Các hàm cơ bản Excel Cơ Sở Ngoại Ngữ - Tin Học Quang Huy
CÁC HÀM THÔNG DỤNG
-
Các hàm tóan học (MATH & TRIG)
TT
| Tên hàm |
Công dụng, dạng hàm, thí dụ
|
Kết quả
|
1
|
ABS()
|
Absolue value – Trả về trị tuyệt đối của một số thực
=ABS(number)
=ABS(5-150)
|
145
|
2
|
INT()
|
Làm tròn dưới tới một số nguyên gần nhất
=int(number)
=int(123.45)
=int(-3.2)
|
123
4
|
3
|
MOD()
|
Trả về số dư của phép chia nguyên
=MOD(number, divisor)
=MOD(30.7)
|
2
|
4
|
ODD
|
Làm tròn trên tới một số nguyên lẻ gần nhất
=ODD(number)
=ODD(3.7)
|
5
|
5
|
PI()
|
Trả về giá trị của PI
=PI()
|
3.14592654
|
6
|
PRODUCT()
|
Trả về tích các con số trong danh sách tham số
=PRODUCT()Number1, Number2,…)
=PRODUCT(6,5,5,20)
|
600
|
7
|
RAND()
|
Trả về số ngẫu nhiên trong khoảng 0-1
|
Số ngẫunhiên
|
8
|
ROUND()
|
Làm tròn một số theo số chỉ định
=ROUND(number, num-digit)
=ROUND(12345,678,2)
=ROUND(12345,678,-3)
|
12345.68
12000
|
9
|
SQRT()
|
Tính căn bậc 2 của một số dương.
=SQRT(number)
=SQRT(25)
|
5
|
10
|
SUM()
|
Tính tổng của một dãy số
=SUM(number1,number2)
=SUM(5,10,15,20)
|
50
|
11
|
SUMIF()
|
Tính tổng các ô thỏa điều kiện
=SUMIF(B1:B10,”>5”,C1:C10)
|
|
2. Các hàm thống kê (Statistical)
TT
| Tên hàm |
Công dụng, dạng hàm, thí dụ
|
Kết quả
|
1
|
AVERAGE()
|
Tính trung bình cộng của dãy số trong tham số.
=AVERAGE(number 1, number 2,……)
=AVERAGE(10,20,30,40)
|
25
|
2
|
COUNT()
|
Đếm xem có bao nhiêu ô dữ liệu số trong danh sách tham số.
=COUNT(value 1, value 2,…)
=count(2,”ab”,4,5)
|
3
|
3
|
COUNTA()
|
Điếm xem có bao nhiêu giá trị trong danh sách tham số.
=COUNTA(value 1, value 2,…)
=COUNTA(2,”ab”,4,5)
|
4
|
4
|
COUNTIF()
|
Điêm xem có bao nhiêu ô thỏa điều kiện.
Giả sử A3:A6 chứa “apples” , “oranges” , “peaches” , “apples”
=COUNTIF(A3:A6,”apples”)
|
2
|
5
|
MAX()
|
Trả về trị lớn nhất trong danh sách tham số.
=MAX(number 1,number 2,…)
=MAX(5,20,10,15)
|
20
|
6
|
MIN()
|
Trả về trị nhỏ nhất trong danh sách tham số.
=MIN(number 1, number 2,…)
=MIN(5,20,10,15)
|
5
|
7
|
RANK()
|
Xác định thứ tự của một số trong một dãy cho tước.
=RANK(number,ref,order)
Nếu A1:A5 chứa lần lượt các số 7,3.5,5,3.5,1, and 2 thì:
=RANK(A2,A1:A5,1)
=RANK(A1,A1:A5,1)
|
3
5
| Các hàm xử lý chuổi (text)
TT
| Tên hàm |
Công dụng, dạng hàm, thí dụ
|
Kết quả
|
1
|
FIND()
|
Trả về vị trí xuất hiện của chuổi văn bản trong văn bản khác.
=FIND(find_text,within_text,start_number)
start_number: vị trí bắt đầu tìm (mặt nhiên là 1-đầu chuổi)
=FIND(“Exel”,”Microsoft Exel”,1)
|
11
|
2
|
LEFT()
|
Cắt lấy bên trái của chuổi một số ký tự.
=LEFT(text,number_chars)
=LEFT(“Tran Van Hoa”,4)
|
Tran
|
3
|
LEN()
|
Trả về số chỉ chiều dài của chuổi.
=LEN(text)
=LEN(“Dai hoc Can Tho”)
|
15
|
4
|
LOWER()
|
Đổi chuổi thành chử thường
=LOWER(text)
=LOWER(“Tự Do”)
|
Tự do
|
5
|
MID()
|
Cắt lấy một số ký tự của chuổi bắt đầu từ vị trí start_number
=MID(text,start_number,nimber_chars)
=MID(“Trường Đại Học Cần Thơ”,8,7)
|
Đại Học
|
6
|
PROPER()
|
Viết hoa ký tự đầu tiên
=PROPER(text0
=PROPER(“tran van a”)
|
Tran Van A
|
7
|
REPLACE()
|
Thay thế một số ký tự trong văn bản bằng chuỏi văn bản khác
=REPLACE(old_text,start_number,number_chars,new_text)
=REPLACE(“Toi hoc Quattro”,9,7,”Exel”)
|
Toi hoc Exel
|
8
|
RIGHT()
|
Cắt lấy bên phải của chuổi một số ký tự.
=RIGHT(text,number_chars)
=RIGHT(“Tran Van Hoa”,3)
|
Hoa
|
9
|
TEXT()
|
Đổi số qua chuổi theo dạng chỉ định
=TEXT(value,format_text)
=TEXT(1234.56,”##,###.##”)
|
“1,234.56”
|
10
|
TRIM()
|
Cắt bỏc các ký tự trống vô ích trong chuổi
=TRIM(text)
=TRIM(“ MS Exel “)
|
MS Exel
|
11
|
UPPER()
|
Đổi chuổi thành chử hoa
=UPPER(text)
=UPPER(“can tho”)
|
CAN THO
|
12
|
VALUE()
|
Đổi chuổi có dạng số thành trị kiểu số
=VALUE(text)
=VALUE(left(“1001 đêm cô đơn”,4))
|
1001
|
-
Các hàm ngày & giờ (date & time)
TT
| Tên hàm |
Công dụng, dạng hàm, thí dụ
|
Kết quả
|
1
|
DATE()
|
Đổi trị gồm năm, tháng, ngày thành một ngày
=DATE(year,month,day)
=DAY(94,1,25)
|
01/25/94
|
2
|
DATEVALUE()
|
Đổi chuổi dạng ngày (mm/dd/yy) thành trị ngày tháng
=DATEVALUE(date_text)
=DATEVALUE(“01/25/94”)
|
34359
|
3
|
DAY()
|
Trả về ngày trong tháng của một biểu thức dạng ngày
=DAY(serial_number)
giả sử ô A1 chứa ngày 04/30/1975
=DAY(A1)
|
30
|
4
|
MONTH()
|
Trả về tháng của một biểu thức ngày
=MONTH(serial_number)
giả sử ô A1 chứa ngày 04/30/1975
=MONTH(A1)
|
4
|
5
|
NOW()
|
Trả về nagỳ và giờ hiện hành của máy. Không đối số.
=NOW()
|
Tùy vào thời điểm nhập hàm
|
6
|
TODAY()
|
Trả về ngày hiện hành của máy. Không dối số.
=TODAY()
|
Ngày hiện hành
|
7
|
YEAR()
|
Trả về năm của một biểu thức ngày,=YEAR(serial_number)
Giả sử ô A1 chứa ngày 04/30/1975
=YEAR(A1)
|
1975
|
8
|
WEEKDAY()
|
Ngày trong tuần: Từ 1 -> 7 : Chủ nhật -> Thứ bảy
=WEEKDAY(serial_number)
Giả sử ô A1 chứa ngày 04/30/1975
=WEEKDAY(A1)
|
4(thứ tư)
| -
các hàm logic (Logical)
TT
| Tên hàm |
Công dụng, dạng hàm, thí dụ
|
Kết quả
|
1
|
AND()
|
Cho trị TRUE (đúng) nếu một đối số TRUE
=AND(logic 1, logic 2)
=AND(2>1, 5>3,6>=6)
|
TRUE
|
2
|
FALSE()
|
Trị logic FALSE(sai), =FALSE()
| FALSE |
3
|
IF()
|
Trắc nghiệm điều kiện để chọn một trong hai trị
=IF(logic_text,value_if_true,value_if_false)
giả sử ô B1 chứa trị 16
=IF(B1>=0,SQRT(B1),”Không ó ăn bậc hai”)
|
4
|
4
|
NOT()
|
Cho logic ngược lại với trị logic của đói số
=NOT(logical)
=NOT(4>5)
|
TRUE
|
5
|
OR()
|
Cho trị TRUE đúng nếu có một đối số là TRUE
=OR(logic 1, logic 2)
=OR(2>1, 5>3,10>=6)
|
TRUE
| -
Các hàm tìm kiếm (looup & Reference)
TT
| Tên hàm |
Công dụng, dạng hàm, thí dụ
|
Kết quả
|
1
|
CHOOSE()
|
Chọn giá trị index_num trong các giá trị value1, value2,….
.=CHOOSE(index_num,value1, value2,..)
.=CHOOSE(3,”Window”,”word”,”exel”)
|
exel
|
2
|
COLUMN()
|
Số thứ tự cột bên trái của cột địa chỉ.
=COLUMN(reference)
=COLUMN(B1:B10)
|
Cột B là cột thứ 2
|
3
|
COLUMNS()
|
Số lượng cột chứa trong một khối cells
=COLUMNS(array)
=COLUMNS(B1:B10)
|
Từ cột B đến cột F là: 5 ột
|
4
|
HLOOKUP()
|
Dò tìm lookup_value trên hàng đầu tiên của table_array và tham chiếu trị tương ứng ở hàng row_index_num.
=HLOOKUP(lookup_value,table_array,row_index_num,[rang_lookup])
Rang_lookup=1 hoặc TRUE: Danh sách phải xếp tăng dần
Rang_lookup= hoặc FALSE: Danh sách không cần thứ tự.
=HLOOKUP(“SGN”,{“CLN”.”GDH”,”SGN”;12,24.36},2)
|
36
|
5
|
INDEX()
|
Chọn một trị trong mảng thông qua chỉ số cột
=INDEX(array,rownum,colnum)
=INDEX({“CLN”,”GDH”,”SGN”;12,24,36},2,1)
|
36
|
6
|
MATCH()
|
Cho vị trí tương đối của một phần tử trong mảng thỏa mản một giá trị cho trước theo một phương thức xác định
=MATCH(lookup_value,lookup_array,math_type).
Match_type=1 hoặc TRUE: Danh sách phải xếp thứ tự tăng dần
Match_type=0 hoặc FALSE: chính xác, danh sách không cần thứ tự.
=MATH(“b”{“a”,”b”,”c”},0)
|
2
|
7
|
ROW()
|
Số thứ tự hàng phía trên của một địa chỉ tham chiếu
=ROW(reference)
=ROW(B5:B20)
|
5
|
8
|
ROWS()
|
Số lượng hàng có trong một khối cells
=ROW(array)
=ROW(B45:B50)
|
6
|
9
|
VLOOKUP()
|
Dò tìm lookup_value bên trái của Table_Array và tham chiếu trị tương ứng ở cột col_index_num
=HLOOKUP(lookup_value,table_array,col_indexnum,[rang_lookup])
Rang_lookup=1 hoặc TRUE: Danh sách phải xếp tăng dần
Rang_lookup= hoặc FALSE: Danh sách không cần thứ tự.
=VLOOKUP(“SGN”,{“CLN”,12,”GDH”,24,”SGN”,36},2)
|
36
|
Trang
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |