TRƯỜng đẠi học nông lâm thành phố HỒ chí minh khóa luận tốt nghiệp khảo sát tình hình chăn nuôi heo và SỨc sinh sản của một số nhóm giống heo náI



tải về 1.51 Mb.
trang14/21
Chuyển đổi dữ liệu06.01.2018
Kích1.51 Mb.
#35762
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   21

(con/ổ)



NG

LY/YL DP/PD Nxn QT


Biểu đồ 4.7a: Số heo con cai sữa theo nhóm giống
Số heo con cai sữa thấp nhất vẫn thuộc về nhóm heo lai DP/PD (7,38 con/ổ), kế đến là nhóm heo lai Nxn (8,47 con/ổ), cao nhất ở nhóm heo lai YL/LY (9,25 con/ổ). Qua xử lý thống kê cũng cho thấy, sự khác biệt về số heo con cai sữa giữa các nhóm giống là rất rất có ý nghĩa với P<0,001.

- So sánh theo lứa đẻ



Kết quả được trình bày qua bảng 4.20b.


Bảng 4.20b: Số heo con cai sữa theo lứa đẻ

TSTK

Lứa đẻ

Quần thể

1

2

3

4

5

6

7

8

n (nái)

37

43

46

56

44

27

17

17

287

(con/ổ)

8,65

9,44

9,07

8,89

8,71

8,15

8,59

8,53

8,83

SD (con/ổ)

1,72

1,94

2,04

1,74

1,79

1,59

1,00

1,55

1,79

CV (%)

19,88

20,55

22,49

19,57

20,55

19,51

11,64

18,17

20,27


tải về 1.51 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   21




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương