêu của Chiến lược phát triển kinh tế xã hội cả nước đến năm 2020
|
Chỉ tiêu theo QH phát triển KTXH tỉnh đến năm 2020
|
So sánh Chỉ tiêu Thái Nguyên vào năm 2020 với cả nước vào năm 2020
|
A. Nhóm tiêu chí, chỉ tiêu kinh tế (gồm 5 tiêu chí, chỉ tiêu)
|
1.
|
Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân (%)
|
7,0-8,0
|
7,0-8,0
(7,0-7,5)
|
12,5
|
Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Thái Nguyên cao hơn cả nước do Thái Nguyên cần phấn đấu trở thành tỉnh công nghiệp về trước cả nước
|
2.
|
GDP bình quân đầu người (tri/người) giá HH
|
3.036-
9.386
|
3.000-3.200
(2.000)
|
94,5 tr.VNĐ
|
Thu nhập bình quân đầu người bằng chỉ tiêu của cả nước trong cùng thời kỳ
|
3.
|
Cơ cấu kinh tế (%/GDP)
|
|
|
|
|
|
- Dịch vụ (%)
|
45-50
|
45-50
(41-42)
|
40-41
|
Thái Nguyên thấp hơn so với cả nước
|
|
- Công nghiệp + Xây dựng (%)
|
45-48
|
45-48
(41-42)
|
49-50
|
Thái Nguyên đạt cao hơn so với cả nước
|
|
- Nông nghiệp (%)
|
15%
|
15
(17-18)
|
15
|
Thái Nguyên đạt hơn so với cả nước
|
4.
|
Tỷ trọng hàng CNXK/Kim ngạch XK (%)
|
60-80
|
60-80
|
>90
|
Thái Nguyên năm 2011 đã đạt >90%
|
5.
|
Tỷ trọng VA/GO
|
42-45
|
42-45
|
|
Thái Nguyên chưa có chỉ tiêu
|
B. Nhóm tiêu chí, chỉ tiêu văn hoá - xã hội và chất lượng cuộc sống (gồm 9 tiêu chí)
|
1.
|
Tỷ lệ dân đô thị ( % so với tổng số dân)
|
60%
|
60-70
(>45)
|
45
|
Thái Nguyên thấp hơn so với cả nước
|
2.
|
Lao động nông nghiệp (%/tổng LĐ)
|
20%
|
30
(40-41)
|
40,5
|
Thái Nguyên còn cao hơn so với cả nước
|
3.
|
Lao động qua đào tạo/Tổng lao động (%).
|
65-70
|
70
(55)
|
70
|
Thái Nguyên tương đương so với cả nước
|
4.
|
Lao động trình độ cao/Tổng lao động (%)
|
>10
|
10
|
16
|
Thái Nguyên cao hơn so với cả nước
|
5.
|
Tỷ lệ hộ nghèo (theo tiêu chuẩn mới) (% tổng số dân)
|
<5
|
2
|
2,5
|
Thái Nguyên đạt tương đương so với cả nước
|
6.
|
Tỷ lệ đầu tư cho nghiên cứu và triển khai ứng dụng (%/GDP)
|
1,5-2,0
|
1,5-2,0
|
|
Thái Nguyên chưa có chỉ tiêu
|
7.
|
Chỉ số phát triển con người (HDI)
|
0,866
|
0,866
|
|
Thái Nguyên chưa có chỉ tiêu
|
8.
|
Chỉ số mức chênh lệch giàu nghèo (GINI)
|
0,25
|
0,25
|
|
Thái Nguyên chưa có chỉ tiêu
|
9.
|
Tỉ lệ bác sĩ/10.000 dân
|
15
|
15
(9)
|
12
|
Thái Nguyên thấp hơn so với cả nước
|
C. Nhóm tiêu chí, chỉ tiêu môi trường (gồm 3 tiêu chí, chỉ tiêu)
|
|
|
1.
|
Tỷ lệ che phủ rừng (%)
|
40-45
|
45
(42-43)
|
50-52
|
Thái Nguyên đạt cao hơn so với cả nước
|
2.
|
Tỷ trọng chất thải rắn CN được xử lý, tái chế (%)
|
90-95
|
85-90
|
|
Thái Nguyên chưa có chỉ tiêu
|
3.
|
Lượng nước sinh hoạt (lít/người/ngày đêm)
|
170-180
|
170-180
|
210
|
Thái Nguyên đạt cao hơn so với cả nước
|
(*) Phần trong ngoặc là các chỉ tiêu Kế hoạch 5 năm 2011-2015 của Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI.
5. Lượng hóa các tiêu chí, chỉ tiêu của Thái Nguyên chưa có trong Nghị quyết Đại hội Đảng bộ Tỉnh lần thứ XVIII
Căn cứ theo số liệu năm 2010 của Niên giám Thống kê và khả năng có thể đạt được các tiêu chí, chỉ tiêu đến năm 2015 của Thái Nguyên. Các tiêu chí, chỉ tiêu lượng hóa được trình bày trong bảng sau:
Bảng 18. Các tiêu chí, chỉ tiêu Thái Nguyên đạt được vào năm 2010 và lượng hóa đến năm 2015
TT
|
Tiêu chí
|
Chỉ tiêu CNH TN cần phấn đấu đến năm 2020
|
Chỉ tiêu TN đạt được vào năm 2010
|
Chỉ tiêu TN lượng hóa vào năm 2015
|
A. Nhóm tiêu chí, chỉ tiêu kinh tế (gồm 2 tiêu chí, chỉ tiêu cần lượng hóa đến năm 2015)
|
1.
|
Tỷ trọng hàng CNXK/Kim ngạch XK (%)
|
60-80
|
89,3%
(Hàng CN nặng và khoáng sản; CN nhẹ và TTCN)
|
>90%
|
2.
|
Tỷ trọng VA/GO
|
42-45
|
20,9%
|
<30%
|
B. Nhóm tiêu chí, chỉ tiêu văn hoá - xã hội và chất lượng cuộc sống
(gồm 8 tiêu chí, chỉ tiêu cần lượng hóa đến năm 2015)
|
1.
|
Tỷ lệ dân đô thị ( % so với tổng số dân)
|
60%
|
25,95
|
<35%
|
2.
|
Lao động nông nghiệp (%/tổng lao động)
|
20%
|
66,7%
|
<50%
|
3.
|
Lao động qua đào tạo/Tổng lao động (%).
|
65-70
|
43,39
|
46,28
|
4.
|
Lao động trình độ cao/Tổng lao động (%)
|
>10
|
15,06
(số liệu năm 2011)
|
15,5
|
5.
|
Tỷ lệ đầu tư cho nghiên cứu và triển khai ứng dụng (%/GDP)
|
1,5 – 2,0
|
0,33
|
0,4
|
6.
|
Chỉ số phát triển con người (HDI)
|
0,866
|
0,734
|
0,796
|
7.
|
Chỉ số mức chênh lệch giàu nghèo (GINI)
|
0,25
|
0,43
|
0,4
|
8.
|
Tỉ lệ bác sĩ/10.000 dân
|
15
|
9,5
|
12
|
C. Nhóm tiêu chí, chỉ tiêu môi trường (gồm 1 tiêu chí, chỉ tiêu cần lượng hóa đến 2015)
|
1.
|
Tỷ trọng chất thải rắn CN được xử lý, tái chế (%)
|
90-95
|
12,48
|
13,8
|
2.
|
Lượng nước sinh hoạt (lít/người/ngày đêm)
|
170-180
|
75
|
210
| 5>5>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |