5. Đối tượng tuyển sinh
Theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
6. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
- Căn cứ theo Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành kèm theo Quyết định số 1838/QĐ-ĐHSP, ngày 20 tháng 6 năm 2013, của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm.
- Điều kiện tốt nghiệp: phải tích lũy được đủ tổng số tín chỉ, trong đó bao gồm tất cả các học phần bắt buộc.
- Khi nhận bằng tốt nghiệp SV phải có Chứng chỉ ngoại ngữ hoặc Giấy chứng nhận năng lực ngoại ngữ đạt trình độ B1 theo khung châu Âu và Giấy chứng nhận năng lực tin học đạt theo chuẩn IC3.
7. Thang điểm
Theo Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành kèm theo Quyết định số 1838/QĐ-ĐHSP, ngày 20 tháng 6 năm 2013, của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm.
8. Nội dung chương trình
Số
TT
|
Mã số
|
Tên học phần
|
Số Tín chỉ
|
Loại giờ tín chỉ
|
TTCM Cơ sở
|
HP tiên quyết
|
HP học trước
|
Học kỳ dự kiến
|
Lên lớp
|
Lý thuyết
|
Bài tập
|
Thực hành
|
Thảo luận
|
1.
|
Kiến thức chung
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các học phần bắt buộc
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.
|
Lý luận Mác-Lenin và TT HCM
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MLP151
|
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin
|
5
|
75
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
HCM121
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
30
|
|
|
|
|
|
MLP151
|
7
|
|
VCP131
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
3
|
45
|
|
|
|
|
|
HCM121
|
6
|
1.2.
|
Khoa học xã hội
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
EDL121
|
Giáo dục Pháp luật
|
2
|
30
|
|
|
|
|
|
|
3
|
1.3.
|
Ngoại ngữ
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ENG131
|
Tiếng Anh 1
|
3
|
45
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
ENG132
|
Tiếng Anh 2
|
3
|
45
|
|
|
|
|
|
ENG131
|
2
|
|
ENG143
|
Tiếng Anh 3
|
4
|
60
|
|
|
|
|
|
ENG132
|
3
|
1.4.
|
Giáo dục Quốc phòng
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MIE131
|
Giáo dục quốc phòng
|
3
|
05 tuần tập trung
|
|
|
|
|
Các học phần tự chọn (chọn 2 tín chỉ)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GME121
|
Quản lý hành chính nhà nước & Quản lý ngành
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIP131
|
Tin học đại cương
|
2
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
1
|
|
VIU121
|
Tiếng Việt thực hành
|
2
|
30
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
EDE121
|
Môi trường và phát triển
|
2
|
30
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
VCF121
|
Cơ sở văn hoá Việt Nam
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAD121
|
Văn hóa và phát triển
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LOG121
|
Lôgic học hình thức
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các học phần bắt buộc
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STA221
|
Thống kê xã hội học
|
2
|
30
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
HSR221
|
Giải phẫu
|
2
|
15
|
|
30
|
|
|
|
|
2
|
|
SPL231
|
Sinh lý TDTT 1
|
3
|
30
|
|
|
30
|
|
|
HSR221
|
4
|
|
SMC231
|
Vệ sinh và Y học TDTT
|
3
|
30
|
|
20
|
10
|
|
|
|
6
|
|
SMR221
|
Đo lường
|
2
|
20
|
20
|
|
|
|
|
STA221
|
2
|
|
SRM221
|
Phương pháp NCKH TDTT
|
2
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
3
|
|
STM231
|
Lý Luận và phương pháp TDTT 1
|
3
|
30
|
|
|
18
|
12
|
|
|
4
|
2.2
|
Kiến thức ngành
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các học phần bắt buộc
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ATI331
|
Điền kinh 1 (chạy ngắn, chạy TB, chạy tiếp sức)
|
3
|
6
|
|
39
|
|
|
|
|
1
|
|
ATI332
|
Điền kinh 2 (nhảy xa, nhảy cao)
|
3
|
6
|
|
39
|
|
|
|
|
3
|
|
GNT331
|
Thể dục 1 (đội hình đội ngũ, thể dục cơ bản)
|
3
|
6
|
|
39
|
|
|
|
|
1
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |