5. Hướng dẫn thực hiện chương trình đào tạo
- Chương trình đào tạo cử nhân Ngôn ngữ học được thực hiện trong 4 năm học, mỗi năm học được chia thành hai học kỳ. Thời gian kéo dài được phép là hai năm (Học viên phải đóng thêm học phí).
- Người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển sinh đại học hoặc được xét tuyển thẳng theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội, được công nhận là sinh viên đại học Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn theo nguyện vọng đã đăng ký dự thi hoặc xét tuyển.
- Sinh viên đại học ngành Ngôn ngữ học do Khoa Ngôn ngữ học quản lý về mặt chuyên môn; thuộc hệ chính quy tập trung; học tập theo hệ tín chỉ, chính thức trong 8 học kỳ (4 năm học); với lịch trình đào tạo cơ bản như sau:
+ Năm thứ nhất: Học một số môn thuộc Khối kiến thức chung M1 (Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin 1 và 2 ; Tin học; Ngoại ngữ ), các số môn bắt buộc thuộc khố kiến thức M2 (Cơ sở văn hoá Việt Nam; Lịch sử văn minh thế giới; Nhà nước và pháp luật đại cương; Tâm lý học đại cương ; Các phương pháp nghiên cứu khoa học; Xã hội học đại cương; Chính trị học đại cương) và 6/8 tín chỉ các môn lựa chọn của M2. Riêng môn “Dẫn luận ngôn ngữ học” cũng được tổ chức thực hiện trong học kỳ 2 của năm thứ nhất nhằm giúp sinh viên có sự làm quen với ngành khoa học mà mình sẽ theo đuổi suốt đời. Lịch trình học tập cụ thể sẽ do Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn tổ chức.
+ Năm thứ hai: Học các môn còn lại thuộc Khối kiến thức M1 (Tư tưởng Hồ Chí Minh; Đường lối cách mạng Việt Nam) và các môn chưa hoàn thành của khối M2 (nếu chưa học), Tiếp tục đăng ký và theo học toàn bộ các môn thuộc khối kiến thức M3 và hoàn thành một số môn Giáo dục thể chất, An ninh Quốc phòng và một số môn thuộc khối kiến thức M4 . Lịch học và chương trình do Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân Văn phụ trách.
+ Năm thứ ba: Sinh viên sẽ tích lũy số tín chỉ môn học thuộc khối kiến thức M4 và một phần số tín chỉ thuộc khối kiến thức M5. Chú trọng triển khai đào tạo các môn học bắt buộc thuộc hai khối kiến thức M4 và M5. Lịch học và chương trình đào tạo do Khoa Ngôn ngữ học phụ trách. Những môn hộc được bố trí giảng dạy cụ thể theo bảng Hướng dẫn lịch trình giảng dạy (tr. 108)
+ Năm thứ tư: Học kỳ 1, Sinh viên tập trung đăng ký hoàn thành nốt số tín chỉ các môn học thuộc khối kiến thức M5; Rà soát và tổ chức việc học lại, học cải thiện điểm các môn học sinh viên có nhu cầu; Tổ chức thực tập chuyên môn cho sinh viên. Học kỳ 2, sinh viên thực hiện Khóa luận tốt nghiệp (đề tài khóa luận, xây dựng đề cương, phân công người hướng dẫn được Khoa triển khai từ cuối học kỳ thứ bảy) hoặc theo học và thi các môn thi tốt nghiệp (thay thế cho Khóa luận tốt nghiệp). Kỳ thi tốt nghiệp hoặc bảo vệ Khóa luận tốt nghiệp được tổ chức vào cuối khóa học, trước một hội đồng chuyên môn do Khoa Ngôn ngữ học quyết định thành lập.
- Sau khi tích lũy đủ số tín chỉ trong chương trình đào tạo (đạt điểm theo yêu cầu) và bảo vệ thành công khóa luận hoặc đạt điểm các môn thi tốt nghiệp theo yêu cầu, sinhviên sẽ được Nhà trường công nhận tốt nghiệp và cấp bằng Cử nhân Ngôn ngữ học (hệ Chuẩn).
- Trong thời gian tham gia học tập tại Khoa và Nhà trường, sinh viên được hưởng và thực hiện đầy đủ các quyền và nghĩa vụ theo nội quy, quy chế hiện hành của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn và của Đại học Quốc gia Hà Nội.
HƯỚNG DẪN LỊCH TRÌNH GIẢNG DẠY
CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN NGÔN NGỮ HỌC HỆ CHUẨN
TT
|
Mã
môn học
|
Môn học
|
Số
tín chỉ
|
Số
giờ
tín
chỉ
|
Môn
tiên
quyết
|
Lịch trình giảng dạy
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
I
|
KHỐI KIẾN THỨC CHUNG
(Không tính các môn 6 -10)
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI1004
|
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin (I)
|
2
|
30
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHI1005
|
Những nguyên lí cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin (II)
|
3
|
45
|
PHI1004
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
POL1001
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
30
|
PHI1005
|
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
HIS1002
|
Đường lối cách mạng của ĐCSVN
|
3
|
45
|
POL1001
|
|
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
INT1004
|
Tin học
|
3
|
45
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PES1001
|
Giáo dục thể chất
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CME1001
|
Giáo dục quốc phòng-an ninh 1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ năng mềm
|
2
|
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.
|
FLF1105
|
Tiếng Anh A1
|
4
|
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.
|
FLF1106
|
Tiếng Anh A2
|
5
|
|
FLF1105
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.
|
FLF1107
|
Tiếng Anh B1
|
5
|
|
FLF1106
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khối kiến thức chung theo lĩnh vực
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Các môn học bắt buộc
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
HIS1052
|
Cơ sở văn hoá Việt Nam
|
2
|
30
|
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
PSY1050
|
Tâm lý học đại cương
|
2
|
30
|
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
MNS1051
|
Các phương pháp nghiên cứu khoa học
|
2
|
30
|
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
PHI1051
|
Lôgích học đại cương
|
2
|
30
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
HIS1053
|
Lịch sử văn minh thế giới
|
3
|
45
|
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
THL1057
|
Nhà nước và pháp luật đại cương
|
2
|
30
|
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
SOC1050
|
Xã hội học đại cương
|
2
|
30
|
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2
|
Các môn học tự chọn
|
6/8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
INE1014
|
Kinh tế học đại cương
|
2
|
30
|
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
EVS1001
|
Môi trường và phát triển
|
2
|
30
|
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
MAT1078
|
Thống kê cho khoa học xã hội
|
2
|
30
|
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
LIN1050
|
Thực hành văn bản khoa học tiếng Việt
|
2
|
30
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
|
Khối kiến thức chung theo khối ngành
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.1
|
Các môn học bắt buộc
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
SIN1004
|
Hán Nôm cơ sở
|
3
|
45
|
|
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
24
|
LIN2001
|
Dẫn luận ngôn ngữ học
|
3
|
45
|
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
LIT1100
|
Nghệ thuật học đại cương
|
3
|
45
|
|
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
26
|
HIS 1100
|
Lịch sử Việt Nam đại cương
|
3
|
45
|
|
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
III.2
|
Các môn học lựa chọn
|
5/16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
LIT1101
|
Văn học Việt Nam đại cương
|
3
|
45
|
|
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
28
|
ANT1100
|
Nhân học đại cương
|
3
|
45
|
|
|
|
|
*
|
|
|
|
|
|
29
|
LIN2007
|
Phong cách học tiếng Việt
|
2
|
30
|
|
|
|
|
*
|
|
|
|
|
|
30
|
LIN1100
|
Việt ngữ học đại cương
|
2
|
30
|
|
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
31
|
PHI1100
|
Mĩ học đại cương
|
3
|
45
|
|
|
|
|
*
|
|
|
|
|
|
32
|
JOU 1051
|
Báo chí truyền thông đại cương
|
3
|
45
|
|
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Khối kiến thức chung của nhóm ngành
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.1
|
Các môn học bắt buộc
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
LIN3001
|
Ngôn ngữ học đại cương
|
4
|
60
|
LIN2033
|
|
|
|
|
*
|
|
|
|
|
34
|
LIN2037
|
Ngôn ngữ học ứng dụng
|
3
|
45
|
LIN2033
|
|
|
|
|
|
*
|
|
|
|
35
|
LIN3071
|
Các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ
|
3
|
45
|
LIN2001
|
|
|
|
|
|
|
*
|
|
|
IV.2
|
Các môn học lựa chọn
|
5/10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
LIN2040
|
Ngôn ngữ học xã hội
|
3
|
45
|
LIN2033
|
|
|
|
|
*
|
|
|
|
|
37
|
LIN 2041
|
Ngữ nghĩa học
|
3
|
45
|
LIN2001
|
|
|
|
|
*
|
|
|
|
|
38
|
LIN3072
|
Nhập môn ngôn ngữ học tri nhận
|
2
|
30
|
LIN 2001
|
|
|
|
|
*
|
|
|
|
|
39
|
LIN3056
|
Nhập môn ngữ pháp chức năng
|
2
|
30
|
LIN 2033
|
|
|
|
|
*
|
|
|
|
|
V
|
Khối kiến thức ngành
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.1
|
Các môn học bắt buộc
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
LIN2034
|
Ngữ âm học tiếng Việt
|
2
|
30
|
LIN2001
|
|
|
|
|
*
|
|
|
|
|
41
|
LIN2035
|
Từ vựng học tiếng Việt
|
2
|
30
|
LIN2001
|
|
|
|
|
*
|
|
|
|
|
42
|
LIN2036
|
Ngữ pháp học tiếng Việt
|
4
|
60
|
LIN2001
|
|
|
|
|
*
|
|
|
|
|
43
|
LIN2039
|
Ngữ dụng học
|
3
|
45
|
LIN2001
|
|
|
|
|
|
*
|
|
|
|
44
|
LIN2038
|
Lịch sử tiếng Việt
|
2
|
30
|
LIN2001
|
|
|
|
|
|
*
|
|
|
|
45
|
LIN2073
|
Phương ngữ học tiếng Việt
|
2
|
30
|
LIN2001
|
|
|
|
|
*
|
|
|
|
|
46
|
LIN2016
|
Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở VN
|
2
|
30
|
LIN2001
|
|
|
|
|
*
|
|
|
|
|
47
|
LIN2012
|
Ngôn ngữ học đối chiếu
|
2
|
30
|
LIN2001
|
|
|
|
|
|
*
|
|
|
|
48
|
LIN2013
|
Loại hình học ngôn ngữ
|
2
|
30
|
LIN2001
|
|
|
|
|
|
*
|
|
|
|
V.2
|
Các môn học lựa chọn
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.2.1
|
Hướng chuyên ngành Ngôn ngữ học
|
18/35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
LIN3055
|
Nhập môn phân tích diễn ngôn
|
3
|
45
|
LIN2033
|
|
|
|
|
|
|
*
|
|
|
50
|
LIN3058
|
Ngôn ngữ, truyền thông và tiếp thị
|
3
|
45
|
LIN2010
|
|
|
|
|
|
|
*
|
|
|
51
|
LIN3075
|
Ngôn ngữ và thực hành báo chí
|
3
|
45
|
LIN2010
|
|
|
|
|
|
|
*
|
|
|
52
|
LIN3076
|
Ngôn ngữ và công việc biên tập, xuất bản
|
3
|
45
|
LIN2010
|
|
|
|
|
|
|
*
|
|
|
53
|
LIN3074
|
Việt ngữ học với việc dạy tiếng Việt trong nhà trường
|
3
|
45
|
LIN2001
|
|
|
|
|
|
*
|
|
|
|
54
|
LIN3077
|
Phương pháp dạy tiếng Việt như một ngoại ngữ
|
3
|
45
|
LIN2010
|
|
|
|
|
|
|
*
|
|
|
55
|
LIN3078
|
Từ điển học và việc biên soạn từ điển tiếng Việt
|
2
|
30
|
LIN2003
|
|
|
|
|
|
*
|
|
|
|
56
|
LIN3014
|
Việt ngữ học với việc nghiên cứu và giảng dạy văn học
|
2
|
30
|
LIN2001
|
|
|
|
|
|
*
|
|
|
|
57
|
LIN2023
|
Phân tích câu tiếng Việt theo cấu trúc Đề - Thuyết
|
2
|
30
|
LIN2005
|
|
|
|
|
|
*
|
|
|
|
58
|
LIN 3017
|
Phương pháp điền dã ngôn ngữ học
|
2
|
30
|
LIN2001
|
|
|
|
|
|
*
|
|
|
|
59
|
LIN2020
|
Ngôn ngữ học nhân học
|
2
|
30
|
LIN 2001
|
|
|
|
|
|
|
*
|
|
|
60
|
LIN3080
|
Giáo dục ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Việt Nam
|
3
|
45
|
LIN2017
|
|
|
|
|
|
|
*
|
|
|
61
|
LIN3081
|
Ngôn ngữ và văn hóa các DTTS ở Việt Nam và Đông Nam Á
|
3
|
45
|
LIN2017
|
|
|
|
|
|
|
*
|
|
|
V.2.2
|
Hướng chuyên ngành Việt ngữ học
(cho người nước ngoài)
|
18/26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
LIN3034
|
Tiếng Việt và phong tục Việt Nam
|
2
|
30
|
|
|
|
|
|
|
*
|
|
|
|
63
|
LIN3042
|
Tiếng Việt ngành du lịch
|
2
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
|
|
64
|
LIN3043
|
Tiếng Việt ngành kinh tế, thương mại
|
2
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
|
|
65
|
LIN3046
|
Tiếng Việt và dịch thuật
|
2
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
|
|
66
|
LIN3048
|
Tiếng Việt qua báo chí
|
2
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
|
|
67
|
LIN3040
|
Tiếng Việt trong tục ngữ ca dao
|
2
|
30
|
|
|
|
|
|
|
*
|
|
|
|
68
|
LIN3044
|
Tiếng Việt và lễ hội ở Việt Nam
|
2
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
|
|
69
|
LIN3045
|
Tiếng Việt trong công nghệ thông tin
|
2
|
30
|
|
|
|
|
|
|
*
|
|
|
|
70
|
LIN3047
|
Tiếng Việt với lịch sử và văn hóa Việt Nam
|
2
|
30
|
|
|
|
|
|
|
*
|
|
|
|
71
|
LIN3049
|
Tiếng Việt và văn học Việt Nam
|
2
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
|
|
72
|
LIN3050
|
Tiếng Việt trên các phương tiện nghe nhìn
|
2
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
|
|
73
|
LIN3051
|
Tiếng Việt trong tôn giáo
|
2
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
|
|
74
|
LIN3052
|
Tiếng Việt trong pháp luật
|
2
|
30
|
|
|
|
|
|
|
*
|
|
|
|
VI.
|
KHỐI KIẾN THỨC THỰC TẬP VÀ TỐT NGHIỆP
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
LIN4051
|
Thực tập
|
2
|
30
|
|
|
|
|
|
|
*
|
|
|
|
76
|
LIN4056
|
Khóa luận/Thi tốt nghiệp
|
7
|
105
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
|
77
|
LIN4058
|
Các vấn đề lý luận ngôn ngữ học
|
4
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
|
78
|
LIN4059
|
Những vấn đề cơ bản của Việt ngữ học
|
3
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
|
79
|
LIN4060
|
Những vấn đề cơ bản của ngôn ngữ học ứng dụng
|
3
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
|
80
|
LIN4061
|
Những vấn đề cơ bản trong ngôn ngữ và văn hóa các dân tộc thiểu số ở Việt Nam
|
3
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
|
|
Tổng cộng
|
130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. So sánh chương trình đào tạo đã xây dựng với một chương trình đào tạo tiên tiến của nước ngoài (đã sử dụng để xây dựng chương trình)
- Giới thiệu về chương trình được sử dụng để xây dựng chương trình:
Chương trình được sử dụng để so sánh là khung chương trình đào tạo cử nhân Ngôn ngữ học hiện đang được khoa Ngôn ngữ học trường Đại học Califfornia – Los Angeles sử dụng. Đây là một trong những đại học có truyền thống đào tạo ngôn ngữ học hàng đầu thế giới. Vị trí của MIT luôn ở top 5 Đại học tốt nhất thế giới. Trưởng khoa Triết học ngôn ngữ của MIT là GS. Noam Chomsky người mở đầu cho trường phái ngôn ngữ học tạo sinh thế giới. Sử dụng chương trình này để so sánh chương trình Ngôn ngữ học chuẩn (Áp dụng tại Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội) nhằm nếu bật: Tính cập nhật, tiếp cận với ngôn ngữ học thế giới của chương trình này. Số lượng các môn trùng hợp chiếm khoảng 45% tổng số TC cần học. Đó là các môn mang tính lý thuyết, những kiến thức ngôn ngữ đại cương, những môn thuộc phương pháp luận nghiên cứu ngôn ngữ và những môn hướng vào kỹ năng. Khoảng 65% nội dung còn lại được tập trung vào những môn giới thiệu cho người học những kiến thức căn bản của Ngôn ngữ học Việt Nam. Đây chính là những nội dung cốt yếu làm nên bản sắc của Ngôn ngữ học nước nhà, một nền ngôn ngữ mạnh trong khu vực và trên thế giới.
Tên chương trình, tên văn bằng sau khi tốt nghiệp: B.A. of Linguistics
Tên cơ sở đào tạo, nước đào tạo: USA
Xếp hạng của cơ sở đào tạo, ngành đào tạo : Top 50 Thế giới
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |