UỶ ban nhân dân tỉnh thái nguyên số: 2993 /QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam


Phụ lục VII CÁC SỐ LIỆU CỦA CỤC THỐNG KÊ THÁI NGUYÊN CUNG CẤP



tải về 1.13 Mb.
trang8/9
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích1.13 Mb.
#14431
1   2   3   4   5   6   7   8   9

Phụ lục VII

CÁC SỐ LIỆU CỦA CỤC THỐNG KÊ THÁI NGUYÊN CUNG CẤP





Chỉ tiêu

Giải thích từ ngữ

Năm 2010

Năm 2011

Dự báo 2015

1.

Lao động trình độ cao/Tổng lao động (%)

(Đại học+ trên Đại học+ thợ bậc cao từ bậc 6 trở lên)

-


15,06

15,5

2.

Tỷ lệ đầu tư cho nghiên cứu và triển khai ứng dụng (%/GDP)

R&D của tỉnh Thái Nguyên

-

0,33

0,4

3.

Chỉ số phát triển con người (HDI)




0,734

0,746

0,796

4.

Chỉ số mức chênh lệch giàu nghèo (GINI) (*)




0,43




0,4

5.

Tỷ trọng chất thải rắn CN được xử lý, tái chế (%)




12,48

13

13,8

6.

Lượng nước sinh hoạt (lít/người/ngày đêm)




-

75 lít

(tương đương 2,24m3/người/tháng)



83 lít


(*) Chỉ tính ở cấp quốc gia

II. MỘT SỐ CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ PHÁT TRIỂN

CỦA MỘT NƯỚC CÔNG NGHIỆP

Phụ lục VIII

GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI TẠI THỜI ĐIỂM TRƯỚC MỘT NĂM HÀN QUỐC TRỞ THÀNH NƯỚC CÔNG NGHIỆP (1995)




 

GDP
Triệu USD


Tốc độ tăng tr­ưởng GDP
bình quân đầu người


hàng năm

GDP bình quân đầu ng­ười




 

1980

1995

1980-90

1990-95

USD 1995

USD PPP 1995

1

Ôxtrâylia

160.109,00

348.782,00

3,40

3,50

19.610

20.510

2

Áo

76.882,00

223.427,00

2,10

1,90

27.060

22.250

3

Bỉ

118.022,00

269.081,00

1,90

1,10

25.960

21.870

4

Canađa

263.193,00

568.928,00

1,90

1,10

19.970

21.500

5

Đan Mạch

66.322,00

172.220,00

2,40

2,00

31.810

22.950

6

Phần Lan

51.360,00

125.432,00

3,30

-0,50

21.130

18.230

7

Pháp

664.597,00

1.536.089,00

2,40

1,00

24.640

20.890

8

Đức

..

2.415.764,00

2,20

..

27.920

21.920

9

Hi Lạp

40.147,00

90.550,00

1,40

1,10

10.820

21.050

10

Aixơlen

3.373,00

7.052,00

 

 

24.160

15.820

11

Ai Len

20.080,00

60.780,00

3,10

4,70

16.140

20.780

12

Italia

452.648,00

1.086.932,00

2,40

1,00

19.090

22.770

13

Nhật Bản

1.059.253,00

5.108.540,00

4,00

1,00

40.950

11.680

14

Hàn Quốc

63.661,00

455.476,00

9,40

7,20

10.220

35.250

15

Lucxembua

5.022,00

16.535,00

 

 

43.670

21.530

16

Hà Lan

171.861,00

395.900,00

2,30

1,80

25.300

15.910

17

Niu Dilân

22.469,00

145.954,00

2,90

3,50

14.330

27.540

18

Na Uy

63.238,00

145.954,00

2,90

3,50

31.820

13.060

19

Bồ Đào Nha

28.526,00

102.337,00

2,90

0,80

10.140

15.510

20

Tây Ban Nha

211.543,00

558.617,00

3,20

1,10

14.360

19.110

21

Thụy Điển

125.557,00

228.679,00

2,30

-0,10

26.210

26.430

22

Thụy Sỹ

101.646,00

300.508,00

2,20

0,10

41.340

19.970

23

Anh

537.382,00

1.105.822,00

3,20

1,40

19.270

27.800

24

Mỹ

2.708.150,00

6.952.020,00

3,00

2,60

28.260

20.510


Phụ lục IX

TỔNG TIẾT KIỆM VÀ ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC (% GDP)





 

Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân đầu ngư­ời (%)

Đói nghèo
% số người thu nhập < 1 USD/ngày (PPP)


Tổng tiết kiệm trong nước % GDP

Tổng đầu tư­ trong n­ước
% GDP





 

1985-95

1981-95

1980

1995

1980

1995

1

Ôxtrâylia

1,40

..

24,00

22,00

25,00

23,00

2

Áo

1,90

..

26,00

26,00

28,00

27,00

3

Bỉ

2,20

..

19,00

24,00

22,00

18,00

4

Canađa

0,40

..

25,00

21,00

24,00

19,00

5

Đan Mạch

1,50

..

17,00

21,00

19,00

16,00

6

Phần Lan

-0,20

..

23,00

7,00

29,00

19,00

7

Pháp

1,50

..

23,00

20,00

24,00

18,00

8

Đức

..

..

..

23,00

..

21,00

9

Hi Lạp

1,20

..

23,00

7,00

29,00

19,00

10

Aixơlen

0,30

..

26,00

19,00

26,00

15,00

11

Ai Len

5,20

..

14,00

27,00

27,00

13,00

12

Italia

1,70

..

24,00

22,00

27,00

18,00

13

Nhật Bản

2,90

..

31,00

31,00

32,00

29,00

14

Hàn Quốc

7,60

..

25,00

36,00

32,00

37,00

15

Lucxembua

1,00

..

23,00

..

23,00

..

16

Hà Lan

1,80

..

22,00

29,00

22,00

22,00

17

Niu Dilân

0,90

..

20,00

26,00

21,00

24,00

18

Na Uy

1,60

..

31,00

29,00

25,00

23,00

19

Bồ Đào Nha

3,70

..

21,00

18,00

34,00

28,00

20

Tây Ban Nha

2,60

..

21,00

22,00

23,00

21,00

21

Thụy Điển

-0,10

..

19,00

19,00

21,00

14,00

22

Thụy Sỹ

0,20

..

20,00

27,00

24,00

23,00

23

Anh

1,40

..

19,00

15,00

17,00

16,00

24

Mỹ

1,30

..

19,00

..

20,00

..

Phụ lục X

CHỈ TIÊU GIÁO DỤC, LAO ĐỘNG VÀ XÃ HỘI






 

Số ng­ười không biết chữ
% dân số từ 15 tuổi trở lên


Lao động trẻ em
% trẻ em từ 10-14 tuổi trong LLLĐ


Chi công cộng cho giáo dục % GDP




 

Nam

Nữ

Tổng

1980

1995

1980

1995

1

Ôxtrâylia

..

..

..

0

0

5,5

5,6

2

Áo

..

..

..

0

0

5,6

5,5

3

Bỉ

..

..

..

0

0

6,1

5,7

4

Canađa

..

..

..

0

0

6,9

7,3

5

Đan Mạch

..

..

..

0

0

6,9

8,3

6

Phần Lan

..

..

..

0

0

5,3

7,6

7

Pháp

..

..

..

0

0

5

5,9

8

Đức

..

..

..

0

0

..

4,7

9

Hi Lạp

..

..

..

5

0

..

3,7

10

Aixơlen

..

..

..

0

0

..

..

11

Ai Len

..

..

..

1

0

..

3

12

Italia

..

..

..

2

0

..

4,9

13

Nhật Bản

..

..

..

0

0

5,8

3,8

14

Hàn Quốc

1

3

2

0

0

3,7

3,7

15

Lucxembua

..

..

..

0

0

..

..

16

Hà Lan

..

..

..

0

0

7,6

5,3

17

Niu Dilân

..

..

..

0

0

5,8

6,7

18

Na Uy

..

..

..

0

0

7,2

8,3

19

Bồ Đào Nha

..

..

..

8

2

3,8

5,4

20

Tây Ban Nha

..

..

..

0

0

..

5

21

Thụy Điển

..

..

..

0

0

9

8

22

Thụy Sỹ

..

..

..

0

0

5

5,5

23

Anh

..

..

..

0

0

5,6

5,5

24

Mỹ

..

..

..

0

0

6,7

5,7




 

Tuổi thọ bình quân

Tỷ lệ trẻ em <5 tuổi
tử vong/1000 trẻ sơ sinh

Nông nghiệp
% GDP

Công nghiệp
% GDP




 

Nam

Nữ

Tổng

1980

1995

1995

1995

1

Ôxtrâylia

74

80

77

..

8

3

28

2

Áo

74

80

77

..

7

2

34

3

Bỉ

73

80

77

..

10

2

..

4

Canađa

76

82

78

..

8

..

..

5

Đan Mạch

72

78

75

..

7

4

33

6

Phần Lan

73

80

76

..

5

6

37

7

Pháp

74

82

78

..

9

2

27

8

Đức

73

79

76

..

7

..

..

9

Hi Lạp

75

81

78

..

10

21

36

10

Aixơlen

77

81

79

..

6

..

..

11

Ai Len

74

79

77

..

7

..

..

12

Italia

75

81

78

..

8

3

31

13

Nhật Bản

77

83

80

..

6

2

38

14

Hàn Quốc

68

76

72

18

14

7

43

15

Lucxembua

73

80

76

..

9

..

..

16

Hà Lan

75

81

78

..

8

..

..

17

Niu Dilân

73

79

76

..

9

..

..

18

Na Uy

75

81

78

..

8

..

..

19

Bồ Đào Nha

72

79

75

..

11

..

..

20

Tây Ban Nha

74

81

74

..

9

3

..

21

Thụy Điển

76

81

79

..

5

..

..

22

Thụy Sỹ

75

82

78

..

7

..

..

23

Anh

74

79

77

..

7

2

32

24

Mỹ

74

80

77

..

10

2

26

Каталог: img -> image -> news
img -> KẾ hoạch chuyên môn tháng 03/ 2016 Thi đua lập thành tích chào mừng ngày 8/3 26/3 Nội dung công việc
img -> Số: 100 /pgd&Đt v/v Tham gia cuộc thi giáo dục kỹ năng sống “Đi đường an toàn – Cho bạn cho tôi”
img -> KẾ hoạch chuyên môn tháng 04/ 2016 Thi đua lập thành tích chào mừng ngày 30/4 – 01/5 Nội dung công việc
news -> Ủy ban nhân dân tỉnh cao bằng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
news -> Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam
news -> In dalat city, lam dong province agricultural land
news -> Công viên Lê Văn Tám, Quận 1, tp. Hcm
news -> Viện khoa học và CÔng nghệ MỎ luyện kim báo cáo tổng hợP ĐỀ ÁN

tải về 1.13 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương