TRƯỜNG ĐHDL DUY TÂN
Phòng Đào tạo ĐH&SĐH
__________
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Đà Nẵng, ngày 03 tháng 11 năm 2015
|
|
|
THÔNG BÁO
Về việc đề nghị mở thêm lớp trong học kỳ 2 năm học 2015-2016
Kính gửi: Lãnh đạo các Khoa trong toàn trường
Để tạo điều kiện cho sinh viên trả nợ các học phần, nhất là đối với sinh viên năm cuối, đồng thời tránh tình trạng mở lớp rải rác trong mỗi học kỳ, nay Phòng Đào tạo ĐH&SĐH thông báo đến các Khoa những nội dung như sau:
- Ngoại trừ các lớp sẽ được mở theo đúng quy định trong học kỳ 2 năm 2015-2016 cho sinh viên các khóa (có danh sách kèm theo), các Khoa còn có yêu cầu mở thêm những môn học nào cho sinh viên thì đề nghị bằng văn bản gửi về Phòng Đào tạo ĐH&SĐH trước ngày 10/11/2015;
- Tuần đầu tiên chính thức giảng dạy ở học kỳ 2 (ngày 28/12/2015), Phòng Đào tạo ĐH&SĐH chỉ mở bổ sung các lớp dành cho sinh viên đăng ký dưới 14 tín chỉ, mọi đề nghị của các Khoa từ thời điểm đó về sau sẽ không được chấp nhận;
Để công tác quản lý và thực hiện quá trình đào tạo không bị trở ngại, kính đề nghị lãnh đạo các Khoa phối hợp thực hiện.
PHÒNG ĐÀO TẠO ĐH&SĐH
TS. Nguyễn Phi Sơn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
PHÒNG ĐÀO TẠO ĐH&SĐH
DANH SÁCH CÁC MÔN HỌC MỞ TRONG HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2015-2016
(CHƯA TÍNH CÁC MÔN HỌC LIÊN THÔNG CÁC NGÀNH )
STT
|
Mã Môn
|
Tên Môn
|
Số TC
|
Ghi chú
|
1
|
ACC 201
|
Nguyên Lý Kế Toán 1
|
3
|
|
2
|
ACC 202
|
Nguyên Lý Kế Toán 2
|
3
|
|
3
|
ACC 296
|
Tranh Tài Giải Pháp PBL
|
1
|
|
4
|
ACC 301
|
Kế Toán Quản Trị 1
|
2
|
|
5
|
ACC 302
|
Kế Toán Tài Chính 1
|
2
|
|
6
|
ACC 303
|
Kế Toán Quản Trị 2
|
3
|
|
7
|
ACC 304
|
Kế Toán Tài Chính 2
|
3
|
|
8
|
ACC 348
|
Thực Tập Tốt Nghiệp
|
5
|
|
9
|
ACC 349
|
Thi Tốt Nghiệp
|
1
|
|
10
|
ACC 396
|
Tranh Tài Giải Pháp PBL
|
1
|
|
11
|
ACC 399
|
Khóa Luận Tốt Nghiệp
|
5
|
|
12
|
ACC 403
|
Kế Toán Máy
|
2
|
|
13
|
ACC 411
|
Phân Tích Hoạt Động Kinh Doanh
|
3
|
|
14
|
ACC 421
|
Phân Tích Báo Cáo Tài Chính
|
3
|
|
15
|
ACC 423
|
Kế Toán Tài Chính Thương Mại Dịch Vụ
|
2
|
|
16
|
ACC 426
|
Kế Toán Ngân Hàng
|
2
|
|
17
|
ACC 441
|
Kế Toán Xây Dựng
|
2
|
|
18
|
ACC 448
|
Thực Tập Tốt Nghiệp
|
5
|
|
19
|
ACC 452
|
Kế Toán Tài Chính Nâng Cao
|
3
|
|
20
|
ACC 496
|
Tranh Tài Giải Pháp PBL
|
1
|
|
21
|
AES 251
|
Đại Cương Mỹ Học
|
3
|
|
22
|
AHI 391
|
Lịch Sử Kiến Trúc Phương Đông & Việt Nam
|
2
|
|
23
|
AHI 392
|
Lịch Sử Kiến Trúc Phương Tây
|
2
|
|
24
|
AHI 394
|
Lịch Sử (Phát Triển) Đô Thị
|
1
|
|
25
|
ANA 201
|
Giải Phẩu Học 1
|
2
|
|
26
|
ANA 202
|
Giải Phẩu Học 2
|
2
|
|
27
|
ANA 203
|
Mô Phôi
|
2
|
|
28
|
ARC 102
|
Cơ Sở Kiến Trúc 2
|
3
|
|
29
|
ARC 111
|
Hình Họa 1
|
2
|
|
30
|
ARC 112
|
Hình Họa 2
|
2
|
|
31
|
ARC 117
|
Hình Họa Mỹ Thuật 2
|
2
|
|
32
|
ARC 200
|
Lý Thuyết Kiến Trúc
|
2
|
|
33
|
ARC 245
|
Đồ Án Cơ Sở 1
|
2
|
|
34
|
ARC 252
|
Kiến Trúc Nhà Ở
|
2
|
|
35
|
ARC 261
|
Vẽ Ghi
|
1
|
|
36
|
ARC 265
|
Cơ Sở Tạo Hình Kiến Trúc
|
2
|
|
37
|
ARC 272
|
Kiến Trúc Nhà Công Cộng
|
2
|
|
38
|
ARC 278
|
Đồ Án Kiến Trúc Dân Dụng 1
|
2
|
|
39
|
ARC 279
|
Đồ Án Kiến Trúc Dân Dụng 2
|
2
|
|
40
|
ARC 296
|
Tranh Tài Giải Pháp PBL
|
1
|
|
41
|
ARC 303
|
Kiến Trúc Công Nghiệp
|
2
|
|
42
|
ARC 328
|
Đồ Án Kiến Trúc Dân Dụng 3
|
2
|
|
43
|
ARC 361
|
Thiết Kế Nhanh 1
|
1
|
|
44
|
ARC 362
|
Thiết Kế Nhanh 2
|
1
|
|
45
|
ARC 378
|
Đồ Án Kiến Trúc Dân Dụng 5
|
2
|
|
46
|
ARC 387
|
Đồ Án Kiến Trúc Công Nghiệp
|
2
|
|
47
|
ARC 392
|
Kiến Trúc cho Xây Dựng
|
3
|
|
48
|
ARC 396
|
Tranh Tài Giải Pháp PBL
|
1
|
|
49
|
ARC 405
|
Kỹ Thuật (Thiết Kế) Đô Thị
|
2
|
|
50
|
ARC 415
|
Đồ Án Quy Hoạch
|
2
|
|
51
|
ARC 418
|
Quy Hoạch 2
|
3
|
|
52
|
ARC 428
|
Đồ Án Kiến Trúc Dân Dụng 6
|
2
|
|
53
|
ARC 447
|
Đồ Án Tốt Nghiệp
|
8
|
|
54
|
ARC 448
|
Thực Tập Tốt Nghiệp
|
2
|
|
55
|
ARC 460
|
Cảnh Quan Kiến Trúc
|
2
|
|
56
|
ARC 496
|
Tranh Tài Giải Pháp PBL
|
1
|
|
57
|
ART 151
|
Vẽ Mỹ Thuật 1
|
2
|
|
58
|
ART 161
|
Định Luật Xa Gần trong Đồ Họa
|
2
|
|
59
|
ART 201
|
Vẽ Mỹ Thuật 2
|
2
|
|
60
|
ART 203
|
Typography
|
2
|
|
61
|
ART 205
|
Design Creativity & Cognition
|
2
|
|
62
|
ART 213
|
Đạc Họa
|
2
|
|
63
|
ART 221
|
Photography
|
2
|
|
64
|
ART 251
|
Vẽ Mỹ Thuật 3
|
2
|
|
65
|
ART 270
|
Hình Khối & Màu Sắc
|
2
|
|
66
|
ART 271
|
Điêu Khắc
|
3
|
|
67
|
ART 341
|
Brand Design Studio
|
3
|
|
68
|
AUD 351
|
Kiểm Toán Căn Bản
|
3
|
|
69
|
AUD 353
|
Kiểm Toán Nội Bộ
|
2
|
|
70
|
AUD 403
|
Tổ Chức Công Tác Kiểm Toán
|
2
|
|
71
|
AUD 404
|
Kiểm Toán Tài Chính 2
|
3
|
|
72
|
AUD 411
|
Kiểm Toán Hoạt Động
|
2
|
|
73
|
BCH 201
|
Hóa Sinh Căn Bản
|
3
|
|
74
|
BIO 101
|
Sinh Học Đại Cương
|
3
|
|
75
|
BIO 213
|
Sinh Lý Học
|
3
|
|
76
|
BIO 220
|
Cơ Sở Di Truyền Học
|
1
|
|
77
|
BNK 354
|
Thanh Toán Quốc Tế
|
2
|
|
78
|
BNK 401
|
Ngân Hàng Trung Ương
|
2
|
|
79
|
BNK 404
|
Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại
|
3
|
|
80
|
BNK 405
|
Nghiệp Vụ Bảo Hiểm
|
2
|
|
81
|
BNK 406
|
Quản Trị Ngân Hàng Thương Mại
|
2
|
|
82
|
BNK 413
|
Thẩm Định Tín Dụng
|
2
|
|
83
|
CHE 100
|
Hóa Học Đại Cương Cơ Sở
|
1
|
|
84
|
CHE 101
|
Hóa Học Đại Cương
|
3
|
|
85
|
CHE 203
|
Hóa Hữu Cơ
|
3
|
|
86
|
CHE 215
|
Hóa Phân Tích
|
3
|
|
87
|
CHE 254
|
Hóa Lý Căn Bản
|
3
|
|
88
|
CHE 260
|
Phức Chất và Gốc Tự Do trong Y Dược
|
1
|
|
89
|
CHE 265
|
Hóa Phân Tích Nâng Cao
|
3
|
|
90
|
CHE 273
|
Hóa Hữu Cơ cho Dược
|
2
|
|
91
|
CHE 274
|
Hóa Lý cho Dược
|
3
|
|
92
|
CHE 309
|
Hóa Môi Trường
|
3
|
|
93
|
CHE 371
|
Hóa Dược 1
|
3
|
|
94
|
CHE 373
|
Hóa Dược 2
|
3
|
|
95
|
CHI 101
|
Trung Ngữ Sơ Cấp 1
|
2
|
|
96
|
CHI 102
|
Trung Ngữ Sơ Cấp 2
|
2
|
|
97
|
CHI 201
|
Trung Ngữ Trung Cấp 1
|
2
|
|
98
|
CHI 202
|
Trung Ngữ Trung Cấp 2
|
2
|
|
99
|
CHI 301
|
Trung Ngữ Cao Cấp 1
|
2
|
|
100
|
CHI 302
|
Trung Ngữ Cao Cấp 2
|
2
|
|
101
|