3 - Nhiệt độ mặt đất
Đặc trưng nhiệt độ quan trắc được tại trạm Quảng Ngãi:
Đặc trưng Không khí Mặt đất
Nhiệt độ trung bình năm (0C) 25.8 30.2
Nhiệt độ cao nhất tuyệt đối 41.4 71.7
Nhiệt độ thấp nhất tuyệt đối 12.4 13.0
Bảng 4. 3: Đặc trưng nhiệt độ mặt đất
(Thời đoạn 1970 - 1990 )
Đặc trưng
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
VIII
|
IX
|
X
|
XI
|
XII
|
Cả năm
|
Nhiệt độ TB
|
23.5
|
26.6
|
30.8
|
33.2
|
35.2
|
34.9
|
35.1
|
34.3
|
31.5
|
28.5
|
25.3
|
23.1
|
30.2
|
Cao nhất
|
32.8
|
60.3
|
65.6
|
68.0
|
70.9
|
71.1
|
71.1
|
70.3
|
70.3
|
60.8
|
56.3
|
50.2
|
71.1
|
Thấp nhất
|
13.0
|
13.9
|
15.4
|
19.0
|
21.0
|
22.4
|
23.0
|
23.1
|
21.5
|
17.6
|
14.4
|
14.6
|
13.0
|
Thông thường nhiệt độ mặt đất cao hơn nhiệt độ không khí đặc biệt là nhiệt độ trung bình và cao nhất tuyệt đối . Tính hấp thụ nhiệt của bề mặt đất rất lớn.
4 - Hoàn lưu và gió
Do chịu sự chi phối của hoàn lưu gió mùa Châu Á, gió ở khu vực Quảng Ngãi thay đổi khá rõ theo mùa. Về mùa đông, gió tín phong Đông Bắc có nguồn gốc từ cao áp Thái Bình Dương thổi vào chiếm ưu thế với hướng Đông - Đông Bắc, xen kẽ là các đợt gió mùa cực đới với cường suất yếu. Về mùa hạ, luồng gió mùa mùa hạ có nguồn gốc Bắc ấn Độ Dương và từ vịnh Băng Gan thổi tới theo hướng Tây Nam. Luồng gió mùa Tây Nam qua dãy Trường Sơn để lại mưa phía Tây Trường Sơn và mang không khí hanh khô qua Đông Trường Sơn tạo nên thời kỳ nóng nực kéo dài hay còn gọi là hiệu ứng phơn ở sườn khuất gió. Dưới tác dụng của hiệu ứng phơn mùa mưa ở Quảng Ngãi chậm lại vào nửa sau mùa nóng và nửa đầu mùa nóng và nửa đầu mùa lạnh. Tốc độ gió mạnh nhất ghi được 40 m/s theo hướng Tây tại trạm Quảng Ngãi.
Bảng 4.4: Đặc trưng gió quan trắc tại Quảng Ngãi
(Thời đoạn 1970 - 1990)
Đặc trưng
| Tháng |
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
VII
|
VIII
|
IX
|
X
|
XI
|
XII
|
Tần suất lặng gió
|
46.0
|
37.2
|
41.7
|
43.9
|
44.6
|
43.1
|
51.0
|
51.8
|
40.2
|
30.8
|
19.4
|
32.4
|
Hướng chính
|
N
NW
|
N
NW
|
SE
NW
|
SE
|
E
SE
|
E
|
E
|
E
NW
|
NW
E
|
NW
N
|
NW
N
|
NW
N
|
Tốc độ TB (m/s)
|
2.8
|
3.0
|
3.3
|
3.7
|
3.0
|
2.7
|
2.9
|
2.7
|
2.4
|
2.4
|
2.9
|
2.5
|
Tốc độ
max
|
13
|
15
|
18
|
15
|
28
|
18
|
18
|
23
|
31
|
40
|
26
|
14
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |