ĐỀ CƯƠng kt hoc ky 1 khốI 10 2013-2014



tải về 115.82 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích115.82 Kb.
#3872
ĐỀ CƯƠNG KT HOC KY 1 KHỐI 10 2013-2014

Câu 1: Khi biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, hình thoi có ý nghĩa gì?

A. Thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu.

B. Thể hiện các phép tính toán.

C. Quy định trình tự thực hiện các thao tác.

D. Thể hiện thao tác so sánh.

Câu 2: Máy tính điện tử hoạt động theo nguyên lý

A. Newton B. Bill Gates

C. Blase Pascal D. Phôn Nôi - man

Câu 3: Bảng mã Unicode dùng bao nhiêu bit để mã hoá:

A. 28 bit B. 8 bit C. 1,8 bit D. 16 bit

Câu 4: Phát biểu nào sau là sai ?

A. Thông tin trong Rom sẽ bị mất khi tắt máy.

B. Thông tin trong Ram sẽ bị mất khi tắt máy.

C. Rom là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc.

D. Ram là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu.

Câu 5: Máy tính sử dụng hệ cơ số nào để biễu diễn thông tin:

A. Hệ nhị phân B. Hệ cơ số 12

C. Hệ thập phân D. Hệ Lamã

Câu 6: Ram của máy tính là:

A. Bộ nhớ ngoài B. Phần mềm tiện ích

C. Bộ nhớ trong D. CPU

Câu 7: Thông tin loại phi số không thể hiện ở dạng nào?

A. văn bản B. số thực C. hình ảnh D. âm thanh

Câu 8: Số nguyên 72000 cần bao nhiêu byte để biểu diễn?

A. 1 byte B. 2 byte C. 3 byte D. 4 byte

Câu 9: Màn hình là :

A. Thiết bị ra B. Thiết bị vào

C. Bộ nhớ trong D. Thiết bị vào và thiết bị ra

Câu 10 : Nếu sử dụng 1 byte để biểu diễn số nguyên không dấu ta có thể biểu diễn được các số trong phạm vi nào ?

A. Từ -128 đến 128 B. Từ - 127 đến 127

C. Từ 0 đến 255 D. Từ -255 đến 255

Câu 11: Tính đúng đắn của thuật toán có nghĩa là:

A. Sau khi thực hiện một thao tác thì có đúng một thao tác xác định để được thực hiện tiếp theo;

B. Thuật toán phải kết thúc sau một số hữu hạn lần thực hiện các thao tác;

C. Sau khi thực hiện một thao tác thì dừng lại.

D. Sau khi thuật toán kết thúc, ta phải nhận được Output cần tìm.

Câu 12: Quá trình xử lý thông tin trên máy tính lần lượt là:

A. Nhập, xử lý, xuất. B. Nhập, xuất, xử lý.

C. Xử lý, nhập, xuất. D. Xuất, xử lý, nhập

Câu 13: Bộ nhớ truy cập nhanh Cache thuộc thành phần nào của máy tính?

A. Bộ nhớ ngoài B. Bộ nhớ trong

C. Thiết bị vào ra của máy tính

D. Bộ xử lý trung tâm CPU

Câu 14: Ngôn ngữ lập trình nào là ngôn ngữ lập trình bậc cao đầu tiên ?

A. Basic B. Fortran C. Pascal D. Visual

Câu 15: Các đơn vị lưu trữ thông tin là:

A. Đĩa cứng, bộ nhớ.  B. Bit, Byte, KG, MB, GB.

C. Boolean, Byte, MB. D. Bit, Byte, KB, MB, GB.

D. Cả 3 thiết bị trên đều là bộ nhớ trong

Câu 16: Chọn câu đúng

A. Dữ liệu trên ROM có thể thay đổi tùy ý

B. Dữ liệu trên RAM chỉ có thể được đọc

C. Dữ liệu trên RAM có thể thay đổi tùy ý

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 17: Số 2710 biểu diễn sang hệ thập lục phân là:

A. 1B B. 1C C.33 D. 11011

Câu 18: Số 247,001 biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là

A. 247.001 x 103 B. 0.247001 x 103

C. 0.247001 x 10-3 D. 247.001 x 10-3

Câu 19: Khi dùng máy tính giải bài toán:

A. Ta chỉ cần xác định Output.

B. Ta chỉ cần xác định Input.

C. Ta cần xác định: Input, Output.

D. Không cần xác định Input, Output.

Câu 20: CPU có nghĩa là :

A. Control Processing Unit

B. Central Processing Unit

C. Computer Processing Unit

D. Bộ tính toán số học và lôgic

Câu 21: Bảng mã Unicode mã hóa được bao nhiêu kí tự?

A. 256 kí tự B. 255 kí tự

C. 65535 kí tự D. 65536 kí tự

Câu 22: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng:

A. Mỗi thuật toán chỉ giải được một bài toán nào đó, nhưng có nhiều thuật toán khác nhau để giải một bài toán.

B. Một thuật toán có thể giải nhiều bài toán.

C. Khi thiết kế hoặc lựa chọn bài toán người ta không quan tâm đến thời gian thực hiện, số lượng ô nhớ,...

D. Một bài toán chỉ có một thuật toán để giải.

Câu 23: Số 2AD16=?10

A. 135 B. 226 C. 686 D. 685

Câu 24: Chọn câu sai. Ngôn ngữ lập trình bậc cao có đặc điểm :

A. Ít phụ thuộc vào các loại máy cụ thể.

B. Có tính độc lập cao.

C. Gần với ngôn ngữ tự nhiên.

D. Các lệnh là các dãy bit.

Câu 25: Thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập:

A. Màn hình. B. Máy in, đĩa từ.

C. Bàn phím, chuột. D. Máy quét (scaner), loa.

Câu 26: Có thể phân loại thông tin thành:

A. 1 loại B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại

Câu 27: Số 25210=?16

A. FF B. FD C. CF D. FC

Câu 28: Các thiết bị xuất là:

A. Bàn phím, chuột, màn hình.

B. Màn hình, máy in, bàn phím.

C. Loa, màn hình, máy in.

D. A, B, C sai

Câu 29: Ngôn ngữ lập trình Pascal thuộc loại ngôn ngữ nào.

A. Ngôn ngữ bậc cao B. Hợp ngữ

C. Ngôn ngữ máy D. Cả ba ý trên đều sai.

Câu 30: Thông tin được coi là gì?

A. Một loại dữ liệu mới

B. Một dạng tài nguyên mới

C. Một nhân tố then chốt

D. Một thuật ngữ của tin học

Câu 31: Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra?

A. Bàn phím và chuột B. Máy quét (Scaner)

C. Máy quay phim (Camera) D. Modem

Câu 32: Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào?

A. Động cơ hơi nước B. Máy điện thoại

C. Máy tính điện tử . D. Máy phát điện

Câu 33 : Cho dãy A gồm { 2, 8, 9, 4, 3, 4, 8, 2}. Hãy cho biết cần ít nhất bao nhiêu lần duyệt để trở thành dãy số tăng dần?

A. 4 lần B. 5 lần C. 6 lần D. 7 lần

Câu 34: Mùi vị là thông tin

A. Dang phi số B. Dạng số

C. Chưa có khả năng thu thập, lưu trữ và xử lý được.

D. Vừa là dạng số vừa là dạng phi số

Câu 35: Mã nhị phân của thông tin là

A. Dãy bit biểu diễn thông tin đó trong máy tính.

B. Số trong hệ thập lục

C. Số trong hệ nhị phân D. Số trong hệ hexa

Câu 36: Sách giáo khoa thường chứa thông tin dưới dạng :

A. Văn bản, hình ảnh B. Hình ảnh, âm thanh

C. Âm thanh, hình ảnh D. Văn bản, âm thanh

Câu 37: Hãy chọn phương án ghép đúng . Chương trình dịch là chương trình :

A. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình bậc cao

B. Chuyển đổi chương trình viết bằng hợp ngữ hoặc ngôn ngữ lập trình bậc cao sang ngôn ngữ máy.

C. Chuyển đổi hợp ngữ sang ngôn ngữ lập trình bậc cao

D. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang hợp ngữ .

Câu 38: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Số kí tự chuẩn của bộ mã ASCII là :

A. 256 B. 128 C. 512 D. 255

Câu 39: 1 byte bằng bao nhiêu bit ?

A. 2 bit B. 10 bit C. 8 bit D. 16 bit

Câu 40: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau

A. CPU là bộ nhớ . B. Cache là bộ nhớ truy cập nhanh

C. RAM là bộ nhớ ngoài. D. Đĩa mềm là bộ nhớ trong

Câu 41 : Chọn phát biểu đúng khi nói về ngôn ngữ máy:

A. là loại ngôn ngữ duy nhất mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được.

B. Là loại ngông ngữ cho phép người lập trình sử dụng một số từ tiếng Anh viết tắt.

C. là loại ngôn ngữ có câu lệnh gần với ngôn ngữ tự nhiên.

D. là loại ngôn ngữ cần có chương trình dịch để dịch câu lệnh.

Câu 42 : Phát biểu nào sau đây là đúng :

A. Máy tính dùng hệ đếm La Mã để biểu diễn số

B. Bộ nhớ là thành phần phải có của mọi máy tính.

C. Màn hình và bàn phím là các thiết bị không quan trọng của một máy tính

D. Cả 2 câu A_, B_ đều đúng .

Câu 43: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm

A. Thanh ghi và ROM B. Thanh ghi và RAM

C. ROM và RAM D. Cache và ROM

Câu 44: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : ROM là bộ nhớ dùng để

A. chứa hệ điều hành MS DOS

B. người dùng có thể xóa hoặc cài đặt chương trình vào

C. chứa các dữ liệu quan trọng

D. chứa các chương trình hệ thống được hãng sản xuất cài đặt sẵn và người dùng thường không thay đổi được.

Câu 45: Hãy chọn phương án đúng nhất :Hệ thống tin học gồm các thành phần :

A. Người quản lí, máy tính và Internet

B. Sự quản lí và điều khiển của con người, phần cứng và phần mềm.

C. Máy tính, phần mềm và dữ liệu

D. Máy tính, mạng và phần mềm

Câu 46: Phát biểu nào sau đây là hợp lí nhất về RAM ?

A. dùng để lưu trữ dữ liệu và chương trình trong thời gian máy làm việc.

B. dùng để lưu trữ chương trình trong thời gian máy làm việc

C. dùng để lưu trữ dữ liệu lâu dài

D. Cả B_ và C_

Câu 47: Tính dừng của thuật toán có nghĩa là:

A. Sau khi thực hiện một thao tác thì có đúng một thao tác xác định để được thực hiện tiếp theo;

B. Thuật toán phải kết thúc sau một số hữu hạn lần thực hiện các thao tác;

C. Sau khi thực hiện một thao tác thì dừng lại.

D. Sau khi thuật toán kết thúc, ta phải nhận được Output cần tìm.

Câu 48: Các thành phần nào trong các thành phần sau thuộc phần cứng của máy tính?

A. Hệ soạn thảo văn bản, bảng tính.

B. Màn hình, ổ đĩa, CPU.

C. Hệ điều hành Windows, Linux, MS-DOS.

D. Tất cả đều đúng

Câu 49: Trong máy tính RAM có nghĩa là gì?

A. Là bộ nhớ chỉ đọc B. Là bộ xử lý thông tin

C. Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên

D. Cả ba câu đều sai

Câu 50: Cho dãy A gồm { 3, 5, 6, 2, 5, 7, 4}. Hãy cho biết chỉ số i có thể nhận giá trị trong khoảng nào?

A. 1≤ i ≤ 6 B. 1 ≤ i ≤ 8

C. 1 ≤ i ≤ 7 D 1 ≤ i ≤ n

Câu 51: Ngôn ngữ lập trình bậc cao ra đời năm nào?

A. Năm 1954 B. Năm 1959

C. Năm 1890 D. Năm 1920

Câu 52: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ngôn ngữ lập trình bậc cao:

A. Là một loại ngôn ngữ lập trình có sử dụng một số từ tiếng Anh viết tắt

B. Chương trình phải nhờ “chương trình hợp dịch” dịch ra thì máy mới có thể hiểu được

C. Là loại ngôn ngữ có câu lệnh gần với ngôn ngữ tự nhiên

D. Chỉ cần một chương trình dịch có thể dịch được hết các loại ngôn ngữ lập trình bậc cao.

Câu 53: Phát biểu nào đúng khi nói về “hợp ngữ”

A. Các câu lệnh được viết dưới dạng mã nhị phân

B. Cho phép người lập trình sử dụng một số từ tiếng Anh viết tắt để thể hiện câu lệnh

C. Thuận lợi với đông đảo người lập trình hiện nay

D. Viết chương trình bằng hợp ngữ có thể khai thác triệt để các đặc điểm phần cứng của máy tính.

Câu 54: Ngôn ngữ lập trình là?

A. Kết quả diễn tả thuật toán

B. Diễn tả thuật toán bằng liệt kê hoặc sơ đồ

C. Diễn tả thuật toán sao cho máy tính có thể hiểu

D. Ngôn ngữ để viết chương trình

Câu 55: Xác định Output của bài toán giải phương trình bậc 2 : ax2 + bx + c = 0

A. a, c và x

B. a, b và c

C. nghiệm x

D. a, b và x

Câu 56:Mục đích của việc hiệu chỉnh là:

A. Phát hiện và sửa sai

B. Xác định lại Input và Output

C. Mô tả lại chi tiết thuật toán

D. Tất cả đều sai

Câu 57: Bài toán trong tin học là:

A. Một việc nào đó mà ta muốn máy tính thực hiện

B. Một việc nào đó mà con người phải thực hiện

C. Cả 2 phương án trên đều đúng

D. Cả 2 phương án trên đều sai



Câu 58 : Viết chương trình là ?

A. Mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên.

(B)   Sử dụng ngôn ngữ lập trình để diễn đạt thuật toán.

(C)   Chọn ngôn ngữ phù hợp với thuật toán và tổ chức dữ liệu.

(D)  Tổ chức dữ liệu và kiểm tra.

Câu 59: Để giải một bài toán trên máy tính cần tiến hành bao nhiêu bước:

A. 3 bước B. 4 bước C. 5 bước D. 6 bước.

Câu 60: Các bước để tiến hành giải một bài toán như thế nào?

(A)   Xác định bài toán, viết chương trình, lựa chọn thiết kế thuật toán, hiệu chỉnh, viết tài liệu.

(B)   Xác định bài toán, lựa chọn thiết kế thuật toán, viết chương trình, viết tài liệu, hiệu chỉnh.

(C)   Xác định bài toán, lựa chọn thiết kế thuật toán, viết chương trình, hiệu chỉnh, viết tài liệu.

(D)  Xác định bài toán, viết chương trình, lựa chọn thiết kế thuật toán, viết tài liệu, hiệu chỉnh.

Câu 61: Viết tài liệu là :

(A)   Viết lại thuật toán. (B)   Viết lại chương trình.

(C)   Viết lại kết quả chạy thử nghiệm.

(D)  cả ba ý trên.



Câu 62: Để kiểm chứng tính đúng đắn của chương trình người lập trình cần phải:

(A)   Chạy thử chương trình.

(B)   Thực hiện chương trình với một số bộ Input tiêu biểu của bài toán đó.

(C)   Thực hiện chương trình với một vài bộ Input ngẫu nhiên.

(D)  Không cần kiểm chứng lại kết quả.

Câu 63: Phần mềm máy tính là gì ?

(A)    Cách tổ chức dữ liệu, chương trình và tài liệu liên quan đến chương trình

(B)   Chương trình được viết bằng các ngôn ngữ lập trình.

(C)   Chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình đã được dịch sang ngôn ngữ máy.

(D)  Chương trình để giải một bài toán cụ thể nào đó.

Câu 64: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của phần mềm hệ thống?

(A)   Là phần mềm quan trọng nhất.

(B)   Có chức năng điều khiển, điều hành.

(C)   Là chương trình dùng để giải các bài toán.

(D)  Quản lý các thiết bị và các chương trình khác.

Câu 65 : Hệ điều hành WINDOWS là :

(A)   Phần mềm hệ thống.

(B)   Phần mềm ứng dụng.

(C)   Phần mềm tiện ích.

(D)  Phần mềm công cụ.



Câu 66: Những chương trình có chức năng cung cấp các dịch vụ theo yêu cầu, tạo môi trường làm việc cho các phần mềm khác được gọi là :

(A)     Phần mềm tiện ích

(B)     phần mềm công cụ

(C)     phần mềm ứng dụng

(D)     Phần mềm hệ thống.

Câu 67: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm hệ thống ?

(A)     Chương trình Turbo Pascal

(B)     Hệ soạn thảo Microsoft Word

(C)     Chương trình diệt virut Bkav.

(D)     Hệ điều hành Windows Vistra.

Câu 68: Các phần mềm dưới đây phần mềm nào là phần mềm tiện ích ?

(A)     Phần mềm nghe nhạc Jet Audio, Media

(B)     Phần mềm duyệt trang web Internet Explorer.

(C)     Phần mềm lập trình Visual Basic.

(D)     Phần mềm sửa lỗi và phân mảng ổ đĩa cứng Fdisk.

Câu 69: Phần mềm kế toán, quản lí bán hàng là phần mềm .. .

(A)     Hệ thống

(B)     Công cụ

(C)     Tiện ích

(D)     Cả A và B

Câu 70 : Phần mềm tiện ích là các phần mềm …

(A)     Tạo ra các công cụ cho người sử dụng làm việc thuận lợi hơn

(B)     Tạo ra các sản phẩm cho người sử dụng

(C)     Giúp người sử dụng làm việc thuận lợi hơn với máy tính

(D)     Là phần mềm có thể tạo ra các phần mềm khác.

Câu 72 : Các phần mềm Mcrosoft Ecxel, Mcrosoft Access trợ giúp con người trong lĩnh vực nào?

A. Khoa học kĩ thuật

B. Quản lí

C. Truyền thông

D. Soạn thảo văn bản

Câu 73: Con người phóng được vệ tinh nhân tạo, bay lên vũ trụ nhờ hệ thống máy tính thuộc lĩnh vực nào?

A. Giáo dục đào tạo B. Trí tuệ nhân tạo

C. Tự động hoá và điều khiển D. Quản lí

Câu 74: Mạng toàn cầu Internet được tạo ra nhờ ứng dụng của Tin học trong lĩnh vực?

A. Trí tuệ nhân tạo. B. Truyền thông.

C. Giải trí. D. Khoa học kĩ thuật.

Câu 75: Các hình thức đào tạo từ xa qua mạng máy tính là ứng dụng của Tin học trong lĩnh vực?

A. Giáo dục. B. Giải trí.

C. Khoa học kĩ thuật. D. Quản lí.‎

Câu 76: Việc làm nào dưới đây không bị phê phán?

A. Sao chép phần mềm không có bản quyền.

B. Đặt mật khẩu cho máy tính của mình.

C. Tung virus vào mạng.

D. Quá ham mê các trò chơi điện tử.

Câu 77: Tại sao không nên sao chép một trò chơi từ đĩa CD ROM mà em không có giấy đăng kí‎ bảng quyền?

A. Bởi vì những tập tin trên đĩa CD gốc sẽ bị hỏng.

B. Bởi vì đó là vi phạm bảng quyền.

C. Bởi vì đó là việc phức tạp.

D. Bởi vì máy tính có thể bị hư hại.

Câu 78: Việc làm nào dưới đây không bị phê phán?

A. Dùng máy tính để gọi điện thoại đi nước ngoài không mất tiền

B. Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng.

C. Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính của người khác.

D. Sao chép các phần mềm không có bản quyền.

Câu 79: Để bảo vệ thông tin trước sự phá hoại của virut, ta cần:

A. Cài đặt phần mềm phát hiện và diệt virut.

B. Thay đổi cấu hình máy tính.

C. Lắp đặt thêm các thiết bị ngoại vi.

D. Cài đặt mật khẩu cá nhân trên máy tính

Câu 80: Chức năng nào không phải của hệ điều hành:

A. Tổ chức quản lý và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính.

B. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính.

C. Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác.

D. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên internet.

Câu 81: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ:

A. Trong CPU. B. Trong RAM.

C. Trên bộ nhớ ngoài. D. Trong ROM.

Câu 82: Để làm việc được với máy tính hệ điều hành phải được nạp vào:

A. Bộ nhớ trong. B. Bộ nhớ ngoài.

C. CPU. D. Ổ đĩa.

Câu 83: Phần mở rộng của tệp thường thể hiện:

A. Ngày/giờ thay đổi tệp. B. Kiểu tệp.

C. Tên thư mục chứa tệp. D. Kích thước của tệp.

Câu 84: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Hai thư mục cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;

B. Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ;

C. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.

D. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;

Câu 85: Trong tin học, tệp là khái niệm chỉ

A. cột văn bản;

B. một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài;

C. một gói tin;

D. một trang web chứa các thông tin.

Câu 86: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tệp là đơn vị thông tin lưu trữ ở bộ nhớ ngoài do hệ điều hành quản lí

B. Hệ điều hành tổ chức lưu trữ thông tin theo mô hình phân cấp dạng cây.

C. Hệ thống quản lí tệp là một thành phần của hệ điều hành

D. Tệp là một thành phần của thiết bị ngoại vi

Câu 87: Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là đúng ?

A. Mai & Linh.123 B. THPT*.doc

C. Thuvien/toan.pdf D. Hoat |hinh

Câu 88: Tìm câu sai trong các câu sau:

A. Mỗi tệp có nhiều tên để truy cập.

B. Tên tệp được đặt theo quy định riêng của từng hệ điều hành.

C. Tên tệp thường gồm 2 phần.

D. Trong Windows tên tệp không phân biệt chữ hoa và chữ thường.

Câu 89: Trong hệ điều hành Windows tên tệp nào sau đây hợp lệ:

A. Ha?noi.txt. B. Viet\nam.doc.

C. Bai_tap.pas. D. Tin:hoc.jpg.

Câu 90: Trong hệ điều hành Windows tên tệp nào sau đây là hợp lệ:

A. Tin*hoc B. Tin?hoc

C. Tin&hoc D. Tin/hoc

Câu 91: Thư mục có thể chứa?

A. Tệp. B. Tệp và thư mục.

C. Thư mục. D. Tất cả đều sai.

Câu 92: Trong hệ điều hành Windows, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tên tệp dài không quá 255 kí tự.

B. Tên tệp chứa dấu cách.

C. Tên tệp có dấu( tiếng việt ).

D. Tên tệp không giới hạn.

Câu 93: Hệ quản lí tệp không cho phép tồn tại hai tệp với các đường dẫn:

A. C:\BT\TIN\KIEMTRA và C:\BT\VAN\KIEMTRA

B. C:\BT\TIN\KIEMTRA và A:\BT\TIN\KIEMTRA

C. C:\BT\TIN\KIEMTRA và C:\BT\Tin\KIEMTRA

D. C:\BT\TIN\KIEMTRA và A:\BT\Tin\KIEMTRA

Câu 94: Điền vào chỗ trống(....) cho thích hợp

Tệp thường gồm 2 phần: ....................và ................

A. Phần tên và phần họ

B. Phần họ và phần nhãn

C. Phần tên và phần mở rộng

D. Phần mở rộng và phần tên

Câu 95: Tên tệp trong Windows không thể chứa các kí tự nào?

A. $ (đấu tiền tệ) B. _ (dấu gạch dưới)

C. Dấu cách D. > (dấu lớn hơn)

Câu 96: Trong hệ điều hành Windows phần tên không dài quá bao nhiêu ký tự?

A. 256 B. 128 C. 8 D. 255



Câu 97: Tên tệp nào sai trong hệ điều hành Windows :

A. Phan1.doc B. Phan(2).dat

C. Phan<3>.pas D. Phan[4].aspx

Câu 98: Tập tin là …..

A. Tất cả các thông tin tệp lưu trên bộ nhớ ngoài

B. Tập các thông tin đang được xử lý, do phần mềm ứng dụng quản lý

C. Tập các thông tin được lưu trữ trên bộ nhớ trong, tạo thành một đơn vị lưu trữ do hệ điều hành quản lý

D. Tập các thông tin được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một đơn vị lưu trữ do hệ điều hành quản lý

Câu 99: Danh sách thư mục liên tục cách nhau bởi dấu “\” chỉ đến tệp được gọi là:

A. Cây thư mục B. Đường dẫn

C. Thư mục gốc D. Hệ thống

Câu 100: Đường dẫn nào sau đây không hợp lệ. Cho BAITAP.DOC là một tập tin trong Windows.

A. D:\THUC HANH \ LOP 10 \ THI \ TIN\ BAITAP.DOC.

B. D:\HKI \ TIN \ LOP 10 \ THUC HANH\ BAITAP.DOC.

C. D:\HK1\TIN\BAITAP.DOC \ LOP 10.

D. D:\LOP 10 \ TIN \ HKI \ BAITAP.DOC.

Câu 101: Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là không hợp lệ:

A. Bai:12.PAS B. Van-Ban.DOC

C. EXCEL.DOC D. Lemonade1.2.dat

Câu 102: Nút giữa của Mouse có tác dụng phổ biến nhất là gì ?

A. Đóng chương trình

B. Phóng to cửa sổ chương trình 50%

C. Thu nhỏ chương trình

D. Cuộn màn hình lên xuống

Câu 103: Để xóa một ký tự phía sau dấu nháy chuột ta dùng phím?

A. Enter                B. Delete        

C. BackSpace       D. CapsLock

Câu 104: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?

A. Người sử dụng không thể tạo ra thư mục mới ngay trên màn hình nền.

B. Không thể tạo thư mục mới trong (My computer)

C. Không thể tự cài máy in.

D. Không thế thay đổi ảnh nền và độ phân giải của màn hình nền.

Câu 105: Cách nào sau đây dùng để khởi động lại máy tính?

A. Start / Turn off / Turn off.

B. Start / Turn off / Stand by.

C. Start / Turn off / Restart.

D. Start / Turn off / Hibernate.

Câu 106: Phím nào sau đây thường được sử dụng cùng với các phím khác để thực hiện một chức năng nào đó?

A. Phím @. B. Phím Num lock

C. Phím Caps lock. D. Phím Ctrl.

Câu 107: Biểu tượng “Recycle bin” trên màn hình nền thường chứa?

A. Các tệp và thư mục đã xóa.

B. Biểu tượng các đĩa.

C. Địa chỉ các trang web.

D. Các chương trình đã cài đặt.

Câu 108: Để tạo thư mục mới trên màn hình nền:

A. Mở Mycomputer, chọn New Folder.

B. Nháy chuột trên màn hình nền, chọn Folder / New.

C. Nháy nút phải chuột trên màn hình nền , chọn New / Folder.

D. Nháy đúp chuột trên màn hình nền , chọn New / Folder.

Câu 109: Trước khi thực hiện các thao tác quản lí tệp ta phải:

A. Chọn tệp. B. Kích hoạt.

C. Di chuyển. D. Xem thuộc tính của tệp.

Câu 110: Trong Windows để xóa vĩnh viễn một têp / thư mục ta cần:

A. Giữ phím Alt, rồi nhấn Delete.

B. Giữ phím Ctrl, rồi nhấn Delete.

C. Giữ phím Shift, rồi nhấn Delete.

D. Nhấn phím Delete.

Câu 111: Để thoát khỏi chương trình ứng dụng đang được kích hoạt, ta cần:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4.

B. Nhấn tổ hợp phím Enter + F4.

C. Nhấn tổ hợp phím Shift + F4.

D. Nhấn tổ hợp phím Caps Lock + F4.

Câu 112: Di chuyển một thư mục từ ổ đĩa C ( nguồn ) sang ổ đĩa D ( đích ) phát biểu nào là đúng?

A. Nguồn mất, Đích có.

B. Nguồn có, Đích có.

C. Nguồn mất, Đích mất.

D. Tất cả đều sai.

Câu 113: Kích đúp chuột có nghĩa là:

A. Kích hai lần chuột phải liên tiếp.

B. Kích hai lần chuột trái liên tiếp.

C. Kích chuột trái rồi kích chuột phải.

D. Kích chuột phải rồi kích chuột trái.

Câu 114: Chế độ ReStart dùng để

A. Bật máy B. Tắt máy

C. Khởi động lại D. Ngủ đông

Câu 115: Thao tác với chuột gồm:

A. Di chuyển, kéo thả chuột

B. Nháy chuột, nháy đúp chuột

C. Nháy nút phải chuột

D. Tất cả các phương án trên

Câu 116: Biểu tượng My Computer thường chứa:

A. Chứa biểu tượng các ổ đĩa

B. Chứa tài liệu

C. Chứa các tệp, thư mục đã xóa

D. Không chứa gì hết

Câu 117: Thao tác tắt máy tính:

A. ® Start ® Program ® Turn Off

B. ® Start ® Turn Off ® ReStart

C. ® Start ® Control Panel ® ReStart

D. ® Start ® Turn Off ® Turn Off

Câu 118: Chọn tập tin sau đó chọn Edit, rồi chọn mục copy là để:

A. Sao chép tệp tin

B. Cắt dán tệp tin

C. Lưu tệp tin

D. Di chuyển tệp tin đến thư mục khác



Câu 119: Trong Windows, để chọn nhiều biểu tượng liên tiếp nhau, ta nhấn chuột vào biểu tượng đầu tiên và:

A. Nhấn giữ phím Alt và nhấn chuột vào biểu tựơng cuối cùng trong danh sách

B. Nhấn giữ phím Shift và nhấn chuột vào biểu tựơng cuối cùng trong danh sách

C. Nhấn giữ phím Ctrl + Shift và nhấn chuột vào biểu tựơng cuối cùng trong danh sách

D. Nhấn giữ tổ hợp phím Ctrl +Alt  và nhấn chuột vào biểu tựơng cuối cùng trong danh sách

Câu 120 : Để thực hiện khởi động máy tính

A. Nhấn nút nguồn

B. Chọn Start, chọn Turn Off

C. Chọn Start, chọn Restart

D. Nhấn nút Reset

Câu 121: Chế độ nào khi tắt máy, máy tính sẽ lưu toàn bộ trạng thái đang là việc vào hiện thời vào đĩa cứng:

A. Turn Off. B. Shut Down.

C. Hibernate. D. Stand By.

Câu 122: Tên nào không phải là hệ điều hành :

A. Windows B. Pascal

C. Linux D. Unix

Câu 123: Trong các tên sau, tên nào không phải là hệ điều hành:

A. UNIX         

B. MS – DOS

C. LINUX                         



D. WORDPAD


Page

Каталог: download -> version
version -> Nhật Bản Đất nước mặt trời mọc (Phần 1) Lịch sử Nhật Bản
version -> CÁc hàm thông dụng các hàm tóan học (math & trig)
version -> CHƯƠng II: TỔng quan về ĐẦu tư quốc tế Khái niệm và đặc điểm của đầu tư quốc tế
version -> BÊn thắng cuộC – chưƠng III: ĐÁnh tư SẢN
version -> Nhà Tây Sơn
version -> United States of America Hợp chúng quốc Hoa Kỳ
version -> Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á tiếng Anh: Association of Southeast Asia Nations, viết tắt là asean
version -> BÊn thắng cuộC – chưƠng IX: XÉ RÀO
version -> TIÊu chuẩn qui đỊnh sử DỤng phụ gia trong thực phẩM 28tcn 156: 2000 Qui định sử dụng phụ gia thực phẩm trong chế biến thuỷ sản

tải về 115.82 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương